Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 05 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 173/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 01 năm 2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Phú

Xã Đại Tâm

Xã Ngọc Tố

Xã Ngọc Đng

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.370,8

1.495,05

5.143,82

4.783,61

2.594,73

2.778,96

3.568,64

3.186,47

3.510,15

2.613,43

4.930,06

2.765,9

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.535,38

1.136,15

4.619,89

4.134,93

2.260,58

2.364,59

3.112,86

2.751,04

3.111,95

2.309,24

4.305,54

2.428,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.959,75

495,65

2.629,04

1.833,42

1.702,22

-

-

-

-

-

2.299,42

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

8.959,75

495,65

2.629,04

1.833,42

1.702,22

-

-

-

-

-

2.299,42

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

912,91

55,28

51,46

124,41

304,02

-

4,45

-

1,00

1,00

370,29

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.990,54

238,98

245,35

295,92

233,48

231,68

332,74

223,90

395,42

236,95

365,82

190,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.613,44

337,69

1.693,03

1.862,78

3,98

2.131,91

2.774,67

2.526,14

2.714,53

2.068,62

1.263,75

2.236,3

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,74

8,54

1,00

18,40

16,88

1,00

1,00

1,00

1,00

2,67

6,25

1,00

2

Đất phi nông nghip

PNN

4.835,42

358,90

523,93

648,67

334,15

414,37

455,78

435,43

398,20

304,19

624,52

337,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

92,75

0,96

2,78

12,17

-

-

-

-

5,00

-

71,84

-

2.2

Đất an ninh

CAN

7,31

0,92

-

0,10

1,24

-

-

5,03

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,84

1,11

2,37

3,80

5,99

1,35

1,43

-

1,00

0,19

1,60

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,77

10,12

6,19

8,58

15,78

1,08

0,30

1,30

2,12

1,24

0,26

0,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.783,28

182,05

282,83

375,82

204,65

248,20

222,43

270,94

252,14

168,42

328,67

247,13

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.010,50

76,53

71,00

155,71

34,07

89,49

83,22

101,43

95,28

81,21

108,57

114,00

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.667,14

85,38

204,49

207,89

161,02

150,04

135,53

153,06

148,34

83,43

211,21

126,75

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

8,10

0,17

0,13

0,39

2,19

1,26

0,14

1,30

1,25

-

1,27

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,11

0,04

0,10

-

0,03

0,09

-

-

0,06

0,02

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,60

-

-

-

0,97

0,60

-

-

-

-

-

0,03

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

0,36

0,36

0,26

0,16

0,30

0,27

2,84

0,58

0,21

0,21

0,28

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

69,00

18,54

5,47

9,36

5,05

4,49

3,18

6,39

4,06

2,47

7,39

2,60

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,13

0,56

1,20

2,00

1,13

1,80

-

5,92

2,00

1,04

-

3,48

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

1,53

0,40

0,14

0,10

0,06

0,20

-

-

0,63

-

-

-

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

0,23

-

-

-

-

-

1,97

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,53

1,02

-

2,13

0,03

1,35

1,00

2,00

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

648,07

-

101,19

92,58

74,65

41,90

68,48

53,08

65,73

34,62

73,35

42,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,11

95,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,43

1,09

0,49

0,07

0,20

1,74

1,44

27,39

1,35

1,56

0,41

1,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,66

6,88

5,97

6,66

6,79

1,16

3,74

-

1,26

0,95

11,25

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,62

19,54

4,49

3,29

15,05

2,88

4,38

0,78

1,14

1,30

6,01

0,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,74

0,50

0,69

0,56

0,92

0,85

1,19

0,71

1,04

0,63

0,06

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,99

3,93

0,50

0,07

0,19

0,30

0,19

-

0,10

0,13

0,48

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

958,12

35,25

111,87

131,59

7,66

113,58

151,20

72,24

67,31

95,15

129,59

42,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,00

0,19

4,57

1,24

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Ch tiêu sdụng đt

Tng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Mỹ Xuyên

Xã Thnh Quới

Xã Thnh Phú

Xã Đi Tâm

Xã Ngọc Tố

Xã Ngọc Đông

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghiệp

NNP

135,10

2,67

6,19

15,17

5,92

10,57

4,41

14,49

12,06

4,67

55,10

3,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,55

-

2,20

3,50

1,70

-

-

-

-

-

52,15

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

59,55

-

2,20

3,50

1,70

-

-

-

-

-

52,15

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,72

2,67

3,99

4,47

4,22

-

-

-

0,50

0,05

2,82

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,80

-

-

7,20

-

10,57

4,41

14,49

11,56

4,62

0,10

3,85

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

12,90

7,56

0,07

2,05

0,32

0,62

0,37

0,71

0,18

0,24

0,47

0,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

0,70

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,28

2,08

0,07

0,18

-

0,61

-

0,03

-

-

-

0,31

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,19

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,31

1,49

0,07

0,18

-

0,45

-

0,03

-

-

-

0,12

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,62

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

 

 

 

 

-

 

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,12

4,78

-

1,07

0,32

0,01

0,37

0,68

0,18

0,24

0,47

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỹ Xuyên

Xã Thạnh Quới

Xã Thạnh Phú

Xã Đại Tâm

Xã Ngọc T

Xã Ngọc Đông

Xã Hòa Tú 1

Xã Hòa Tú 2

Xã Gia Hòa 2

Xã Tham Đôn

Xã Gia Hòa 1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

165,36

5,93

9,69

20,27

9,32

12,57

6,41

16,49

15,06

6,67

57,10

5,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,45

1,50

2,70

3,50

2,60

-

-

-

-

-

53,15

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,45

1,50

2,70

3,50

2,60

-

-

-

-

-

53,15

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,02

4,17

6,99

8,77

6,72

0,50

0,50

0,50

1,00

0,55

3,82

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi truồng thủy sản

NTS/PNN

67,86

0,26

-

8,00

-

12,07

5,91

15,99

14,06

6,12

0,10

5,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,46

14,06

13,07

22,25

14,68

1,62

2,37

1,71

2,18

2,24

13,97

2,31

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

29,00

1,00

5,00

5,00

10,00

-

-

-

-

-

8,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,00

2,00

1,00

2,00

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,50

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

8,18

1,00

0,50

5,50

1,18

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa

HNK/LUC

1,00

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,50

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

13,00

-

5,00

5,00

-

-

0,50

-

0,50

0,50

1,00

0,50

2.13

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

1,00

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

5,18

1,00

0,50

2,50

1,18

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

3,00

 

 

 

 

-

0,50

-

0,50

0,50

1,00

0,50

2.16

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

6,00

 

 

 

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

-

1,00

2.17

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,10

7,56

0,07

1,25

0,32

0,62

0,37

0,71

0,18

0,24

0,47

0,31

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 210/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 210/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lê Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản