BỘ LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210-LĐ/QĐ | Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 1986 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 210-LĐ/QĐ NGÀY 9-6-1986
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ điều 2 Chỉ thị số 124- HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động duyệt và ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá và kết luận của cuộc họp Tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 5-4-1986,
- Văn hoá quần chúng: 19 chức danh đầy đủ.
- Mỹ thuật: 43 chức danh đầy đủ.
- Bảo tồn bảo tàng: 20 chức danh đầy đủ.
- Phát hành sách: 19 chức danh đầy đủ.
(Có bản danh mục kèm theo).
Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bị bãi bỏ.
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ
I- NỘI DUNG
Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức chuyên ngành Văn hoá quần chúng, Mỹ thuật, Bảo tồn bảo tàng, Phát hành sách từ Trung ương đến địa phương và các cơ sở trực thuộc các ngành nói trên theo Quyết định số 210-LĐ/QĐ của Bộ trưởng Bộ Lao động ngày 9-6-1986 bao gồm:
1. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Văn hoá quần chúng.
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 14 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 9 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 5 chức danh.
Các chức danh phương pháp viên được chia ra 3 cấp trình độ:
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp I.
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp II.
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp III.
Các chức danh hướng dẫn viên được chia ra 2 cấp trình độ:
Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp I.
Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp II.
2. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Mỹ thuật:
Loại A: Viên chức lãnh đạo : 12 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 6 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 31 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 31 chức danh.
Các chức danh hoạ sĩ, nhà điêu khắc được chia ra 3 cấp trình độ (xem bản danh mục đính kèm).
3. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Bảo tồn bảo tàng:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 16 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 8 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 8 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 4 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 4 chức danh.
Các chức danh bảo tàng viên được chia ra 3 cấp trình độ:
Bảo tàng viên cấp I.
Bảo tàng viên cấp II.
Bảo tàng viên cấp III.
4. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Phát hành sách:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 12 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 6 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 7 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 7 chức danh.
Các chức danh người phát hành sách được chia ra các cấp trình độ như sau:
Người phát hành sách cơ sở cấp I.
Người phát hành sách cơ sở cấp II.
Người phát hành sách cấp I (đặt, phân phối văn hóa phẩm, kỹ thuật - nghiệp vụ).
Người phát hành sách cấp II đặt, phân phối văn hoá phẩm.
Người phát hành sách cấp II kỹ thuật - nghiệp vụ.
Người phát hành sách cấp III đặt, phân phối văn hoá phẩm.
Người phát hành sách cấp III kỹ thuật - nghiệp vụ.
Căn cứ vào độ phức tạp của tiêu chuẩn nghiệp vụ do Bộ Văn hoá xây dựng và đề xuất sự cân đối giữa các cấp trình độ nghiệp vụ của các hệ thống chức danh 4 chuyên ngành trên Bộ Lao động có trách nhiệm cân đối chung để xác định vị trí tương ứng của các chức danh đó trong hệ thống viên chức Nhà nước.
Khi có trường hợp thay đổi phạm vi ứng dụng và thay đổi các nội dung lao động đã quy định, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Văn hoá và Bộ Lao động để xin sửa đổi và ngoại lệ (theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng).
Số thứ tự | Nhóm | Chức danh gốc | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ngành văn hóa quần chúng | |||||
1 2 9 10 16 17 | | Cục trưởng viên viên | 9050 có mã số | Phó Cục trưởng thứ nhất Cục Văn hóa quần chúng Phó Cục trưởng Cục Văn hóa quần chúng Giám đốc Trung tâm phương pháp câu lạc bộ phương pháp câu lạc bộ Phó giám đốc Trung tâm phương pháp câu lạc bộ Giám đốc Cung văn hóa Phó gíám đốc Cung văn hóa Trưởng phòng quản lý câu lạc bộ nghệ cơ sở Trưởng phòng xây dựng nếp sống xã hội Trưởng phòng phương pháp câu lạc bộ Trưởng phòng tổ chức sinh hoạt văn hóa nghệ thuật Phương pháp viên câu lạc bộ cấp I Phương pháp viên câu lạc bộ cấp II Phương pháp viên câu lạc bộ cấp III Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp II | tỉnh, thành phố, đặc khu) ngành, đoàn thể) văn hóa) tỉnh, thành phố) Trung tâm phương pháp câu lạc bộ, Nhà văn hóa, Cung v.hóa) |
Ngành Mỹ thuật | |||||
1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 29 30 31 32 33 34 41 42 43 | 9 | | | Phó cục trưởng thứ nhất Cục mỹ thuật Phó cục trưởng Cục mỹ thuật Giám đốc công ty mỹ thuật Phó giám đốc thứ nhất C.ty mỹ thuật Phó giám đốc công ty mỹ thuật Trưởng phòng mỹ thuật tạo hình Quản đốc phân xưởng điêu khắc Quản đốc phân xưởng hội họa Quản đốc phân xưởng đồ họa Nhà điêu khắc sáng tác cấp I Nhà điêu khắc sáng tác cấp II Nhà điêu khắc sáng tác cấp III Nhà điêu khắc thể hiện cấp I Nhà điêu khắc thể hiện cấp II Nhà điêu khắc thể hiện cấp III Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp I Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp II Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp III Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp I Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp II Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp III Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp I Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp II Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp III Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp I Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp II Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp III Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp I Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp II Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp III Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp I Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp II Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp III Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp I Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp II Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp III Họa sĩ phục chế cấp I Họa sĩ phục chế cấp II Họa sĩ phục chế cấp III Kỹ thuật viên khắc gỗ và chế bản | tỉnh, thành phố, đặc khu) (Dùng cho Cục mỹ thuật (Dùng cho công ty mỹ thuật) |
Ngành bảo tồn bảo tàng | |||||
1 2 4 5 6 10 11 12 13 15 16 17 18 19 20 | | Cục trưởng | 9050 | Cục trưởng Cục bảo tồn bảo tàng Phó Cục trưởng thứ nhất Cục bảo tồn bảo tàng Phó Cục trưởng Cục bảo tồn bảo tàng Giám đốc bảo tàng Phó giám đốc thứ nhất bảo tàng Phó giám đốc bảo tàng Phó giám đốc Trưởng phòng bảo tồn Trưởng phòng bảo tàng Trưởng phòng tư liệu lưu trữ Trưởng phòng kiểm kê bảo quản Trưởng phòng tuyên truyền Trưởng phòng nghiên cứu sưu tầm Bảo tàng viên cấp I Bảo tàng viên cấp II Bảo tàng viên cấp III Hướng dẫn viên tham quan bảo tàng, di tích | tàng trung ương chuyên ngành, tỉnh, thành phố, huyện (Dùng cho di tích Huế, đền Hùng, Điện Biên, đường Tây Sơn, Côn Đảo (áp dụng cho Cục bảo tồn, bảo tàng) bảo tàng tàng Trung ương) |
Ngành phát hành sách | |||||
1 2 4 8 9 11 14 | 9 | đốc sách Trưởng phòng hành sách | 9080 có mã số | Giám đốc Công ty phát hành sách Phó giám đốc thứ nhất Công ty phát hành sách Phó giám đốc Công ty phát hành sách Tổng giám đốc công ty phát hành sách Phó Tổng giám đốc thứ nhất công ty phát hành sách Phó Tổng giám đốc công ty phát hành sách Trưởng hiệu sách trung tâm Trưởng hiệu sách nhân dân Trưởng phòng kỹ thuật nghiệp vụ và tuyên truyền sách Trưởng phòng sách và văn hóa phẩm Trưởng phòng đặt và phân phối sách, văn hóa phẩm Trưởng phòng nghiệp vụ Người phát hành sách cơ sở cấp II phối văn hóa phẩm, kỹ thuật - nghiệp vụ Người phát hành sách cấp II đặt, phân phối văn hóa phẩm - nghiệp vụ Người phát hành sách cấp III đặt, phân phối văn hóa phẩm Người phát hành sách cấp III kỹ thuật - nghiệp vụ | (Dùng cho trung ương, tỉnh, thành phố, đặc khu, huyện ty TW và tỉnh) (Dùng cho Tổng công ty) thành phố, đặc khu) (Dùng cho hiệu sách nhân dân và trung tâm) (Dùng cho quận huyện) đặc khu, khu vực và Trung ương) Tổng công ty) |
- 1Chỉ thị 45-TTg năm 1962 về công tác và tổ chức văn hóa quần chúng ở nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 117-HĐBT năm 1982 về bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Chỉ thị 277-TTg năm 1980 về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 124-HĐBT năm 1983 về đẩy mạnh công tác xây dựng chức danh đầy đủ và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Quyết định 210-LĐ/QĐ năm 1986 ban hành bản danh mục số I chức danh dầy đủ các chức vụ viên chức chuyen ngành văn hóa quần chúng, mỹ thuật, bảo tồn bảo tàng, phát hành sách do Bộ trưởng Bộ Lao động ban hành
- Số hiệu: 210-LĐ/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/1986
- Nơi ban hành: Bộ Lao động
- Người ký: Đào Thiện Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 2 đến số 7
- Ngày hiệu lực: 09/06/1986
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định