- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 5Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 7Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư XDCB;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Quyết định số 2682/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008, số 2675/QĐ-BNN-KHCN ngày 6/10/2010, số 1989/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt và phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-BNN-XD ngày 21/1/2009, số 2797/QĐ-BNN-XD ngày 21/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Dự án khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Xét Tờ trình số 297/TTr/TNNH ngày 30/8/2011 của Viện Thổ nhưỡng Nông hóa về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB) với nội dung chính như sau:
1. Tổng mức đầu tư dự án: 18.102.000.000 đồng (Mười tám tỷ, một trăm linh hai triệu đồng)
2. Phần công việc không tổ chức đấu thầu: Chi phí quản lý dự án, dự phòng phí với giá trị 232.567.000 đồng (Hai trăm ba hai triệu, năm trăm sáu bảy ngàn đồng).
3. Phần công việc đã tổ chức thực hiện: Khảo sát, lập Dự án đầu tư, 05 gói thầu mua sắm thiết bị với giá trị 14.869.433.000 đồng (Mười bốn tỷ, tám trăm sáu chín triệu, bốn trăm ba ba ngàn đồng)
4. Phần công việc đấu thầu: Gói thầu số 06 với giá trị 3.000.000.000 đồng (Ba tỷ đồng)
5. Thông tin về gói thầu: Phụ lục chi tiết kèm theo
Điều 2. Quy trình lập, thẩm định, trình Bộ phê duyệt thông số, đặc tính kỹ thuật thiết bị gói thầu thực hiện theo Quyết định số 604/QĐ-BNN-XD ngày 10/3/2009.
Điều 3. Giá gói thầu số 06 - Thiết bị phụ trợ 3 trong phụ lục tạm lấy theo Tổng mức đầu tư dự án, Chủ đầu tư có trách nhiệm căn cứ thông số, đặc tính kỹ thuật của thiết bị được phê duyệt rà soát, thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết gói thầu làm cơ sở để tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 4. Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp có trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn kiểm tra thực hiện quá trình mua sắm hàng hóa của Chủ đầu tư theo đúng các quy định về mua sắm của Nhà nước Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB).
Điều 5. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho Quyết định số 2797/QĐ-BNN-XD ngày 21/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch, Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Trưởng ban Quản lý các dự án nông nghiệp, Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng Nông hóa và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TIỂU DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP CHO VIỆN THỔ NHƯỠNG NÔNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-BNN-XD ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: 1000 đ
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng | Hình thức hợp đồng |
A | CÁC CÔNG VIỆC KHÔNG ĐẤU THẦU | 232.567 |
|
|
|
|
|
| Chi phí Quản lý dự án | 231.616 |
|
|
|
|
|
| Dự phòng | 951 |
|
|
|
|
|
B | CÁC CÔNG VIỆC ĐÃ TỔ CHỨC THỰC HIỆN | 14.869.433 |
|
|
|
|
|
| Khảo sát lập DAĐT (QĐ 236/QĐ-TN-IPMU 31/12/2007) | 56.730 | Chỉ định thầu |
| 6/2008 | 60 ngày | Theo tỷ lệ % |
| Gói số 01 - Thiết bị quang phổ, thiết bị phân tích chất lượng sản phẩm (07 loại TB)- QĐ-162QĐ/TNNH-KH 10/11/2009 | 5.280.600 | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quí IV/2009 | 90 ngày | Trọn gói |
| Gói số 02 - Thiết bị phân tích lý hóa và dụng cụ thủy tinh- QĐ-164QĐ/TNNH-KH 25/11/2009 | 2.979.145 | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quí I/2010 | 90 ngày | Trọn gói |
| Gói số 03 - Thiết bị phụ trợ (23 loại TB)- QĐ-35QĐ/TNNH-KH 28/5/2010 | 2.506.218 | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quí III/2010 | 90 ngày | Trọn gói |
| Gói số 04 - Phần mềm, thiết bị văn phòng (8 loại TB) - QĐ-71QĐ/TNNH-KH 24/6/2009 | 534.575 | Chào hàng cạnh tranh | 01 túi hồ sơ | Quí II/2009 | 90 ngày | Trọn gói |
| Gói số 05- Thiết bị phụ trợ (25 loại TB)- QĐ 24/QĐ-THTN-KH ngày 4/3/2011 | 3.512.165 | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quí II/2011 | 90 ngày | Trọn gói |
C | CÁC CÔNG VIỆC ĐẤU THẦU | 3.000.000 |
|
|
|
|
|
| Gói số 06- Thiết bị phụ trợ 3 (14 loại TB)* | 3.000.000 | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quí IV/2011 | 90 ngày | Trọn gói |
| Tổng cộng | 18.102.000 |
|
|
|
|
|
* Danh mục TB gói số 06 xem phụ lục kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-BNN-KHCN.
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 5Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 6Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 7Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 8Quyết định 2723/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp-khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn Ngân hàng phát triển Châu Á do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 2106/QĐ-BNN-XD năm 2011 duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp (vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2106/QĐ-BNN-XD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/09/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực