- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2105/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 117/TTr-SXD ngày 02/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 01 mục II; số 04 mục V; số 03 mục VII Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2105/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
|
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
III | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. |
|
IV | LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động); |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng); |
|
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp); |
|
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến Sở Tư pháp |
| 9 ngày |
Bước 3.1 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp | Công chức được phân công | 1 ngày |
Bước 3.2 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3.3 | Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 3.4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Xây dựng | 0.5 ngày |
Bước 3.5 | Xin ý kiến của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 5 ngày |
Bước 3.6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của Sở Tư pháp | Công chức được phân công | 1 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh |
| TH1: 7 ngày TH2: 17 ngày |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. Trường hợp 1: Từ chối thì thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do Trường hớp 2: Đồng ý ra quyết định bổ nhiệm | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Trường hợp 1: Từ chối thì thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do | |||
Bước 8.5 | Phát hành văn bản Thông báo từ chối | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Trường hợp 2: Đồng ý ra quyết định bổ nhiệm | |||
Bước 8.5 | Phát hành văn bản Quyết định bổ nhiệm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 8.7 | Văn phòng UBND tỉnh: Cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (trong trường hợp được bổ nhiệm) và Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| 10 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 20 ngày TH2: 30 ngày |
2. Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 0.5 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến Sở Tư pháp |
| 3 ngày |
Bước 3.1 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp | Công chức được phân công | 0,25 ngày |
Bước 3.2 | Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của Sở Tư pháp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3.3 | Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 3.4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3.5 | Xin ý kiến của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 1,75 ngày |
Bước 3.6 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của Sở Tư pháp | Công chức được phân công | 0,25 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 4 ngày |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản (Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng) | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được phân công | 15 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Công chức được phân công | 25 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
IV. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện | Công chức được phân công | 15 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC là 20 ngày không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 20 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện | Công chức được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện | Công chức được phân công | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
4. Thủ tục Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
| 1 ngày |
Bước 2.1 | Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 2.2 | Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện | Công chức được phân công | 15 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | Văn thư, công chức phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
- 1Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 04 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 04 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 2105/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực