Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2019 đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 13/TTr-SNV ngày 06/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2019 của các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, như sau:
1. Đối với các Sở, Ban, Ngành: 06 cơ quan xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, 12 cơ quan hoàn thành tốt nhiệm vụ và 02 cơ quan hoàn thành nhiệm vụ.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 đơn vị hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và 04 cơ quan hoàn thành tốt nhiệm vụ.
3. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: 06 đơn vị xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; 04 đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ và 01 đơn vị hoàn thành nhiệm vụ (có danh sách xếp loại kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Tổng điểm | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
1 | Sở Nội vụ | 973,8 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Thanh tra tỉnh | 968,3 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 965,7 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 | Ban Dân tộc | 956,8 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 | Sở Công thương | 955,3 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 952,5 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 948,6 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 944,6 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 938,8 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
10 | Sở Tư pháp | 933,8 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
11 | Sở Tài chính | 932,9 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
12 | Sở Khoa học Công nghệ | 924,6 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 | Sở Xây dựng | 920,2 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
14 | Sở Ngoại vụ | 918,1 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
15 | Sở Y tế | 902,7 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 890,7 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
17 | Sở Giao thông vận tải | 876,9 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 853,5 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | 848,0 | Hoàn thành nhiệm vụ |
20 | Ban Quản lý các Khu Công nghiệp | 838,9 | Hoàn thành nhiệm vụ |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2019 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng điểm | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 973,7 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch | 944,5 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 942,5 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 942,5 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 906,5 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Tổng điểm | Mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
1 | UBND huyện Tân Lạc | 1.092,7 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | UBND huyện Đà Bắc | 1.074,4 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | UBND huyện Kỳ Sơn | 1.066,4 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 | UBND huyện Cao Phong | 1.052,4 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 | UBND huyện Lạc Sơn | 1.027,1 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
6 | UBND huyện Lạc Thủy | 976,0 | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 | UBND huyện Kim Bôi | 948,0 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | UBND huyện Lương Sơn | 946,0 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | UBND huyện Yên Thủy | 944,0 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
10 | UBND huyện Mai Châu | 907,9 | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
11 | UBND thành phố Hòa Bình | 848,9 | Hoàn thành nhiệm vụ |
- 1Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND
- 7Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí đánh giá, chấm điểm và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND
- 9Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND
- 10Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2019 của các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Hòa Bình ban hành
- Số hiệu: 21/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra