Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2103/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác;
Căn cứ Nghị định số 113/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã;
Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2025.
Thay thế các Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2373/QĐ-BKHĐT ngày 11/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết | Số QĐ đã công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||||||
1 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP); - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Nghị định số 125/2025/NĐ-CP); | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 1 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT) |
2 | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP.
| Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 2 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
3 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác và quy định nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT); - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp (Thông tư số 43/2025/TT-BTC). | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 3 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
4 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 4 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
5 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 5 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
6 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 6 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
7 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 7 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
8 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 8 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
9 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 9 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT. |
10 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 10 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
11 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 11 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
12 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 12 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
13 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 13 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 14 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
15 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 15 Mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
16 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 1 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
17 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 2 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
18 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 3 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
19 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 4 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
20 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 5 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
21 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 6 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
22 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 7 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
23 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 8 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
24 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 9 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
25 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 10 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
26 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã | Số thứ tự số 11 Mục II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT |
27 | 2.002226 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác | - Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | Số thứ tự số 01 Mục A Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT) |
28 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | - Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | Số thứ tự số 03 Mục A Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT |
29 | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 113/2024/NĐ-CP ngày 12/9/2024; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC. | Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | Số thứ tự số 01 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-BKHĐT ngày 11/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Stt | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên TTHC bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ(3) |
Thủ tục hành chính cấp xã | ||||||
1 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
| Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Ủy ban nhân dân cấp xã | Số thứ tự số 02 Mục A Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT |
- 1Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Quyết định 1739/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổi sung, thay thế thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3Quyết định 2373/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 2113/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2102/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2108/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2171/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 2103/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 2103/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra