- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Bảo đảm An toàn thông tin mạng giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2116/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 09/06/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định 3744/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Ban hành Khung lộ trình cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch Bảo đảm An toàn thông tin mạng tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 54/TTr-STTTT ngày 27/6/2018 về việc ban hành Quy định đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018 - 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2018 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 06/08/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Quy định Đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) được áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị gồm: Văn phòng Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị).
1. Giúp UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị trong việc theo dõi, kiểm soát nhằm sớm phát hiện và chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn chế, đồng thời đưa ra giải pháp đẩy mạnh ứng dụng CNTT tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị làm cơ sở trong việc đánh giá, bình xét thi đua các cơ quan, đơn vị hàng năm.
3. Làm cơ sở cho việc báo cáo đánh giá ICT Index hàng năm theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ TT&TT); báo cáo xây dựng chỉ số cải cách hành chính (hiện đại hóa nền hành chính Nhà nước) tại tỉnh BR-VT của Bộ Nội vụ.
1. Nội dung đánh giá phù hợp với nội dung Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh hàng năm và trong từng giai đoạn.
2. Sử dụng 03 Bộ tiêu chí đánh giá tương ứng với các nhóm đối tượng là:
a) Bộ tiêu chí áp dụng cho các Sở và các cơ quan ngang cấp Sở.
b) Bộ tiêu chí áp dụng cho các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
c) Bộ tiêu chí áp dụng cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
3. Các nhiệm vụ, dự án được giao riêng cho các cơ quan đặc thù sẽ có đánh giá riêng và không sử dụng kết quả này để xếp hạng chung.
4. Đánh giá theo điểm của từng tiêu chí, nhóm tiêu chí. Mỗi tiêu chí, nhóm tiêu chí có mức điểm phụ thuộc vào mức độ ưu tiên từng nội dung trong hoạt động ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước.
5. Kết quả đánh giá việc ứng dụng Công nghệ thông tin được xem xét, bổ sung vào bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các cơ quan, đơn vị để xét thi đua, khen thưởng.
Điều 4. Trình tự, hình thức đánh giá
1. Hàng năm, căn cứ Quy định này và các yêu cầu thực tiễn, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng các Bộ tiêu chí đánh giá cho các đối tượng nêu tại Khoản 2 Điều 3 Quy định này với các tiêu chí chi tiết và thang điểm tương ứng; hướng dẫn mẫu phiếu để các cơ quan, đơn vị tự đánh giá.
2. Các cơ quan, đơn vị tiến hành thu thập, cung cấp số liệu và tự đánh giá theo mẫu đánh giá đúng thời gian quy định. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tổng hợp, thẩm tra, xác nhận số liệu, kết quả tự đánh giá của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trên cơ sở số liệu đã được các cơ quan, đơn vị cung cấp, thẩm tra, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thẩm định, so sánh với hiện trạng đang theo dõi hoặc khảo sát thực tế để đánh giá kết quả.
4. Sau khi có kết quả đánh giá của các cơ quan, đơn vị, căn cứ tổng điểm đánh giá của các cơ quan tiến hành xếp hạng từ cao xuống thấp để xếp hạng chung.
Việc đánh giá ứng dụng CNTT tại các Sở, ban, ngành, địa phương được xây dựng trên cơ sở rà soát lại các tiêu chí đánh giá của tỉnh đã ban hành theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; nghiên cứu, áp dụng các tiêu chí trong Bộ tiêu chí đánh giá tại Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước; Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện. Các nhóm tiêu chí cụ thể như sau:
- Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nội bộ của các cơ quan nhà nước
- Dịch vụ công trực tuyến
- Cổng/trang thông tin điện tử
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
- Nhân lực công nghệ thông tin
- Cơ chế chính sách về phát triển và ứng dụng CNTT
- Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị
Điều 6. Phương pháp đánh giá, thang điểm và xếp loại
1. Phương pháp, hình thức đánh giá
a) Việc đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các hạng mục tại Điều 5.
b) Việc đánh giá không thực hiện đối với các nội dung có liên quan đến bí mật an ninh, quốc phòng.
2. Thang điểm và xếp loại
a) Thang điểm:
STT | Nội dung đánh giá | Điểm tối đa cho các Sở, ban, ngành | Điểm tối đa cho các huyện, thị xã, thành phố | Điểm tối đa cho các xã, phường, thị trấn |
1 | Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin | 05 | 05 | 05 |
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nội bộ của các cơ quan nhà nước | 30 | 27 | 27 |
3 | Dịch vụ công trực tuyến | 20 | 20 | 20 |
4 | Cổng/trang thông tin điện tử | 13 | 13 | 10 |
5 | An toàn, an ninh thông tin | 08 | 08 | 08 |
6 | Nhân lực công nghệ thông tin | 06 | 06 | 08 |
7 | Cơ chế chính sách về phát triển và ứng dụng CNTT | 06 | 07 | 07 |
8 | Hoạt động ứng dụng CNTT của Lãnh đạo tại cơ quan, đơn vị. | 12 | 14 | 15 |
TỔNG ĐIỂM | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú: Điểm các hạng mục có thể điều chỉnh tăng, giảm hàng năm (±10%) theo xu hướng đánh giá ứng dụng CNTT của Bộ TT&TT hoặc phù hợp với tình hình ứng dụng CNTT của tỉnh.
b) Phân xếp loại:
- Mức tốt: Tổng điểm đạt từ 90% điểm tối đa trở lên, tương ứng với đánh giá thực hiện rất tốt việc ứng dụng CNTT;
- Mức khá: Tổng điểm đạt từ 75% điểm tối đa đến dưới 90% điểm tối đa, tương ứng với đánh giá thực hiện tương đối tốt việc ứng dụng CNTT;
- Mức trung bình: Tổng điểm đạt từ 60% điểm tối đa đến dưới 75% điểm tối đa, tương ứng với đánh giá đã đạt được các nội dung cơ bản của chương trình ứng dụng CNTT;
- Mức yếu: Tổng điểm dưới 60% điểm tối đa, tương ứng với đánh giá chưa thực hiện được các nội dung cơ bản của chương trình ứng dụng CNTT.
Điều 7. Thu thập, thẩm định số liệu và lập báo cáo, xếp hạng
1. Thu thập số liệu:
a) Quý IV hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông ban hành văn bản hướng dẫn và mẫu phiếu thu thập số liệu gửi các cơ quan, đơn vị.
b) Các cơ quan, đơn vị hoàn thiện việc cung cấp số liệu theo hướng dẫn và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Thẩm định số liệu: Số liệu các cơ quan, đơn vị cung cấp sẽ được thẩm định thông qua theo dõi, kiểm tra hoặc khảo sát thực tế tại các cơ quan, đơn vị.
3. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng: Được phân thành các nhóm (nhóm các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và nhóm các huyện, thị xã, thành phố, nhóm xã, phường, thị trấn); mỗi nhóm có đánh giá, xếp hạng chung và đánh giá, xếp hạng theo từng tiêu chí thành phần.
1. Tổ chức thu thập và cung cấp số liệu đầy đủ, chính xác theo đúng như Quy định hướng dẫn và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thẩm định.
2. Cung cấp các luận cứ, tài liệu chứng minh số liệu báo cáo khi có yêu cầu thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế sau khi có kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT đối với cơ quan, đơn vị mình.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Xây dựng các mẫu biểu phục vụ công tác đánh giá, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc thu thập số liệu, tự đánh giá mức độ ứng dụng CNTT.
2. Tổng hợp, tổ chức thẩm định số liệu do các cơ quan, đơn vị cung cấp; lập báo cáo đánh giá, xếp hạng và đề xuất khen thưởng trình UBND tỉnh phê duyệt
Trên đây là Quy định đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018 - 2020, yêu cầu các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nghiêm túc triển khai thực hiện./.
HƯỚNG DẪN CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG CNTT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. CUNG CẤP THÔNG TIN (áp dụng chung cho tất cả cơ quan, đơn vị)
- Tên đơn vị:........................................................................................................................
- Địa chỉ trang thông tin điện tử:..........................................................................................
- Tổng số CBCC của đơn vị (không bao gồm hợp đồng 68):.............................................
- Tổng số máy vi tính:..........................................................................................................
- Tổng số đơn vị trực thuộc:................................................................................................
- Tổng số CCVC đơn vị trực thuộc (không bao gồm hợp đồng 68):....................................
- Đường truyền Internet:......................................................................................................
+ Số lượng đường truyền:...................................................................................................
+ Tổng băng thông:.............................................................................................................
- Tổng số phòng chuyên môn (không bao gồm đơn vị trực thuộc)......................................
- Tổng số lãnh đạo: (Giám đốc, Phó giám đốc):..................................................................
- Họ tên lãnh đạo phụ trách CNTT:......................................................................................
- Số lượng chuyên viên phụ trách CNTT:............................................................................
- Họ tên chuyên viên phụ trách CNTT:.................................................................................
- Tổng số văn bản đi:............................................................................................................
- Tổng số văn bản đến:.........................................................................................................
- Tổng số thủ tục hành chính:...............................................................................................
- Số TTHC có phát sinh hồ sơ:.............................................................................................
- Tổng số dịch vụ công (DVC):..............................................................................................
+ Mức 1:...............................................................................................................................
+ Mức 2:...............................................................................................................................
+ Mức 3:...............................................................................................................................
+ Mức 4:...............................................................................................................................
- Số DVC mức 3, mức 4 có phát sinh hồ sơ:........................................................................
- Số hồ sơ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả thuộc các lĩnh vực được cung cấp DVC mức 3:.......
- Số hồ sơ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả thuộc các lĩnh vực được cung cấp DVC mức 4:.......
II. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ | Biểu 01 |
A. CẤP SỞ, BAN, NGÀNH
STT | Tên Tiêu chí | Thông tin cung cấp | Cơ sở đánh giá | Cách tính điểm | Điểm tối đa |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 5 | |||
1 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức | Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2 | Mạng nội bộ (LAN) | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có mạng LAN: 1 - Không có LAN: 0 | 1 |
3 | Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động của cơ quan | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
4 | Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy tính | Tổng băng băng thông/tổng số máy tính | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
II | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN | 30 | |||
1 | Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước) | 8 | |||
1.1 | Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đến theo quy trình/tổng số văn bản đến | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đi theo quy trình/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | tỷ lệ trao đổi văn bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ) | Số văn bản gửi liên thông/tổng số văn bản đi | Hệ thống liên thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Chữ ký số - chứng thư số |
|
|
| 6 |
2.1 | Đơn vị có ứng dụng Chữ ký số - Chứng thư số | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
2.2 | tỷ lệ cá nhân sử dụng chữ ký số được cấp | số người sử dụng/số người được cấp | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
2.3 | tỷ lệ văn bản đã được ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2.4 | Tỉ lệ văn bản đi được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ của tỉnh hoặc của ngành |
|
|
| 5 |
3.1 | Có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức | Có/không | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
3.2 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử công vụ | Số đơn vị trực thuộc có hộp thư/tổng số đơn vị trực thuộc | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
3.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử (không bao gồm đơn vị trực thuộc) | Số CBCCVC có hộp thư/Tổng số CBCCVC | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
3.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong công việc (không bao gồm đơn vị trực thuộc) | Số CBCCVC sử dụng thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Phần mềm quản lý chuyên ngành dùng chung của tỉnh |
|
|
| 7 |
4.1 | Ứng dụng cơ bản |
|
|
| 3 |
a | Có sử dụng phần mềm quản lý CBCCVC | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Nội vụ | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Có sử dụng phần mềm xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo | Có/không | Hệ thống phần mềm của Thanh tra tỉnh | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
c | Có sử dụng phần mềm: quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Tài chính | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
4.2 | Ứng dụng chuyên ngành |
|
|
| 4 |
a | Phần mềm chuyên ngành do đơn vị (hoặc ngành) triển khai | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: + Phục vụ nội bộ cơ quan: 1 + Phục vụ cho toàn ngành, toàn tỉnh: 1 + CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy đủ: 1 - Không: 0 | 3 |
b | Phần mềm chuyên ngành đáp ứng tiêu chí kết nối chia sẻ dữ liệu toàn ngành, toàn tỉnh | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
5 | Phần mềm một cửa điện tử |
|
|
| 4 |
5.1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được công bố và cập nhật đầy đủ | Số thủ tục hành chính công bố/tổng số thủ tục | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến) | Số HS đúng hạn/Tổng số HS | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
III | Dịch vụ công trực tuyến | 20 | |||
1 | Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 12 |
1.1 | tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1,2 | Số DCV M1,2/tổng số TTHC | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ | Số DCV M3/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DCV mức 2 của đơn vị | Số DCV M3/tổng số DVC M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP | Số DCV M4/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DVC mức độ 2 của đơn vị | Số DCV M4/tổng số DCV M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
| 5 |
2.1 | tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2.3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | Số HS tiếp nhận, xử lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 20%: 0 - Từ 20%- đến 40%: 1 - Trên 40%: 1 điểm | 2 |
2.4 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | Số HS tiếp nhận, xử lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 10%: 0 - Từ 10%- đến 30%: 1 - Trên 30%: 1 điểm | 2 |
3 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 3 |
3.1 | Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3.2 | Triển khai nội dung tuyên truyền | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: + Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài hoặc hình thức khác: 1 + Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 - Không: 0 | 2 |
IV | Cổng/trang thông tin điện tử | 13 | |||
1 | Đảm bảo cập nhật thường xuyên, chính xác các thông tin sau: |
|
|
|
|
a | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | - Thông tin chỉ đạo, điều hành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
c | - Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
d | - Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức (lãnh đạo phòng trở lên) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
e | - Thông tin về đơn vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao dịch, cơ cấu tổ chức... | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
2 | Cập nhật hệ thống văn bản |
|
|
|
|
a | Cập nhật đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | Có chuyên mục cung cấp văn bản của đơn vị ban hành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
3 | Cập nhật đầy đủ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
4 | Cập nhật đầy đủ Thông tin về: |
|
|
|
|
a | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, Kế hoạch phát triển | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | Thông tin dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
5 | Chuyên mục Hỏi - Đáp | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
6 | Thường xuyên cập nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị (bình quân 10 tin/tháng) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
7 | Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, ...) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
8 | Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video,...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
9 | Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
10 | Cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
11 | Có chức năng cho phép người dân đánh giá chất lượng phục vụ của cá nhân, tổ chức | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
12 | Cung cấp đầy đủ thông tin về TTHC và dịch vụ công trực tuyến (các mức độ 1,2,3,4) |
|
|
|
|
a | Đầy đủ các TTHC đang áp dụng tại đơn vị: | Có/Không | Cổng dịch vụ hành chính công của tỉnh và Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Danh mục dịch vụ công trực tuyến phân theo mức độ: | Có/Không | - Có: 1 - Không: 0 | 1 | |
c | - Quy trình, thủ tục tiếp nhận, xử lý, thời hạn, phí, lệ phí đối với từng dịch vụ: | Có/Không | - Có: 1 - Không: 0 | 1 | |
d | Các dịch vụ được phân loại theo lĩnh vực: | Có/Không | - Có: 1 - Không: 0 | 1 | |
V | ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN | 8 | |||
1 | Có Quy trình lưu trữ nhật ký (logfile) của hệ thống Trang/Cổng thông tin điện tử, cơ sở dữ liệu, đăng nhập phần mềm... | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho các cán bộ, công chức ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày) | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3 | Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền: | Số máy tính cài phần mềm virus/tổng số máy tính | Hệ thống phòng chống virus máy tính của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
4 | Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có xảy ra sự cố: + Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1 + Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT: 2 - Không xảy ra sự cố: 3 | 3 |
VI | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 6 | |||
1 | Có nhân sự chuyên trách CNTT | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
3 | Tham gia các buổi họp quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
4 | Đào tạo ứng dụng CNTT cho CCVC | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
VII | CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT | 6 | |||
1 | Lập Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu) | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND Tỉnh) | Số NV hoàn thành/Tổng số nhiệm vụ giao | Báo cáo của đơn vị | - Từ 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa - Dưới 80%: 0 | 2 |
3 | Có báo cáo (cung cấp thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT theo quy định (tháng, quý) | Số cung cấp thông tin (tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12 | Báo cáo của cơ quan, đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Có Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
VIII | Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng CNTT tại đơn vị | 12 | |||
1 | Lãnh đạo (Giám đốc, Phó giám đốc) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2 | Chữ Ký số - Chứng thư số |
|
|
|
|
a | Lãnh đạo (Giám đốc, Phó giám đốc) đơn vị được cấp | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Lãnh đạo sử dụng CKS-CTS | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ |
|
|
|
|
a | Lãnh đạo (Giám đốc, Phó giám đốc) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Lãnh đạo (Giám đốc, Phó giám đốc) đơn vị có sử dụng | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục II | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
5 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục III + IV | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
TỔNG ĐIỂM: | 100 |
B. CẤP HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ | Biểu 02 |
STT | Tên Tiêu chí | Thông tin cung cấp | Cơ sở cung cấp | Cách tính điểm | Điểm tối đa |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 5 | |||
1 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức | Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2 | Mạng nội bộ (LAN) | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có mạng LAN: 1 - Không có LAN: 0 | 1 |
3 | Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động của cơ quan | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
4 | Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy tính | Tổng băng băng thông/tổng số máy tính | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
II | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN | 27 | |||
1 | Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước) | 8 | |||
1.1 | Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đến theo quy trình/tổng số văn bản đến | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đi theo quy trình/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | tỷ lệ trao đổi văn bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ) | Số văn bản gửi liên thông/tổng số văn bản đi | Hệ thống liên thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Chữ ký số - chứng thư số |
|
|
| 6 |
2.1 | Đơn vị có ứng dụng Chữ ký số - Chứng thư số | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
2.2 | tỷ lệ cá nhân sử dụng chữ ký số được cấp | số người sử dụng/số người được cấp | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
2.3 | tỷ lệ văn bản đã được ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2.4 | Tỉ lệ văn bản đi được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ của tỉnh hoặc của ngành |
|
|
| 5 |
3.1 | Có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức | Có/không | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
3.2 | Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử công vụ | Số đơn vị trực thuộc có hộp thư/tổng số đơn vị trực thuộc | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
3.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử (bao gồm phòng, ban) | Số CBCCVC có hộp thư/Tổng số CBCCVC | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
3.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong công việc (bao gồm phòng, ban) | Số CBCCVC sử dụng thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Phần mềm quản lý chuyên ngành dùng chung của tỉnh |
|
|
| 4 |
4.1 | Ứng dụng cơ bản |
|
|
|
|
a | Có sử dụng phần mềm quản lý CBCCVC | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Nội vụ | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Có sử dụng phần mềm xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo | Có/không | Hệ thống phần mềm của Thanh tra tỉnh | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
c | Có sử dụng phần mềm: quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Tài chính | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
4.2 | Ứng dụng phần mềm chuyên ngành do đơn vị (hoặc cấp sở) triển khai | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 0,5 - CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy đủ: 0,5 - Không: 0 | 1 |
5 | Phần mềm một cửa điện tử |
|
|
| 4 |
5.1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được công bố và cập nhật đầy đủ | Số thủ tục hành chính công bố/tổng số thủ tục | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến) | Số HS đúng hạn/Tổng số HS | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
III | Dịch vụ công trực tuyến | 20 | |||
1 | Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 12 |
1.1 | tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1,2 | Số DCV M1,2/tổng số TTHC | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ | Số DCV M3/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DVC mức độ 2 của đơn vị | Số DCV M3/tổng số DVC M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP | Số DCV M4/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DVC mức độ 2 của đơn vị | Số DCV M4/tổng số DVC M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
| 5 |
2.1 | tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2.2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | Số HS tiếp nhận, xử lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 50%: 0 - Từ 20%- đến 40%: 1 - Trên 40%: 1 điểm | 2 |
2.3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | Số HS tiếp nhận, xử lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 10%: 0 - Từ 10%- đến 30%: 1 - Trên 30%: 1 điểm | 2 |
3 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 3 |
3.1 | Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3.2 | Triển khai nội dung tuyên truyền | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: + Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài hoặc các hình thức khác: 1 + Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 - Không: 0 | 2 |
IV | Cổng/trang thông tin điện tử | 13 | |||
1 | Đảm bảo cập nhật thường xuyên, chính xác các thông tin sau: |
|
|
|
|
a | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | - Thông tin chỉ đạo, điều hành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
c | - Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
d | - Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức (lãnh đạo phòng trở lên) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
e | - Thông tin về đơn vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao dịch, cơ cấu tổ chức... | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
2 | Cập nhật hệ thống văn bản |
|
|
|
|
a | Cập nhật đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | Có chuyên mục cung cấp văn bản của sở ban hành | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
3 | Cập nhật đầy đủ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
4 | Cập nhật đầy đủ Thông tin về: |
|
|
|
|
a | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, Kế hoạch phát triển | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
b | Thông tin dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
5 | Chuyên mục Hỏi - Đáp | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
6 | Thường xuyên cập nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị (bình quân 10 tin/tháng) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
7 | Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, ...) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
8 | Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
9 | Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
10 | Cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
11 | Có chức năng cho phép người dân đánh giá chất lượng phục vụ của cá nhân, tổ chức | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 0,5 - Không: 0 | 0,5 |
12 | Cung cấp đầy đủ thông tin về TTHC và dịch vụ công trực tuyến (các mức độ 1,2,3,4) |
|
|
|
|
a | Đầy đủ các TTHC đang áp dụng tại đơn vị: | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Danh mục dịch vụ công trực tuyến phân theo mức độ: | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
c | - Quy trình, thủ tục tiếp nhận, xử lý, thời hạn, phí, lệ phí đối với từng dịch vụ: | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
d | Các dịch vụ được phân loại theo lĩnh vực: | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
V | ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN | 8 | |||
1 | Có Quy trình lưu trữ nhật ký (logfile) của hệ thống Trang/Cổng thông tin điện tử, cơ sở dữ liệu, đăng nhập phần mềm... | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho các cán bộ, công chức ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày) | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3 | Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền: | Số máy tính cài phần mềm virus/tổng số máy tính | Hệ thống phòng chống virus máy tính của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
4 | Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có xảy ra sự cố: + Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1 + Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT: 2 - Không xảy ra sự cố: 3 | 3 |
VI | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 6 | |||
1 | Có nhân sự chuyên trách CNTT | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
3 | Tham gia các buổi họp quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
4 | Đào tạo ứng dụng CNTT cho CCVC | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
VII | CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT | 7 | |||
1 | Lập Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu) | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND Tỉnh) | Số NV hoàn thành/Tổng số nhiệm vụ giao | Báo cáo của đơn vị | - Từ 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa - Dưới 80%: 0 | 2 |
3 | Có báo cáo (cung cấp thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT theo quy định (tháng, quý) | Số cung cấp thông tin (tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12 | Báo cáo của cơ quan, đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Có Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
5 | Ban hành Quyết định phê duyệt ứng dụng CNTT trên địa bàn Huyện, Thành phố | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
VIII | Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng CNTT tại đơn vị | 14 | |||
1 | Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2 | Chữ Ký số - Chứng thư số |
|
|
|
|
a | Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Lãnh đạo sử dụng CKS-CTS | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ |
|
|
|
|
a | - Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Lãnh đạo Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục II | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
5 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục III + IV | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
6 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT tại xã, phường, thị trấn | Điểm trung bình của cấp xã từ 85% số điểm trở lên | Số điểm cấp xã do đơn vị chấm, cung cấp | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
TỔNG ĐIỂM: | 100 |
C. CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | Biểu 03 |
STT | Tên Tiêu chí | Thông tin cung cấp | Cơ sở cung cấp | Cách tính điểm | Điểm tối đa |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 5 | |||
1 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức | Tổng số máy vi tính/tổng số CBCC | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2 | Mạng nội bộ (LAN) | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có mạng LAN: 1 - Không có LAN: 0 | 1 |
3 | Ứng dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động của cơ quan | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
4 | Tỷ lệ băng thông kết nối Internet/tổng số máy tính | Tổng băng băng thông/tổng số máy tính | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
II | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CQNN | 27 | |||
1 | Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước) | 8 | |||
1.1 | Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đến theo quy trình/tổng số văn bản đến | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo quy trình phần mềm | Số văn bản đi theo quy trình/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | tỷ lệ trao đổi văn bản bằng qua môi trường mạng (liên thông phần mềm hoặc thư điện tử công vụ) | Số văn bản gửi liên thông/tổng số văn bản đi | Hệ thống liên thông văn bản; hệ thống thư điện tử công vụ | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Chữ ký số - chứng thư số |
|
|
| 6 |
2.1 | Đơn vị có ứng dụng Chữ ký số - Chứng thư số | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
2.2 | tỷ lệ cá nhân sử dụng chữ ký số được cấp | số người sử dụng/số người được cấp | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
2.3 | tỷ lệ văn bản đã được ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
2.4 | Tỉ lệ văn bản đi được ký số của cá nhân và ký số của tổ chức | Số văn bản được ký số/tổng số văn bản đi | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ của tỉnh hoặc của ngành |
|
|
| 5 |
3.1 | Được cấp thư điện tử công vụ của tổ chức | Có/không | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3.2 | Có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức | Có/không | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | - Có sử dụng: 1 - Không có sử dụng: 0 | 1 |
3.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị đã được cấp hộp thư điện tử | Số CBCCVC có hộp thư/Tổng số CBCCVC | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
3.4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong công việc | Số CBCCVC sử dụng thường xuyên/Tổng số CBCCVC có hộp thư | Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Phần mềm quản lý chuyên ngành dùng chung của tỉnh |
|
|
| 4 |
4.1 | Ứng dụng cơ bản |
|
|
|
|
a | Có sử dụng phần mềm quản lý CBCCVC | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Nội vụ | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Có sử dụng phần mềm xử lý đơn thư, khiếu nại tố cáo | Có/không | Hệ thống phần mềm của Thanh tra tỉnh | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
c | Có sử dụng phần mềm: quản lý tài sản, quản lý ngân sách, kế toán hành chính sự nghiệp | Có/không | Hệ thống phần mềm của Sở Tài chính | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
4.2 | Ứng dụng phần mềm chuyên ngành do đơn vị (hoặc cấp sở, huyện) triển khai | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 0,5 - CSDL của phần mềm được cập nhật thường xuyên, đầy đủ: 0,5 - Không: 0 | 1 |
5 | Phần mềm một cửa điện tử |
|
|
| 4 |
5.1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được công bố và cập nhật đầy đủ | Số thủ tục hành chính công bố/tổng số thủ tục | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 1 |
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn (gồm trực tiếp và trực tuyến) | Số HS đúng hạn/Tổng số HS | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
III | Dịch vụ công trực tuyến | 20 | |||
1 | Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 12 |
1.1 | tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1,2 | Số DCV M1,2/tổng số TTHC | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
1.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, Chính phủ | Số DCV M3/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DVC trực tuyến mức độ 2 của đơn vị | Số DCV M3/tổng số DVC M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
1.3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
a | Cung cấp đúng theo lộ trình của Tỉnh, Bộ, Ngành, CP | Số DCV M4/yêu cầu | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
b | Trên tổng DVC trực tuyến mức độ 2 của đơn vị | Số DCV M4/tổng số DVC M2 | Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến và qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
| 5 |
2.1 | tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2.2 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | Số HS tiếp nhận, xử lý M3/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M3 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 20%: 0 - Từ 20%- đến 40%: 1 - Trên 40%: 1 điểm | 2 |
2.3 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | Số HS tiếp nhận, xử lý M4/tổng số HS tiếp nhận thuộc DVC M4 | - Phần mềm tiếp nhận và trả kết quả tập trung - Hiện trạng của đơn vị | - Dưới 10%: 0 - Từ 10%- đến 30%: 1 - Trên 30%: 1 điểm | 2 |
3 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| 3 |
3.1 | Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị | Có/không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3.2 | Triển khai nội dung tuyên truyền | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: + Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài hoặc các hình thức khác: 1 + Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1 - Không: 0 | 2 |
IV | Cổng/trang thông tin điện tử | 10 | |||
1 | Đảm bảo cập nhật thường xuyên, chính xác các thông tin sau: |
|
|
|
|
a | Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
c | - Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức (lãnh đạo đơn vị) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
d | - Thông tin về đơn vị gồm: giới thiệu, địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử để giao dịch, cơ cấu tổ chức... | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
2 | Cập nhật đầy đủ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
3 | Chuyên mục Hỏi - Đáp | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
4 | Thường xuyên cập nhật tin, bài hoạt động của cơ quan, đơn vị (bình quân 05 tin/tháng) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
5 | Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, ...) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
6 | Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
7 | Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) | Có/Không | Trang thông tin điện tử đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
V | ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN | 08 | |||
1 | Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền | Số máy tính cài phần mềm virus/tổng số máy tính | Hệ thống phòng chống virus máy tính của tỉnh | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 5 |
2 | Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có xảy ra sự cố: + Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT): 1 + Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT: 2 - Không xảy ra sự cố: 3 | 3 |
VI | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 08 | |||
1 | Người phụ trách về CNTT đã được đào tạo, tập huấn qua các lớp QTM từ 3 tháng trở lên. | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 2 |
2 | Tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh, huyện tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
3 | Tham gia các buổi họp quản trị mạng, hội thảo chuyên đề về CNTT do Cơ quan chuyên trách CNTT của tỉnh, huyện tổ chức | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có đầy đủ: 2 - Có nhưng không đầy đủ: 1 - Không: 0 | 2 |
4 | Đào tạo ứng dụng CNTT cho CCVC | Có/Không | Danh sách triệu tập các đợt tập huấn | - Có: 1 - Không: 0 | 2 |
VII | CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT | 07 | |||
1 | Lập Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm theo đúng quy định (thời gian, biểu mẫu) | Có/Không | Báo cáo của đơn vị | - Có: 2 - Không: 0 | 2 |
2 | Đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT; (Quyết định giao nhiệm vụ hàng năm và các Quyết định phê duyệt khác của UBND cấp trên) | Số NV hoàn thành/Tổng số nhiệm vụ giao | Báo cáo của đơn vị | - Từ: 80% - 100%: Tỷ lệ nhân điểm tối đa - Dưới 80%: 0 | 3 |
3 | Có báo cáo (cung cấp thông tin) đầy đủ, kịp thời về ứng dụng CNTT phục vụ CCHC và phát triển CQĐT theo quy định (tháng, quý) | Số cung cấp thông tin (tháng) và báo cáo quý của đơn vị/12 | Báo cáo của cơ quan, đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
VIII | Đánh giá Lãnh đạo trong hoạt động ứng dụng CNTT tại đơn vị | 15 | |||
1 | Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
2 | Chữ Ký số - Chứng thư số |
|
|
|
|
a | Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | Lãnh đạo sử dụng CKS-CTS | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
3 | Thư điện tử công vụ |
|
|
|
|
a | - Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị được cấp thư điện tử công vụ | Có/Không | Hiện trạng đơn vị | - Có: 1 - Không: 0 | 1 |
b | - Lãnh đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Chánh, phó chánh văn phòng) đơn vị có sử dụng | Số lãnh đạo sử dụng/tổng số lãnh đạo | Hiện trạng đơn vị | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 2 |
4 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong nội bộ đơn vị | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục II | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
5 | Sự quan tâm của lãnh đạo đối với ứng dụng CNTT trong phục vụ người dân, doanh nghiệp | Điểm phần II của đơn vị từ 85% số điểm trở lên | Số điểm mục III + IV | Tỷ lệ nhân điểm tối đa | 3 |
TỔNG ĐIỂM: | 100 |
- 1Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2014 về quy định đánh giá hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong các sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 3247/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La năm 2017
- 4Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Bảo đảm An toàn thông tin mạng giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 3247/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La năm 2017
- 10Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017
Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 quy về đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin trong các Sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 2116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực