Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 13 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc và quản lý đất đai;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương trong doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét công văn số 958/STC-VGCS ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 1389/TTr- TNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010,
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang với các nội dung sau:
1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá 1 ha |
A | |||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | điểm | 1 | 1.580.084 |
|
2 | 2.042.615 |
| |||
3 | 2.569.456 |
| |||
4 | 3.329.422 |
| |||
5 | 4.177.895 |
| |||
2 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) | điểm | 1 | 1.851.299 |
|
2 | 2.403.132 |
| |||
3 | 3.032.776 |
| |||
4 | 3.940.247 |
| |||
5 | 4.957.131 |
| |||
3 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | điểm | 1 | 528.436 |
|
2 | 605.401 |
| |||
3 | 736.882 |
| |||
4 | 871.754 |
| |||
5 | 1.010.015 |
| |||
4 | Xây tường vây | điểm | 1 | 1.955.449 |
|
2 | 2.125.808 |
| |||
3 | 2.562.980 |
| |||
4 | 3.440.109 |
| |||
5 | 3.909.434 |
| |||
5 | Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) | điểm | 1 | 387.366 |
|
2 | 455.263 |
| |||
3 | 540.126 |
| |||
4 | 652.358 |
| |||
5 | 784.601 |
| |||
6 | Tiếp điểm không có tường vây | điểm | 1 | 446.704 |
|
2 | 527.335 |
| |||
3 | 630.034 |
| |||
4 | 764.424 |
| |||
5 | 927.659 |
| |||
7 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | điểm | 1 | 435.101 |
|
2 | 655.723 |
| |||
3 | 773.592 |
| |||
4 | 1.064.508 |
| |||
5 | 1.411.323 |
| |||
8 | Đo độ cao lượng giác | điểm | 1 | 42.378 |
|
2 | 64.440 |
| |||
3 | 76.227 |
| |||
4 | 105.319 |
| |||
5 | 140.000 |
| |||
9 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 859.132 |
|
2 | 1.029.060 |
| |||
3 | 1.285.193 |
| |||
4 | 1.652.165 |
| |||
5 | 2.445.372 |
| |||
10 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1 - 5 | 211.969 |
|
1 - 5 | 191.872 |
| |||
1 - 5 | 128.622 |
| |||
1 - 5 | 166.088 |
| |||
1 - 5 | 149.809 |
| |||
11 | Tính toán khi đo đường chuyền | điểm | 1 - 5 | 191.872 |
|
12 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1 - 5 | 128.622 |
|
13 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | điểm | 1 - 5 | 166.088 |
|
14 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền | điểm | 1 - 5 | 149.809 |
|
B | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP | ||||
a | TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 14.399.914 | 16.631.812 |
2 | 16.774.539 | 19.146.040 | |||
3 | 19.619.756 | 22.118.332 | |||
4 | 22.997.965 | 25.718.059 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.231.898 |
|
2 | 2.371.500 |
| |||
3 | 2.498.577 |
| |||
4 | 2.720.093 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.424.713 | 1.569.382 |
2 | 1.659.845 | 1.815.313 | |||
3 | 1.942.206 | 2.107.478 | |||
4 | 2.277.383 | 2.459.740 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 144.669 |
|
2 | 155.468 |
| |||
3 | 165.271 |
| |||
4 | 182.357 |
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 16.447.355 | 18.804.204 |
2 | 19.166.001 | 21.673.166 | |||
3 | 22.420.473 | 25.064.431 | |||
4 | 26.286.351 | 29.168.768 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.356.849 |
|
2 | 2.507.165 |
| |||
3 | 2.643.958 |
| |||
4 | 2.882.417 |
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
| 1 | ha |
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1 - 6 | 328.820 | 328.820 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 1.488.949 | 1.488.949 |
2 | 1.708.718 | 1.708.718 | |||
3 | 1.899.823 | 1.899.823 | |||
4 | 2.119.316 | 2.119.316 | |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 3.448.209 | 3.448.209 |
2 | 4.126.610 | 4.126.610 | |||
3 | 4.941.897 | 4.941.897 | |||
4 | 5.914.088 | 5.914.088 | |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 6.209.001 | 6.209.001 |
2 | 7.421.884 | 7.421.884 | |||
3 | 8.921.602 | 8.921.602 | |||
4 | 10.693.006 | 10.693.006 | |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 230.721 | 230.721 |
2 | 257.067 | 257.067 | |||
3 | 300.497 | 300.497 | |||
4 | 360.352 | 360.352 | |||
1,6 | Xác nhận diện tích loại đất với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 1.209.809 | 1.209.809 |
2 | 1.447.034 | 1.447.034 | |||
3 | 1.742.711 | 1.742.711 | |||
4 | 2.097.979 | 2.097.979 | |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1 - 6 | 1.484.406 | 1.484.406 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 857.850 | 857.850 |
2 | 997.452 | 997.452 | |||
3 | 1.124.528 | 1.124.528 | |||
4 | 1.346.045 | 1.346.045 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 332.441 | 332.441 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1 - 6 | 84.419 | 84.419 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1 - 6 | 148.889 | 148.889 |
2,5 | Lập HSKT thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 387.331 | 387.331 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1 - 6 | 204.014 | 204.014 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1 - 6 | 121.793 | 121.793 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 95.161 | 95.161 |
b | TỶ LỆ 1/500 |
|
| 6 | ha |
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 5.614.744 | 6.636.425 |
2 | 6.651.292 | 7.728.508 | |||
3 | 8.344.910 | 9.475.685 | |||
4 | 10.200.311 | 11.401.371 | |||
5 | 12.284.936 | 13.570.213 | |||
6 | 15.010.317 | 16.392.910 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.021.681 |
|
2 | 1.077.216 |
| |||
3 | 1.130.775 |
| |||
4 | 1.201.060 |
| |||
5 | 1.285.276 |
| |||
6 | 1.382.592 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 556.021 | 627.461 |
2 | 658.389 | 733.928 | |||
3 | 825.838 | 905.474 | |||
4 | 1.009.818 | 1.094.920 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 71.439 |
|
2 | 75.538 |
| |||
3 | 79.637 |
| |||
4 | 85.102 |
| |||
5 | 0 |
| |||
6 | 0 |
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 6.422.084 | 7.507.110 |
2 | 7.608.418 | 8.753.045 | |||
3 | 9.546.277 | 10.748.530 | |||
4 | 11.669.015 | 12.946.974 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.085.026 |
|
2 | 1.144.627 |
| |||
3 | 1.202.252 |
| |||
4 | 1.277.959 |
| |||
5 | 0 |
| |||
6 | 0 |
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1 - 6 | 1.540.095 | 246.415 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 3.658.890 | 585.422 |
2 | 4.605.999 | 736.960 | |||
3 | 5.981.365 | 957.018 | |||
4 | 6.841.544 | 1.094.647 | |||
5 | 7.615.732 | 1.218.517 | |||
6 | 8.561.902 | 1.369.904 | |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 10.430.363 | 1.668.858 |
2 | 12.496.054 | 1.999.369 | |||
3 | 14.977.533 | 2.396.405 | |||
4 | 17.957.195 | 2.873.151 | |||
5 | 21.532.011 | 3.445.122 | |||
6 | 25.826.859 | 4.132.297 | |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 11.957.286 | 1.913.166 |
2 | 14.692.846 | 2.350.855 | |||
3 | 19.795.035 | 3.167.206 | |||
4 | 26.171.592 | 4.187.455 | |||
5 | 33.286.012 | 5.325.762 | |||
6 | 42.941.052 | 6.870.568 | |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 712.135 | 113.942 |
2 | 879.208 | 140.673 | |||
3 | 1.177.293 | 188.367 | |||
4 | 1.577.301 | 252.368 | |||
5 | 1.982.443 | 317.191 | |||
6 | 2.577.172 | 412.348 | |||
1,6 | Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 2.938.774 | 470.204 |
2 | 3.501.765 | 560.282 | |||
3 | 4.829.760 | 772.762 | |||
4 | 5.809.612 | 929.538 | |||
5 | 6.969.953 | 1.115.193 | |||
6 | 8.512.796 | 1.362.047 | |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1 - 6 | 3.854.607 | 616.737 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 1.975.438 | 316.070 |
2 | 2.322.532 | 371.605 | |||
3 | 2.657.277 | 425.164 | |||
4 | 3.096.559 | 495.449 | |||
5 | 3.622.909 | 579.665 | |||
6 | 4.231.136 | 676.982 | |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 1.395.198 | 223.232 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1 - 6 | 228.180 | 36.509 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1 - 6 | 208.033 | 33.285 |
2,5 | Lập HSKT thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 1.391.145 | 222.583 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1 - 6 | 590.700 | 94.512 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1 - 6 | 259.325 | 41.492 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 337.485 | 53.998 |
c | TỶ LỆ 1/1000 |
|
| 25 | ha |
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.920.387 | 2.375.376 |
2 | 2.191.771 | 2.671.314 | |||
3 | 2.517.154 | 3.030.392 | |||
4 | 3.506.936 | 4.060.630 | |||
5 | 4.456.492 | 5.060.775 | |||
6 | 5.469.991 | 6.137.264 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 454.989 |
|
2 | 479.543 |
| |||
3 | 513.238 |
| |||
4 | 553.694 |
| |||
5 | 604.283 |
| |||
6 | 667.273 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 190.890 | 222.428 |
2 | 217.843 | 251.380 | |||
3 | 250.181 | 286.219 | |||
4 | 348.758 | 387.921 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 31.538 |
|
2 | 33.537 |
| |||
3 | 36.039 |
| |||
4 | 39.163 |
| |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 2.196.313 | 2.679.022 |
2 | 2.506.895 | 3.016.142 | |||
3 | 2.879.342 | 3.424.766 | |||
4 | 4.014.645 | 4.603.625 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 482.710 |
|
2 | 509.247 |
| |||
3 | 545.424 |
| |||
4 | 588.979 |
| |||
5 | 0 |
| |||
6 | 0 |
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1 - 6 | 5.107.928 | 204.317 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 1.277.485 | 51.099 |
2 | 1.487.386 | 59.495 | |||
3 | 1.746.185 | 69.847 | |||
4 | 2.472.542 | 98.902 | |||
5 | 3.313.554 | 132.542 | |||
6 | 4.126.460 | 165.058 | |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 12.800.140 | 512.006 |
2 | 15.058.323 | 602.333 | |||
3 | 17.769.642 | 710.786 | |||
4 | 27.677.358 | 1.107.094 | |||
5 | 37.301.698 | 1.492.068 | |||
6 | 46.587.540 | 1.863.502 | |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 19.555.596 | 782.224 |
2 | 23.025.925 | 921.037 | |||
3 | 27.182.771 | 1.087.311 | |||
4 | 34.314.335 | 1.372.573 | |||
5 | 42.864.653 | 1.714.586 | |||
6 | 53.541.988 | 2.141.680 | |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 1.703.844 | 68.154 |
2 | 2.000.897 | 80.036 | |||
3 | 2.351.218 | 94.049 | |||
4 | 4.012.513 | 160.501 | |||
5 | 5.386.327 | 215.453 | |||
6 | 6.714.964 | 268.599 | |||
1,6 | Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 3.130.683 | 125.227 |
2 | 3.679.823 | 147.193 | |||
3 | 4.337.100 | 173.484 | |||
4 | 9.654.715 | 386.189 | |||
5 | 13.004.143 | 520.166 | |||
6 | 16.236.895 | 649.476 | |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1 - 6 | 4.434.003 | 177.360 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 3.527.560 | 141.102 |
2 | 4.141.409 | 165.656 | |||
3 | 4.983.779 | 199.351 | |||
4 | 5.995.187 | 239.807 | |||
5 | 7.259.913 | 290.397 | |||
6 | 8.834.671 | 353.387 | |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 2.232.306 | 89.292 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1 - 6 | 554.221 | 22.169 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1 - 6 | 183.788 | 7.352 |
2,5 | Lập HSKT thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 2.794.424 | 111.777 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1 - 6 | 1.081.183 | 43.247 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1 - 6 | 448.330 | 17.933 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 552.912 | 22.116 |
d | TỶ LỆ 1/2000 |
|
| 100 | ha |
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 593.565 | 780.005 |
2 | 679.179 | 877.480 | |||
3 | 781.711 | 994.305 | |||
4 | 1.023.401 | 1.219.003 | |||
5 | 1.353.319 | 1.566.072 | |||
6 | 1.783.081 | 2.017.260 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 186.440 |
|
2 | 198.301 |
| |||
3 | 212.594 |
| |||
4 | 195.601 |
| |||
5 | 212.753 |
| |||
6 | 234.179 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 58.979 | 71.977 |
2 | 67.479 | 81.385 | |||
3 | 77.666 | 92.666 | |||
4 | 101.673 | 115.370 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 12.998 |
|
2 | 13.906 |
| |||
3 | 15.000 |
| |||
4 | 13.698 |
| |||
5 | 0 |
| |||
6 | 0 |
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 678.730 | 876.733 |
2 | 776.715 | 987.477 | |||
3 | 894.081 | 1.120.218 | |||
4 | 1.170.912 | 1.378.768 | |||
5 | 0 | 0 | |||
6 | 0 | 0 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 198.002 |
|
2 | 210.762 |
| |||
3 | 226.136 |
| |||
4 | 207.856 |
| |||
5 | 0 |
| |||
6 | 0 |
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1 - 6 | 7.096.705 | 70.967 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 1.738.334 | 17.383 |
2 | 2.034.555 | 20.346 | |||
3 | 2.388.954 | 23.890 | |||
4 | 3.622.264 | 36.223 | |||
5 | 5.735.419 | 57.354 | |||
6 | 9.301.187 | 93.012 | |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 14.434.129 | 144.341 |
2 | 17.280.990 | 172.810 | |||
3 | 20.694.271 | 206.943 | |||
4 | 27.860.684 | 278.607 | |||
5 | 37.533.906 | 375.339 | |||
6 | 50.596.606 | 505.966 | |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 24.003.265 | 240.033 |
2 | 28.258.197 | 282.582 | |||
3 | 33.358.426 | 333.584 | |||
4 | 43.784.372 | 437.844 | |||
5 | 56.886.221 | 568.862 | |||
6 | 73.864.434 | 738.644 | |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 2.337.467 | 23.375 |
2 | 2.743.760 | 27.438 | |||
3 | 3.225.796 | 32.258 | |||
4 | 5.462.177 | 54.622 | |||
5 | 8.654.381 | 86.544 | |||
6 | 13.997.056 | 139.971 | |||
1,6 | Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 4.297.938 | 42.979 |
2 | 5.055.038 | 50.550 | |||
3 | 5.958.266 | 59.583 | |||
4 | 9.065.272 | 90.653 | |||
5 | 13.976.585 | 139.766 | |||
6 | 18.003.431 | 180.034 | |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1 - 6 | 5.448.663 | 54.487 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 7.258.952 | 72.590 |
2 | 8.445.026 | 84.450 | |||
3 | 9.874.307 | 98.743 | |||
4 | 8.175.077 | 81.751 | |||
5 | 9.890.279 | 98.903 | |||
6 | 12.032.849 | 120.328 | |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 2.967.451 | 29.675 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1 - 6 | 803.030 | 8.030 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1 - 6 | 247.404 | 2.474 |
2,5 | Lập HSKT thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 4.119.603 | 41.196 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1 - 6 | 1.757.292 | 17.573 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1 - 6 | 663.503 | 6.635 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 826.781 | 8.268 |
e | TỶ LỆ 1/5000 |
|
| 900 | ha |
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 287.430 | 317.207 |
2 | 339.445 | 372.037 | |||
3 | 375.348 | 412.060 | |||
4 | 415.225 | 457.499 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 29.777 |
|
2 | 32.592 |
| |||
3 | 36.712 |
| |||
4 | 42.274 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
a.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 28.442 | 30.752 |
2 | 33.593 | 36.121 | |||
3 | 37.156 | 39.977 | |||
4 | 41.113 | 44.330 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.310 |
|
2 | 2.527 |
| |||
3 | 2.821 |
| |||
4 | 3.217 |
| |||
a.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 328.450 | 360.250 |
2 | 387.907 | 422.737 | |||
3 | 429.010 | 468.251 | |||
4 | 474.672 | 519.869 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 31.800 |
|
2 | 34.831 |
| |||
3 | 39.241 |
| |||
4 | 45.196 |
| |||
1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
1,1 | Công tác chuẩn bị | Mảnh | 1 - 6 | 6.020.521 | 6.689 |
1,2 | Lưới đo vẽ | Mảnh | 1 | 16.971.178 | 18.857 |
2 | 20.343.508 | 22.604 | |||
3 | 24.259.048 | 26.954 | |||
4 | 28.932.879 | 32.148 | |||
1,3 | Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 1 | 36.137.774 | 40.153 |
2 | 45.070.960 | 50.079 | |||
3 | 56.183.944 | 62.427 | |||
4 | 70.069.274 | 77.855 | |||
1,4 | Đo chi tiết | Mảnh | 1 | 148.603.749 | 165.115 |
2 | 178.226.964 | 198.030 | |||
3 | 193.060.373 | 214.512 | |||
4 | 207.921.409 | 231.024 | |||
1,5 | Đối soát, kiểm tra | Mảnh | 1 | 7.854.537 | 8.727 |
2 | 9.406.661 | 10.452 | |||
3 | 10.182.454 | 11.314 | |||
4 | 10.968.172 | 12.187 | |||
1,6 | Xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng đất | Mảnh | 1 | 16.843.288 | 18.715 |
2 | 20.176.079 | 22.418 | |||
3 | 21.851.083 | 24.279 | |||
4 | 23.534.215 | 26.149 | |||
1,7 | Phục vụ KTNT | Mảnh | 1 - 6 | 26.256.004 | 29.173 |
2 | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
2,1 | Lập bản đồ gốc | Mảnh | 1 | 9.771.381 | 10.857 |
2 | 12.304.926 | 13.672 | |||
3 | 16.012.640 | 17.792 | |||
4 | 21.018.663 | 23.354 | |||
2,2 | Nhập thông tin thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 4.420.019 | 4.911 |
2,3 | Lập sổ mục kê tạm | Mảnh | 1 - 6 | 514.326 | 571 |
2,4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | Mảnh | 1 - 6 | 313.119 | 348 |
2,5 | Lập HSKT thửa đất | Mảnh | 1 - 6 | 8.305.164 | 9.228 |
2,6 | Phục vụ nghiệm thu | Mảnh | 1 - 6 | 2.335.647 | 2.595 |
2,7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Mảnh | 1 - 6 | 476.953 | 530 |
2,8 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 662.487 | 736 |
C | |||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
| 6 | ha |
a | Tỷ lệ 1/500 |
| 1 | 171.353 |
|
2 | 191.441 |
| |||
3 | 208.503 |
| |||
4 | 230.715 |
| |||
5 | 257.728 |
| |||
6 | 287.825 |
| |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
| 25 | ha |
1 | 67.970 |
| |||
2 | 75.534 |
| |||
3 | 82.616 |
| |||
4 | 92.427 |
| |||
5 | 111.682 |
| |||
6 | 127.273 |
| |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
| 100 | ha |
1 | 26.409 |
| |||
2 | 30.834 |
| |||
3 | 34.685 |
| |||
4 | 39.796 |
| |||
5 | 45.870 |
| |||
6 | 53.018 |
| |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
| 900 | ha |
1 | 4.988 |
| |||
2 | 5.865 |
| |||
3 | 6.316 |
| |||
4 | 7.250 |
| |||
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | ||||
2,1 | Xác định toạ độ điểm nắn chuyển | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 6 | 307.668 |
|
b | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 6 | 307.668 |
|
c | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 6 | 307.668 |
|
d | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 6 | 307.668 |
|
2,2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha |
| 6 | ha |
1 | 193.353 | 30.936 | |||
2 | 208.327 | 33.332 | |||
3 | 221.662 | 35.466 | |||
4 | 235.880 | 37.741 | |||
5 | 256.285 | 41.006 | |||
6 | 280.679 | 44.909 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
| 25 | ha |
1 | 59.843 | 2.394 | |||
2 | 64.469 | 2.579 | |||
3 | 68.658 | 2.746 | |||
4 | 73.104 | 2.924 | |||
5 | 79.475 | 3.179 | |||
6 | 87.102 | 3.484 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
| 100 | ha |
1 | 18.936 | 189 | |||
2 | 20.389 | 204 | |||
3 | 21.692 | 217 | |||
4 | 23.080 | 231 | |||
5 | 25.073 | 251 | |||
6 | 27.453 | 275 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
| 900 | ha |
1 | 2.974 | 3 | |||
2 | 3.144 | 3 | |||
3 | 3.287 | 4 | |||
4 | 3.442 | 4 | |||
2,3 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hóa | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha |
| 6 | ha |
1 | 131.694 | 21.071 | |||
2 | 145.798 | 23.328 | |||
3 | 159.971 | 25.595 | |||
4 | 174.172 | 27.868 | |||
5 | 194.545 | 31.127 | |||
6 | 218.915 | 35.026 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha |
| 25 | ha |
1 | 41.139 | 1.646 | |||
2 | 45.484 | 1.819 | |||
3 | 49.945 | 1.998 | |||
4 | 54.386 | 2.175 | |||
5 | 60.746 | 2.430 | |||
6 | 68.366 | 2.735 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha |
| 100 | ha |
1 | 13.026 | 130 | |||
2 | 14.392 | 144 | |||
3 | 15.779 | 158 | |||
4 | 17.165 | 172 | |||
5 | 19.155 | 192 | |||
6 | 21.533 | 215 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha |
| 900 | ha |
1 | 2.161 | 2 | |||
2 | 2.319 | 3 | |||
3 | 2.472 | 3 | |||
4 | 2.626 | 3 | |||
D | |||||
a | Tỷ lệ 1/200 | thửa/mảnh |
| 1 | ha |
| Ngoại nghiệp: | 42 | 1 | 335.337 | 387.923 |
56 | 2 | 397.661 | 443.990 | ||
67 | 3 | 515.964 | 563.627 | ||
82 | 4 | 603.335 | 648.376 | ||
| Nội nghiệp: | 42 | 1 | 52.586 |
|
56 | 2 | 46.329 |
| ||
67 | 3 | 47.664 |
| ||
82 | 4 | 45.041 |
| ||
| Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
1 | Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.061.321 | 5.684.911 |
2 | 3.788.491 | 6.747.379 | |||
3 | 4.993.841 | 8.512.113 | |||
4 | 5.960.101 | 9.924.176 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.623.590 |
|
2 | 2.958.889 |
| |||
3 | 3.518.272 |
| |||
4 | 3.964.075 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 268.054 | 272.505 |
2 | 334.648 | 339.098 | |||
3 | 445.591 | 450.041 | |||
4 | 534.369 | 538.819 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1- 6 | 4.451 |
|
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.061.321 | 5.684.911 |
2 | 3.788.491 | 6.747.379 | |||
3 | 4.993.841 | 8.512.113 | |||
4 | 5.960.101 | 9.924.176 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.623.590 |
|
2 | 2.958.889 |
| |||
3 | 3.518.272 |
| |||
4 | 3.964.075 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 249.569 | 254.019 |
2 | 311.482 | 315.932 | |||
3 | 414.777 | 419.228 | |||
4 | 497.431 | 501.882 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
a.2 | Trường hợp biến động từ 15% đến 20% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.637.420 | 6.650.875 |
2 | 4.509.109 | 7.921.697 | |||
3 | 5.954.006 | 10.032.465 | |||
4 | 7.112.299 | 11.721.439 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 3.013.456 |
|
2 | 3.412.588 |
| |||
3 | 4.078.459 |
| |||
4 | 4.609.140 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 321.318 | 325.768 |
2 | 401.230 | 405.681 | |||
3 | 534.362 | 538.812 | |||
4 | 640.895 | 645.346 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.098 |
|
a.3 | Trường hợp biến động dưới 15% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 3.925.469 | 7.133.858 |
2 | 4.869.418 | 8.508.857 | |||
3 | 6.434.089 | 10.792.641 | |||
4 | 7.688.398 | 12.620.070 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 3.208.389 |
|
2 | 3.639.438 |
| |||
3 | 4.358.553 |
| |||
4 | 4.931.672 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 347.950 | 352.400 |
2 | 434.521 | 438.972 | |||
3 | 578.747 | 583.198 | |||
4 | 694.159 | 698.609 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.422 |
|
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.224.528 | 2.273.964 |
2 | 1.515.396 | 2.698.952 | |||
3 | 1.997.536 | 3.404.845 | |||
4 | 2.384.041 | 3.969.671 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.049.436 |
|
2 | 1.183.555 |
| |||
3 | 1.407.309 |
| |||
4 | 1.585.630 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 107.222 | 111.672 |
2 | 133.859 | 138.310 | |||
3 | 178.236 | 182.687 | |||
4 | 213.748 | 218.198 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.780 |
|
a.5 | Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 918.396 | 1.705.473 |
2 | 1.136.547 | 2.024.214 | |||
3 | 1.498.152 | 2.553.634 | |||
4 | 1.788.030 | 2.977.253 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 787.077 |
|
2 | 887.667 |
| |||
3 | 1.055.482 |
| |||
4 | 1.189.222 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 80.416 | 84.867 |
2 | 100.394 | 104.845 | |||
3 | 133.677 | 138.128 | |||
4 | 160.311 | 164.761 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.335 |
|
a.6 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% | ||||
| Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới | ||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 3.061.321 |
|
2 | 3.788.491 |
| |||
3 | 4.993.841 |
| |||
4 | 5.960.101 |
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 1.848.560 |
|
thửa | 2 | 2.316.617 |
| ||
3 | 3.081.389 |
| |||
4 | 3.693.765 |
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 24.956.860 |
|
thửa | 2 | 31.148.156 |
| ||
3 | 41.477.689 |
| |||
4 | 49.743.119 |
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 | Chỉnh lý loại đất | Mảnh | 1 | 482.814 |
|
2 | 590.186 |
| |||
3 | 770.601 |
| |||
4 | 914.407 |
| |||
2.1.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | Mảnh | 1 - 6 | 161.324 |
|
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | Mảnh | 1 | 1.343.078 |
|
2 | 1.571.004 |
| |||
3 | 1.949.972 |
| |||
4 | 2.251.970 |
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | Mảnh | 1 - 6 | 373.732 |
|
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) | 100 T | 1 - 6 | 445.063 |
|
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 187.896 |
|
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 49.831 |
|
2,7 | Giao nộp thành quả | Mảnh | 1 - 6 | 24.915 |
|
b | Tỷ lệ 1/500 | thửa/ mảnh |
| 6 | ha |
| Ngoại nghiệp: | 188 | 1 | 197.855 | 210.854 |
244 | 2 | 243.835 | 255.567 | ||
294 | 3 | 322.446 | 334.035 | ||
356 | 4 | 432.243 | 443.875 | ||
413 | 5 | 541.896 | 553.742 | ||
500 | 6 | 713.472 | 725.421 | ||
| Nội nghiệp: | 188 | 1 | 12.999 |
|
244 | 2 | 11.732 |
| ||
294 | 3 | 11.589 |
| ||
356 | 4 | 11.633 |
| ||
413 | 5 | 11.846 |
| ||
500 | 6 | 11.949 |
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 392.192 | 761.424 |
2 | 484.135 | 888.076 | |||
3 | 636.844 | 1.099.075 | |||
4 | 850.320 | 1.394.228 | |||
5 | 1.064.880 | 1.696.086 | |||
6 | 1.400.391 | 2.154.532 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 369.231 |
|
2 | 403.941 |
| |||
3 | 462.231 |
| |||
4 | 543.907 |
| |||
5 | 631.206 |
| |||
6 | 754.141 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 187.081 | 191.532 |
2 | 233.501 | 237.951 | |||
3 | 310.860 | 315.311 | |||
4 | 419.171 | 423.621 | |||
5 | 527.574 | 532.025 | |||
6 | 697.692 | 702.143 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 392.192 | 761.424 |
2 | 484.135 | 888.076 | |||
3 | 636.844 | 1.099.075 | |||
4 | 850.320 | 1.394.228 | |||
5 | 1.064.880 | 1.696.086 | |||
6 | 1.400.391 | 2.154.532 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 369.231 |
|
2 | 403.941 |
| |||
3 | 462.231 |
| |||
4 | 543.907 |
| |||
5 | 631.206 |
| |||
6 | 754.141 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 174.337 | 178.788 |
2 | 217.583 | 222.034 | |||
3 | 289.655 | 294.106 | |||
4 | 390.564 | 395.015 | |||
5 | 491.554 | 496.005 | |||
6 | 650.048 | 654.498 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
a.2 | Trường hợp biến động từ 15% đến 20% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 464.729 | 887.500 |
2 | 574.885 | 1.038.951 | |||
3 | 757.845 | 1.291.250 | |||
4 | 1.013.608 | 1.644.182 | |||
5 | 1.270.613 | 2.005.011 | |||
6 | 1.672.642 | 2.553.322 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 422.771 |
|
2 | 464.066 |
| |||
3 | 533.405 |
| |||
4 | 630.574 |
| |||
5 | 734.398 |
| |||
6 | 880.680 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 224.218 | 228.668 |
2 | 279.921 | 284.371 | |||
3 | 372.753 | 377.203 | |||
4 | 502.725 | 507.176 | |||
5 | 1.238.216 | 1.242.667 | |||
6 | 1.663.777 | 1.668.228 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.098 |
|
a.3 | Trường hợp biến động dưới 15% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 500.998 | 950.539 |
2 | 620.260 | 1.114.388 | |||
3 | 818.345 | 1.387.337 | |||
4 | 1.095.252 | 1.769.159 | |||
5 | 1.373.479 | 2.159.474 | |||
6 | 1.808.768 | 2.752.717 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 449.541 |
|
2 | 494.128 |
| |||
3 | 568.992 |
| |||
4 | 673.908 |
| |||
5 | 785.994 |
| |||
6 | 943.950 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 242.786 | 247.236 |
2 | 303.131 | 307.581 | |||
3 | 403.699 | 408.149 | |||
4 | 544.502 | 548.953 | |||
5 | 685.427 | 689.877 | |||
6 | 906.580 | 911.030 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.422 |
|
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 156.877 | 304.569 |
2 | 193.654 | 355.230 | |||
3 | 254.738 | 439.630 | |||
4 | 340.128 | 557.691 | |||
5 | 425.952 | 678.435 | |||
6 | 560.156 | 861.813 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 147.693 |
|
2 | 161.576 |
| |||
3 | 184.892 |
| |||
4 | 217.563 |
| |||
5 | 252.482 |
| |||
6 | 301.657 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 74.833 | 79.283 |
2 | 93.400 | 97.851 | |||
3 | 124.344 | 128.795 | |||
4 | 167.668 | 172.119 | |||
5 | 211.030 | 215.480 | |||
6 | 279.077 | 283.527 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1- 6 | 1.780 |
|
a.5 | Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 117.658 | 228.427 |
2 | 145.240 | 266.423 | |||
3 | 191.053 | 329.722 | |||
4 | 255.096 | 418.268 | |||
5 | 319.464 | 508.826 | |||
6 | 420.117 | 646.360 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 110.769 |
|
2 | 121.182 |
| |||
3 | 138.669 |
| |||
4 | 163.172 |
| |||
5 | 189.362 |
| |||
6 | 226.242 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 56.124 | 60.575 |
2 | 70.050 | 74.501 | |||
3 | 93.258 | 97.709 | |||
4 | 125.751 | 130.202 | |||
5 | 158.272 | 162.723 | |||
6 | 209.308 | 213.758 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.335 |
|
a.6 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% | ||||
| Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới | ||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm / mảnh) | Mảnh | 1 | 2.451.201 |
|
2 | 3.025.841 |
| |||
3 | 3.980.275 |
| |||
4 | 5.314.502 |
| |||
5 | 6.655.503 |
| |||
6 | 8.752.444 |
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 1.274.411 |
|
thửa | 2 | 1.591.746 |
| ||
| 3 | 2.120.546 |
| ||
| 4 | 2.860.677 |
| ||
| 5 | 3.601.995 |
| ||
| 6 | 4.764.430 |
| ||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa) | 100 thửa | 1 | 17.433.733 |
|
thửa | 2 | 21.758.317 |
| ||
| 3 | 28.965.500 |
| ||
| 4 | 39.056.409 |
| ||
| 5 | 49.155.439 |
| ||
| 6 | 65.004.786 |
| ||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 | Chỉnh lý loại đất | Mảnh | 1 | 430.121 |
|
2 | 528.047 |
| |||
3 | 689.899 |
| |||
4 | 917.706 |
| |||
5 | 1.179.635 |
| |||
6 | 1.505.423 |
| |||
2.1.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | Mảnh | 1 - 6 | 161.324 |
|
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | Mảnh | 1 | 919.210 |
|
2 | 1.038.220 |
| |||
3 | 1.240.678 |
| |||
4 | 1.523.349 |
| |||
5 | 1.807.037 |
| |||
6 | 2.249.596 |
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | Mảnh | 1 - 6 | 373.732 |
|
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) | 100 T | 1 - 6 | 445.063 |
|
2,5 | Biên tập bản đồ và in (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 191.595 |
|
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 74.746 |
|
2,7 | Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 156.967 |
|
c | Tỷ lệ 1/1000 | thửa/mảnh |
| 25 | ha |
| Ngoại nghiệp: | 825 | 1 | 59.188 | 64.617 |
1250 | 2 | 72.294 | 77.208 | ||
1625 | 3 | 95.291 | 100.037 | ||
500 | 4 | 139.154 | 147.075 | ||
750 | 5 | 173.744 | 180.693 | ||
1000 | 6 | 219.195 | 225.744 | ||
| Nội nghiệp: | 825 | 1 | 5.429 |
|
1250 | 2 | 4.914 |
| ||
1625 | 3 | 4.746 |
| ||
500 | 4 | 7.922 |
| ||
750 | 5 | 6.949 |
| ||
1000 | 6 | 6.549 |
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 140.821 | 221.791 |
2 | 174.401 | 260.625 | |||
3 | 230.368 | 325.315 | |||
4 | 308.721 | 415.854 | |||
5 | 398.268 | 519.380 | |||
6 | 510.201 | 648.749 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 80.970 |
|
2 | 86.223 |
| |||
3 | 94.947 |
| |||
4 | 107.133 |
| |||
5 | 121.112 |
| |||
6 | 138.549 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 56.499 | 60.950 |
2 | 70.318 | 74.768 | |||
3 | 93.228 | 97.679 | |||
4 | 125.424 | 129.875 | |||
5 | 162.066 | 166.517 | |||
6 | 207.984 | 212.434 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 140.821 | 221.791 |
2 | 174.401 | 260.625 | |||
3 | 230.368 | 325.315 | |||
4 | 308.721 | 415.854 | |||
5 | 398.268 | 519.380 | |||
6 | 510.201 | 648.749 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 80.970 |
|
2 | 86.223 |
| |||
3 | 94.947 |
| |||
4 | 107.133 |
| |||
5 | 121.112 |
| |||
6 | 138.549 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 52.957 | 57.408 |
2 | 65.915 | 70.366 | |||
3 | 87.383 | 91.834 | |||
4 | 117.557 | 122.007 | |||
5 | 151.993 | 156.444 | |||
6 | 195.026 | 199.477 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
a.2 | Trường hợp biến động từ 15% đến 20% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 167.429 | 259.779 |
2 | 207.661 | 306.253 | |||
3 | 274.714 | 383.669 | |||
4 | 368.588 | 492.020 | |||
5 | 475.873 | 615.912 | |||
6 | 609.979 | 770.734 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 92.350 |
|
2 | 98.592 |
| |||
3 | 108.955 |
| |||
4 | 123.432 |
| |||
5 | 140.039 |
| |||
6 | 160.755 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 67.523 | 71.973 |
2 | 84.105 | 88.556 | |||
3 | 111.597 | 116.048 | |||
4 | 150.233 | 154.683 | |||
5 | 378.378 | 382.829 | |||
6 | 513.753 | 518.204 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.098 |
|
a.3 | Trường hợp biến động dưới 15% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 180.733 | 278.773 |
2 | 224.290 | 329.066 | |||
3 | 296.887 | 412.846 | |||
4 | 398.521 | 530.103 | |||
5 | 514.675 | 664.178 | |||
6 | 659.868 | 831.726 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 98.040 |
|
2 | 104.776 |
| |||
3 | 115.959 |
| |||
4 | 131.581 |
| |||
5 | 149.502 |
| |||
6 | 171.858 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 73.034 | 77.485 |
2 | 90.999 | 95.449 | |||
3 | 120.782 | 125.233 | |||
4 | 162.637 | 167.088 | |||
5 | 210.272 | 214.722 | |||
6 | 269.964 | 274.415 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.422 |
|
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 56.329 | 88.716 |
2 | 69.761 | 104.250 | |||
3 | 92.147 | 130.126 | |||
4 | 123.488 | 166.341 | |||
5 | 159.307 | 207.752 | |||
6 | 204.080 | 259.500 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 32.388 |
|
2 | 34.489 |
| |||
3 | 37.979 |
| |||
4 | 42.853 |
| |||
5 | 48.445 |
| |||
6 | 55.419 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 22.600 | 27.050 |
2 | 28.127 | 32.578 | |||
3 | 37.291 | 41.742 | |||
4 | 50.170 | 54.620 | |||
5 | 64.826 | 69.277 | |||
6 | 83.193 | 87.644 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.780 |
|
a.5 | Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (30% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 42.246 | 66.537 |
2 | 52.320 | 78.187 | |||
3 | 69.110 | 97.594 | |||
4 | 92.616 | 124.756 | |||
5 | 119.480 | 155.814 | |||
6 | 153.060 | 194.625 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 24.291 |
|
2 | 25.867 |
| |||
3 | 28.484 |
| |||
4 | 32.140 |
| |||
5 | 36.334 |
| |||
6 | 41.565 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 16.950 | 21.400 |
2 | 21.095 | 25.546 | |||
3 | 27.968 | 32.419 | |||
4 | 37.627 | 42.078 | |||
5 | 48.620 | 53.070 | |||
6 | 62.395 | 66.846 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.335 |
|
a.6 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% | ||||
| Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới | ||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1 | 3.520.535 |
|
2 | 4.360.034 |
| |||
3 | 5.759.198 |
| |||
4 | 7.718.029 |
| |||
5 | 9.956.692 |
| |||
6 | 12.755.021 |
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | 100 thửa | 1 | 354.156 |
|
thửa | 2 | 440.270 |
| ||
3 | 584.519 |
| |||
4 | 786.745 |
| |||
5 | 1.007.270 |
| |||
6 | 1.295.770 |
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | 100 thửa | 1 | 5.295.748 |
|
thửa | 2 | 6.591.503 |
| ||
3 | 8.738.295 |
| |||
4 | 11.755.669 |
| |||
5 | 15.199.340 |
| |||
6 | 19.502.597 |
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 | Chỉnh lý loại đất | Mảnh | 1 | 393.744 |
|
2 | 482.639 |
| |||
3 | 630.789 |
| |||
4 | 838.160 |
| |||
5 | 1.075.117 |
| |||
6 | 1.371.312 |
| |||
2.1.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | Mảnh | 1 - 6 | 161.324 |
|
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | Mảnh | 1 | 601.307 |
|
2 | 643.757 |
| |||
3 | 713.695 |
| |||
4 | 810.966 |
| |||
5 | 923.492 |
| |||
6 | 1.063.213 |
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | Mảnh | 1 - 6 | 373.732 |
|
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) | 100 T | 1 - 6 | 445.063 |
|
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 182.689 |
|
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 99.662 |
|
2,7 | Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 211.781 |
|
d | TỶ LỆ 1/2000 |
|
| 100 | ha |
| Ngoại nghiệp: | 600 | 1 | 60.799 | 67.233 |
1800 | 2 | 77.431 | 82.065 | ||
3000 | 3 | 95.788 | 100.083 | ||
500 | 4 | 128.586 | 136.909 | ||
800 | 5 | 174.326 | 181.360 | ||
1300 | 6 | 219.581 | 225.652 | ||
| Nội nghiệp: | 600 | 1 | 6.433 |
|
1800 | 2 | 4.635 |
| ||
3000 | 3 | 4.295 |
| ||
500 | 4 | 8.323 |
| ||
800 | 5 | 7.034 |
| ||
1300 | 6 | 6.072 |
| ||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 26.810 | 48.835 |
2 | 35.185 | 58.759 | |||
3 | 43.600 | 69.328 | |||
4 | 54.094 | 82.742 | |||
5 | 75.082 | 107.564 | |||
6 | 96.069 | 133.184 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 22.025 |
|
2 | 23.574 |
| |||
3 | 25.728 |
| |||
4 | 28.648 |
| |||
5 | 32.483 |
| |||
6 | 37.115 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 57.161 | 61.612 |
2 | 76.126 | 80.577 | |||
3 | 94.948 | 99.399 | |||
4 | 118.652 | 123.102 | |||
5 | 165.704 | 170.154 | |||
6 | 212.875 | 217.326 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
| CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||
a.1 | Trường hợp không lập lưới đo vẽ | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 26.810 | 48.835 |
2 | 35.185 | 58.759 | |||
3 | 43.600 | 69.328 | |||
4 | 54.094 | 82.742 | |||
5 | 75.082 | 107.564 | |||
6 | 96.069 | 133.184 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 22.025 |
|
2 | 23.574 |
| |||
3 | 25.728 |
| |||
4 | 28.648 |
| |||
5 | 32.483 |
| |||
6 | 37.115 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 54.074 | 58.525 |
2 | 71.991 | 76.441 | |||
3 | 89.848 | 94.298 | |||
4 | 112.301 | 116.751 | |||
5 | 156.850 | 161.301 | |||
6 | 201.528 | 205.978 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 4.451 |
|
a.2 | Trường hợp biến động từ 15% đến 20% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 31.799 | 57.044 |
2 | 41.837 | 68.923 | |||
3 | 51.915 | 81.559 | |||
4 | 64.488 | 97.602 | |||
5 | 89.632 | 127.340 | |||
6 | 114.777 | 157.994 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 25.245 |
|
2 | 27.086 |
| |||
3 | 29.644 |
| |||
4 | 33.115 |
| |||
5 | 37.708 |
| |||
6 | 43.217 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 68.482 | 72.932 |
2 | 91.239 | 95.690 | |||
3 | 113.826 | 118.277 | |||
4 | 142.270 | 146.721 | |||
5 | 385.989 | 390.440 | |||
6 | 507.240 | 511.691 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.098 |
|
a.3 | Trường hợp biến động dưới 15% | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 34.294 | 61.148 |
2 | 45.163 | 74.005 | |||
3 | 56.073 | 87.675 | |||
4 | 69.684 | 105.032 | |||
5 | 96.908 | 137.228 | |||
6 | 124.132 | 170.399 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 26.854 |
|
2 | 28.842 |
| |||
3 | 31.602 |
| |||
4 | 35.348 |
| |||
5 | 40.320 |
| |||
6 | 46.268 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 74.142 | 78.593 |
2 | 98.796 | 103.246 | |||
3 | 123.265 | 127.715 | |||
4 | 154.079 | 158.530 | |||
5 | 215.247 | 219.697 | |||
6 | 276.570 | 281.021 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 5.422 |
|
|
|
|
|
|
|
a.4 | Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (40% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 10.724 | 19.534 |
2 | 14.074 | 23.504 | |||
3 | 17.440 | 27.731 | |||
4 | 21.638 | 33.097 | |||
5 | 30.033 | 43.026 | |||
6 | 38.428 | 53.274 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 8.810 |
|
2 | 9.430 |
| |||
3 | 10.291 |
| |||
4 | 11.459 |
| |||
5 | 12.993 |
| |||
6 | 14.846 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 22.865 | 27.315 |
2 | 30.450 | 34.901 | |||
3 | 37.979 | 42.430 | |||
4 | 47.461 | 51.911 | |||
5 | 66.281 | 70.732 | |||
6 | 85.150 | 89.601 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.780 |
|
a.5 | Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất ( 30% mức a) | ||||
1 | Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ | ||||
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 8.043 | 14.651 |
2 | 10.556 | 17.628 | |||
3 | 13.080 | 20.799 | |||
4 | 16.228 | 24.823 | |||
5 | 22.524 | 32.269 | |||
6 | 28.821 | 39.955 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 6.608 |
|
2 | 7.072 |
| |||
3 | 7.718 |
| |||
4 | 8.595 |
| |||
5 | 9.745 |
| |||
6 | 11.135 |
| |||
2 | Các công việc thực hiện theo thửa | ||||
| Ngoại nghiệp: | thửa | 1 | 17.148 | 21.599 |
2 | 22.838 | 27.288 | |||
3 | 28.484 | 32.935 | |||
4 | 35.596 | 40.046 | |||
5 | 49.711 | 54.162 | |||
6 | 63.863 | 68.313 | |||
| Nội nghiệp: | thửa | 1 - 6 | 1.335 |
|
a.6 | Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40% | ||||
| Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới | ||||
1 | Ngoại nghiệp: |
|
|
|
|
1,1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1 | 2.681.036 |
|
2 | 3.518.531 |
| |||
3 | 4.360.034 |
| |||
4 | 5.409.407 |
| |||
5 | 7.508.154 |
| |||
6 | 9.606.901 |
| |||
1,2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) | 100 thửa | 1 | 308.703 |
|
thửa | 2 | 413.531 |
| ||
3 | 510.056 |
| |||
4 | 635.112 |
| |||
5 | 885.357 |
| |||
6 | 1.134.762 |
| |||
1,3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | 100 thửa | 1 | 5.407.440 |
|
thửa | 2 | 7.199.059 |
| ||
3 | 8.984.769 |
| |||
4 | 11.230.066 |
| |||
5 | 15.684.996 |
| |||
6 | 20.152.775 |
| |||
2 | Nội nghiệp: |
|
|
|
|
2.1.1 | Chỉnh lý loại đất | Mảnh | 1 | 393.938 |
|
2 | 482.881 |
| |||
3 | 631.112 |
| |||
4 | 838.596 |
| |||
5 | 1.075.683 |
| |||
6 | 1.372.039 |
| |||
2.1.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | Mảnh | 1 - 6 | 161.324 |
|
2,2 | Lập bản vẽ bản đồ số | Mảnh | 1 | 636.548 |
|
2 | 702.470 |
| |||
3 | 769.667 |
| |||
4 | 854.221 |
| |||
5 | 1.000.543 |
| |||
6 | 1.167.476 |
| |||
2,3 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | Mảnh | 1 - 6 | 373.732 |
|
2,4 | Bổ sung sổ mục kê (công/100 thửa) | 100 T | 1 - 6 | 445.063 |
|
2,5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 183.508 |
|
2,6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 137.035 |
|
2,7 | Giao nộp thành quả (công nhóm/mảnh) | Mảnh | 1 - 6 | 316.426 |
|
e | TỶ LỆ 1/5000 |
|
| 900 | ha |
| Ngoại nghiệp: | 675 | 1 | 150.896 | 157.570 |
1350 | 2 | 162.436 | 167.687 | ||
2250 | 3 | 210.267 | 214.991 | ||
3600 | 4 | 227.410 | 231.747 | ||
| Nội nghiệp: | 675 | 1 | 6.674 |
|
1350 | 2 | 5.251 |
| ||
2250 | 3 | 4.724 |
| ||
3600 | 4 | 4.337 |
|
2. Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm |
|
A |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
| Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| |||
A.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 164.773 |
|
2 | 178.430 |
| |||
3 | 188.887 |
| |||
A.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 162.535 |
|
2 | 176.192 |
| |||
3 | 186.648 |
| |||
| Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
| |||
A.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 175.896 |
|
2 | 189.553 |
| |||
3 | 200.010 |
| |||
A.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 173.657 |
|
2 | 187.314 |
| |||
3 | 197.771 |
| |||
B |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
B.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 225.079 |
|
3 | 235.782 |
| |||
4 | 247.469 |
| |||
5 | 260.239 |
| |||
B.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 226.423 |
|
3 | 237.147 |
| |||
4 | 248.855 |
| |||
5 | 261.636 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
| ||||
B.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 239.539 |
|
3 | 250.241 |
| |||
4 | 261.928 |
| |||
5 | 274.699 |
| |||
B.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 240.883 |
|
3 | 251.606 |
| |||
4 | 263.314 |
| |||
5 | 276.096 |
| |||
C |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
C.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 499.571 |
|
2 | 558.843 |
| |||
3 | 615.041 |
| |||
C.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 498.497 |
|
2 | 557.768 |
| |||
3 | 613.967 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công) |
| ||||
C.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 512.007 |
|
2 | 571.279 |
| |||
3 | 627.477 |
| |||
C.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 508.306 |
|
2 | 567.578 |
| |||
3 | 623.776 |
| |||
D |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
D.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 825.373 |
|
3 | 925.531 |
| |||
4 | 1.056.299 |
| |||
5 | 1.212.902 |
| |||
D.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 822.178 |
|
3 | 930.410 |
| |||
4 | 1.015.778 |
| |||
5 | 1.191.501 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
| ||||
D.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 833.715 |
|
3 | 933.873 |
| |||
4 | 1.064.641 |
| |||
5 | 1.221.244 |
| |||
D.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 2 | 830.520 |
|
3 | 930.713 |
| |||
4 | 1.061.534 |
| |||
5 | 1.218.189 |
| |||
Đ |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
|
| Hồ sơ | 1 | 603.664 |
|
2 | 680.764 |
| |||
3 | 734.010 |
| |||
4 | 832.284 |
| |||
5 | 947.045 |
| |||
E |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
E.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 221.242 |
|
2 | 228.044 |
| |||
3 | 230.827 |
| |||
E.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 219.078 |
|
2 | 225.880 |
| |||
3 | 228.663 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công) |
| ||||
E.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 232.365 |
|
2 | 239.167 |
| |||
3 | 241.950 |
| |||
E.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 230.200 |
|
2 | 237.003 |
| |||
3 | 239.786 |
| |||
G |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
|
| Hồ sơ | 1 | 157.060 |
|
2 | 164.017 |
| |||
3 | 166.839 |
| |||
4 | 175.013 |
| |||
5 | 184.444 |
| |||
L |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
L.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 141.334 |
|
2 | 148.240 |
| |||
3 | 151.074 |
| |||
L.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 173.210 |
|
2 | 180.116 |
| |||
3 | 182.950 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
| ||||
L.3 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 178.772 |
|
2 | 185.677 |
| |||
3 | 188.512 |
| |||
L.4 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | Hồ sơ | 1 | 201.455 |
|
2 | 208.361 |
| |||
3 | 211.195 |
| |||
M |
| ||||
Tổng hợp đơn giá |
| ||||
| Hồ sơ | 1 | 268.429 |
| |
2 | 276.442 |
| |||
3 | 279.665 |
| |||
4 | 289.110 |
| |||
5 | 299.988 |
| |||
N |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
N.1 | Tổng hợp đơn giá: | Hồ sơ | 1 | 111.367 |
|
2 | 116.283 |
| |||
3 | 122.178 |
| |||
N.2 | Tổng hợp đơn giá: | Hồ sơ | 1 | 122.489 |
|
2 | 127.406 |
| |||
3 | 133.301 |
| |||
| Trường hợp đặc biệt |
| |||
N.3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 57.571 |
|
2 | 68.902 |
| |||
3 | 70.402 |
| |||
| Trong đó |
| |||
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã | Hồ sơ | 1 | 62.947 |
|
2 | 67.864 | ||||
3 | 73.758 |
| |||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| |||
| Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1 - 3 | 41.490 |
|
| Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 - 3 | 52.613 |
|
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 9) | Hồ sơ | 1 - 3 | 6.930 |
|
4 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đât tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 2, 3, 4, 5 của mức trên | Hồ sơ | 1 | 57.571 |
|
2 | 68.902 |
| |||
3 | 70.402 |
| |||
O |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá: |
| 1 - 3 | 81.480 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Công việc thực hiện ở cấp xã | Hồ sơ | 1 - 3 | 41.557 |
|
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 3 | 34.705 |
|
3 | Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 - 3 | 5.218 |
|
P |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá |
| |||
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
| ||||
P.1 | Tổng hợp đơn giá: |
| 2 | 136.243 |
|
3 | 139.561 |
| |||
4 | 143.233 |
| |||
5 | 147.231 |
| |||
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công |
| ||||
P.2 | Tổng hợp đơn giá: |
| 2 | 150.703 |
|
3 | 154.020 |
| |||
4 | 157.692 |
| |||
5 | 161.691 |
| |||
| Trường hợp đặc biệt |
| |||
P.3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 111.992 |
|
3 | 115.309 |
| |||
4 | 118.981 |
| |||
5 | 122.979 |
| |||
| Trong đó |
| |||
1 | Công việc thực hiên Văn phòng và Phòng TNMTcấp huyện |
|
|
|
|
| Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | hồ sơ | 2 | 121.942 |
|
3 | 125.259 |
| |||
4 | 128.932 |
| |||
5 | 132.930 |
| |||
| Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | hồ sơ | 2 | 136.402 |
|
3 | 139.719 |
| |||
4 | 143.391 |
| |||
5 | 147.389 |
| |||
2 | Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh | hồ sơ | 2 - 5 | 14.301 |
|
R |
| ||||
| Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 | Công tác chuẩn bị | thửa | 1 | 288 |
|
2 | Đồng bộ thông tin ba cấp | thửa | 2 | 9.419 |
|
3 | Điều tra bổ sung | thửa | 3 | 53.710 |
|
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn | thửa | 4 | 26.610 |
|
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | thửa | 5 | 13.280 |
|
6 | Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) | thửa | 6 | 19.260 |
|
7 | In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành | thửa | 7 | 1.911 |
|
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền cấp phát, quyết toán kinh phí thực hiện các công việc sau:
- Xây dựng lưới khống chế tọa độ và tiếp điểm; Đo đạc thành lập bản đồ địa chính chính quy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo các phương án kinh tế kỹ thuật được Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Đo đạc lập bản đồ hiện trạng thửa đất phục vụ vào mục đích: giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất cho các dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Đối với các thửa đất chỉ có một phần diện tích nằm trong khu đất thực hiện dự án, thì khi đo đạc, đơn vị đo đạc được đo hết cả thửa đất để phục vụ cho công tác chỉnh lý đối với diện tích còn lại của thửa đất.
Đơn giá đo đạc lập bản vẽ ranh giới thửa đất cho các tổ chức cá nhân có nhu cầu áp dụng Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã ban hành trái với đơn giá của Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Nghị định 28/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2010 ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 2104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Phòng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra