Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2024/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 26 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định về tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên; chế độ, chính sách cho Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 162/TTr-CAT ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp ngày 26 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố: 535 tổ.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố: 3.277 người.

(Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công an;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Pháp chế và CCHC, TP - Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- LĐVP;
- P.NC; TTCBTH;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

 

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Xã/phường/thị trấn

Tổ bảo vệ ANTT Ấp/Khu phố

Số người tham gia Tổ bảo vệ ANTT

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

Tổng

1

Thành phố Tây Ninh

Phường 1

Khu phố 1

1

1

5

7

2

Khu phố 2

1

1

5

7

3

Khu phố 3

1

1

5

7

4

Khu phố 4

1

1

3

5

5

Khu phố 5

1

1

5

7

6

Phường 2

Khu phố 1

1

1

3

5

7

Khu phố 2

1

1

3

5

8

Khu phố 3

1

1

3

5

9

Khu phố 4

1

1

4

6

10

Phường 3

Khu phố 1

1

1

5

7

11

Khu phố 2

1

1

4

6

12

Khu phố 3

1

1

3

5

13

Khu phố 4

1

1

4

6

14

Khu phố 5

1

1

4

6

15

Khu phố 6

1

1

5

7

16

Khu phố 7

1

1

5

7

17

Phường 4

Khu phố 1

1

1

3

5

18

Khu phố 2

1

1

3

5

19

Khu phố 3

1

1

3

5

20

Khu phố 4

1

1

5

7

21

Khu phố 5

1

1

3

5

22

Khu phố 6

1

1

3

5

23

Phường Hiệp Ninh

Khu phố Hiệp Bình

1

1

5

7

24

Khu phố Hiệp Lễ

1

1

5

7

25

Khu phố Hiệp Nghĩa

1

1

5

7

26

Khu phố Hiệp Thạnh

1

1

5

7

27

Phường Ninh Thạnh

Khu phố Ninh Phúc

1

1

5

7

28

Khu phố Ninh Đức

1

1

5

7

29

Khu phố Ninh Hòa

1

1

3

5

30

Khu phố Ninh Nghĩa

1

1

3

5

31

Khu phố Ninh Lợi

1

1

5

7

32

Khu phố Ninh Phước

1

1

5

7

33

Phường Ninh Sơn

Khu phố Ninh Trung

1

1

5

7

34

Khu phố Ninh Thọ

1

1

5

7

35

Khu phố Ninh An

1

1

4

6

36

Khu phố Ninh Tân

1

1

5

7

37

Khu phố Ninh Lộc

1

1

4

6

38

Khu phố Ninh Phú

1

1

3

5

39

Khu phố Ninh Bình

1

1

3

5

40

Khu phố Ninh Thành

1

1

3

5

41

Xã Bình Minh

Ấp Bình Trung

1

1

5

7

42

Ấp Giồng Tre

1

1

4

6

43

Ấp Kinh Tế

1

1

3

5

44

Ấp Đồng Cỏ Đỏ

1

1

3

5

45

Ấp Bàu Lùn

1

1

3

5

46

Ấp Giồng Cà

1

1

4

6

47

Xã Thạnh Tân

Ấp Thạnh Trung

1

1

5

7

48

Ấp Thạnh Lợi

1

1

5

7

49

Ấp Thạnh Đông

1

1

5

7

50

Ấp Thạnh Hiệp

1

1

5

7

51

Xã Tân Bình

Ấp Tân Hòa

1

1

4

6

52

Ấp Tân Phước

1

1

5

7

53

Ấp Tân Trung

1

1

4

6

54

Ấp Tân Lập

1

1

3

5

1

Thị xã Trảng Bàng

Phường Gia Lộc

Khu phố Lộc Khê

1

1

5

7

2

Khu phố Lộc Trát

1

1

5

7

3

Khu phố Gia Tân

1

1

5

7

4

Khu phố Gia Lâm

1

1

3

5

5

Khu phố Tân Lộc

1

1

5

7

6

Phường Lộc Hưng

Khu phố Lộc Thọ

1

1

3

5

7

Khu phố Lộc Châu

1

1

3

5

8

Khu phố Lộc Hòa

1

1

3

5

9

Khu phố Lộc Tiến

1

1

3

5

10

Khu phố Lộc Phước

1

1

3

5

11

Khu phố Lộc Vĩnh

1

1

3

5

12

Khu phố Lộc Chánh

1

1

3

5

13

Khu phố Lộc Tân

1

1

4

6

14

Khu phố Lộc Thanh

1

1

3

5

15

Khu phố Lộc An

1

1

3

5

16

Khu phố Lộc Thành

1

1

3

5

17

Khu phố Lộc Bình

1

1

3

5

18

Phường Trảng Bàng

Khu phố Lộc An

1

1

5

7

19

Khu phố Lộc Du

1

1

5

7

20

Khu phố Lộc Thành

1

1

4

6

21

Khu phố Gia Huỳnh

1

1

5

7

22

Phường Gia Bình

Khu phố Bình Nguyên 1

1

1

5

7

23

Khu phố Bình Nguyên 2

1

1

4

6

24

Khu phố Phước Hậu

1

1

4

6

25

Khu phố Phước Hiệp

1

1

3

5

26

Khu phố Chánh

1

1

5

7

27

Phường An Tịnh

Khu phố An Phú

1

1

5

7

28

Khu phố An Khương

1

1

5

7

29

Khu phố An Thành

1

1

4

6

30

Khu phố An Bình

1

1

5

7

31

Khu phố An Đước

1

1

3

5

32

Khu phố An Thới

1

1

5

7

33

Khu phố Suối Sâu

1

1

5

7

34

Khu phố Bàu Mây

1

1

3

5

35

Khu phố Tịnh Phong

1

1

4

6

36

Phường An Hòa

Khu phố Hoà Hưng

1

1

5

7

37

Khu phố An Phú

1

1

5

7

38

Khu phố An Hội

1

1

3

5

39

Khu phố An Thới

1

1

3

5

40

Khu phố Hoà Hội

1

1

5

7

41

Khu phố An Lợi

1

1

5

7

42

Khu phố Hoà Lợi

1

1

4

6

43

Khu phố Hoà Phú

1

1

4

6

44

Khu phố Hoà Bình

1

1

4

6

45

Khu phố An Quới

1

1

5

7

46

Xã Hưng Thuận

Ấp Bùng Binh

1

1

5

7

47

Ấp Tân Thuận

1

1

5

7

48

Ấp Xóm Suối

1

1

3

5

49

Ấp Cầu Xe

1

1

4

6

50

Ấp Lộc Trung

1

1

3

5

51

Ấp Lộc Trị

1

1

3

5

52

Ấp Lộc Thuận

1

1

3

5

53

Xã Phước Chỉ

Ấp Phước Đông

1

1

3

5

54

Ấp Phước Dân

1

1

4

6

55

Ấp Phước Thuận

1

1

3

5

56

Ấp Phước Hòa

1

1

3

5

57

Ấp Phước Bình

1

1

3

5

58

Ấp Phước Hưng

1

1

3

5

59

Ấp Phước Mỹ

1

1

3

5

60

Ấp Phước Long

1

1

3

5

61

Ấp Phước Trung

1

1

3

5

62

Ấp Phước Lập

1

1

3

5

63

Ấp Phước Hội

1

1

3

5

64

Xã Phước Bình

Ấp Bình Phước

1

1

3

5

65

Ấp Phước Giang

1

1

3

5

66

Ấp Phước Thành

1

1

3

5

67

Ấp Bình Quới

1

1

3

5

68

Ấp Phước Lợi

1

1

3

5

69

Ấp Gò Ngãi

1

1

4

6

70

Ấp Bình Phú

1

1

3

5

71

Ấp Phước Tân

1

1

4

6

72

Ấp Bình Thuận

1

1

5

7

73

Ấp Bình Hòa

1

1

5

7

74

Xã Đôn Thuận

Ấp Sóc Lào

1

1

5

7

75

Ấp Bà Nhã

1

1

5

7

76

Ấp Bến Kinh

1

1

5

7

77

Ấp Trảng Sa

1

1

5

7

78

Ấp Trảng Cỏ

1

1

3

5

79

Ấp Thuận Lợi

1

1

3

5

1

Thị xã Hòa Thành

Phường Hiệp Tân

Khu phố Hiệp Hòa

1

1

5

7

2

Khu phố Hiệp Trường

1

1

5

7

3

Khu phố Hiệp Long

1

1

5

7

4

Khu phố Hiệp An

1

1

4

6

5

Khu phố Hiệp Định

1

1

3

5

6

Phường Long Hoa

Khu phố 1

1

1

4

6

7

Khu phố 2

1

1

3

5

8

Khu phố 3

1

1

5

7

9

Khu phố 4

1

1

5

7

10

Phường Long Thành Bắc

Khu phố Long Mỹ

1

1

5

7

11

Khu phố Long Tân

1

1

5

7

12

Khu phố Long Đại

1

1

5

7

13

Khu phố Long Thới

1

1

5

7

14

Khu phố Sân Cu

1

1

3

5

15

Phường Long Thành Trung

Khu phố Long Thới

1

1

5

7

16

Khu phố Long Trung

1

1

5

7

17

Khu phố Long Thành

1

1

5

7

18

Khu phố Long Chí

1

1

5

7

19

Khu phố Long Kim

1

1

4

6

20

Xã Trường Hòa

Ấp Trường Thiện

1

1

5

7

21

Ấp Trường Thọ

1

1

5

7

22

Ấp Trường Cửu

1

1

5

7

23

Ấp Trường Xuân

1

1

5

7

24

Xã Trường Đông

Ấp Năm Trại

1

1

5

7

25

Ấp Trường Lưu

1

1

5

7

26

Ấp Trường Phú

1

1

5

7

27

Ấp Trường Đức

1

1

5

7

28

Ấp Trường Ân

1

1

5

7

29

Xã Long Thành Nam

Ấp Long Bình

1

1

5

7

30

Ấp Long Khương

1

1

5

7

31

Ấp Giang Tân

1

1

5

7

32

Ấp Bến Kéo

1

1

5

7

33

Ấp Long Yên

1

1

5

7

34

Xã Trường Tây

Ấp Long Hải

1

1

5

7

35

Ấp Trường An

1

1

5

7

36

Ấp Trường Phước

1

1

5

7

37

Ấp Trường Huệ

1

1

5

7

38

Ấp Trường Giang

1

1

5

7

39

Ấp Trường Lộc

1

1

5

7

1

Huyện Gò Dầu

Thị trấn Gò Dầu

Khu phố Nội Ô A

1

1

5

7

2

Khu phố Nội Ô B

1

1

5

7

3

Khu phố Thanh Bình A

1

1

5

7

4

Khu phố Thanh Bình B

1

1

3

5

5

Khu phố Thanh Bình C

1

1

5

7

6

Khu phố Rạch Sơn

1

1

5

7

7

Khu phố Thanh Hà

1

1

5

7

8

Xã Thanh Phước

Ấp Trâm Vàng 1

1

1

5

7

9

Ấp Trâm Vàng 2

1

1

5

7

10

Ấp Trâm Vàng 3

1

1

5

7

11

Ấp Xóm Mới 1

1

1

5

7

12

Ấp Xóm Mới 2

1

1

5

7

13

Ấp Cây Xoài

1

1

5

7

14

Ấp Rỗng Tượng

1

1

3

5

15

Ấp Xóm Đồng

1

1

5

7

16

Xã Phước Trạch

Ấp Bàu Vừng

1

1

5

7

17

Ấp Cây Nính

1

1

5

7

18

Ấp Xóm Mía

1

1

5

7

19

Xã Hiệp Thạnh

Ấp Ấp Chánh

1

1

3

5

20

Ấp Cây Da

1

1

5

7

21

Ấp Đá Hàng

1

1

5

7

22

Ấp Giữa

1

1

5

7

23

Ấp Tầm Lanh

1

1

4

6

24

Ấp Xóm Bố

1

1

5

7

25

Xã Bàu Đồn

Ấp 1

1

1

5

7

26

Ấp 2

1

1

5

7

27

Ấp 3

1

1

5

7

28

Ấp 4

1

1

5

7

29

Ấp 5

1

1

5

7

30

Ấp 6

1

1

5

7

31

Ấp 7

1

1

4

6

32

Xã Thạnh Đức

Ấp Bến Mương

1

1

5

7

33

Ấp Bến Rộng

1

1

5

7

34

Ấp Bến Đình

1

1

5

7

35

Ấp Bến Chò

1

1

5

7

36

Ấp Bông Trang

1

1

5

7

37

Ấp Cầu Sắt

1

1

3

5

38

Ấp Trà Võ

1

1

5

7

39

Ấp Đường Long

1

1

5

7

40

Ấp Rộc A

1

1

5

7

41

Ấp Rộc B

1

1

5

7

42

Xã Cẩm Giang

Ấp Cẩm Thắng

1

1

5

7

43

Ấp Cẩm Long

1

1

5

7

44

Ấp Cẩm Bình

1

1

5

7

45

Ấp Cẩm An

1

1

5

7

46

Xã Phước Thạnh

Ấp Phước Hội A

1

1

5

7

47

Ấp Phước Hội B

1

1

4

6

48

Ấp Phước Bình A

1

1

3

5

49

Ấp Phước Bình B

1

1

3

5

50

Ấp Phước An

1

1

3

5

51

Ấp Phước Tây

1

1

3

5

52

Ấp Phước Hòa

1

1

3

5

53

Ấp Phước Đông

1

1

5

7

54

Xã Phước Đông

Ấp Suối Cao B

1

1

5

7

55

Ấp Suối Cao A

1

1

5

7

56

Ấp Cây Trắc

1

1

5

7

57

Ấp Phước Đức A

1

1

5

7

58

Ấp Phước Đức B

1

1

5

7

1

Huyện Bến Cầu

Thị trấn Bến Cầu

Khu phố 1

1

1

3

5

2

Khu phố 2

1

1

5

7

3

Khu phố 3

1

1

5

7

4

Khu phố 4

1

1

3

5

5

Xã An Thạnh

Ấp Chánh

1

1

5

7

6

Ấp Voi

1

1

5

7

7

Ấp Bến

1

1

5

7

8

Xã Lợi Thuận

Ấp Thuận Chánh

1

1

3

5

9

Ấp Thuận Đông

1

1

3

5

10

Ấp Thuận Hòa

1

1

5

7

11

Ấp Thuận Tâm

1

1

3

5

12

Ấp Thuận Tây

1

1

5

7

13

Xã Tiên Thuận

Ấp A

1

1

3

5

14

Ấp B

1

1

5

7

15

Ấp Xóm Lò

1

1

5

7

16

Ấp Tân Lập

1

1

4

6

17

Ấp Rừng Dầu

1

1

5

7

18

Ấp Bàu Tràm Lớn

1

1

5

7

19

Ấp Bàu Tràm Nhỏ

1

1

3

5

20

Ấp Bàu Tép

1

1

5

7

21

Xã Long Thuận

Ấp Long Phi

1

1

5

7

22

Ấp Long Hòa

1

1

4

6

23

Ấp Long Hưng

1

1

4

6

24

Ấp Ngã Tắc

1

1

5

7

25

Ấp Long An

1

1

4

6

26

Xã Long Khánh

Ấp Long Châu

1

1

5

7

27

Ấp Long Thịnh

1

1

3

5

28

Ấp Long Cường

1

1

3

5

29

Ấp Long Phú

1

1

4

6

30

Xã Long Giang

Ấp Cao Su

1

1

3

5

31

Ấp Xóm Khách

1

1

4

6

32

Ấp Long Tân

1

1

4

6

33

Ấp Ấp Bảo

1

1

4

6

34

Xã Long Chữ

Ấp Long Hòa

1

1

4

6

35

Ấp Long Hòa 2

1

1

3

5

36

Ấp Long Giao

1

1

3

5

37

Ấp Long Bình

1

1

3

5

38

Ấp Long Thạnh

1

1

3

5

39

Xã Long Phước

Ấp Phước Tây

1

1

3

5

40

Ấp Phước Đông

1

1

3

5

41

Ấp Phước Trung

1

1

3

5

1

Huyện Châu Thành

Thị trấn Châu Thành

Khu phố 1

1

1

5

7

2

Khu phố 2

1

1

5

7

3

Khu phố 3

1

1

3

5

4

Khu phố 4

1

1

3

5

5

Xã An Bình

Ấp Thanh An

1

1

5

7

6

Ấp Thanh Bình

1

1

5

7

7

Ấp An Điền

1

1

3

5

8

Ấp An Hòa

1

1

3

5

9

Xã An Cơ

Ấp An Thọ

1

1

3

5

10

Ấp An Lộc

1

1

5

7

11

Ấp Sa Nghe

1

1

5

7

12

Ấp Vịnh

1

1

5

7

13

Xã Biên Giới

Ấp Bến Cầu

1

1

5

7

14

Ấp Tân Định

1

1

3

5

15

Ấp Tân Long

1

1

3

5

16

Ấp Rạch Tre

1

1

3

5

17

Xã Đồng Khởi

Ấp Cầy Xiêng

1

1

5

7

18

Ấp Tua Hai

1

1

5

7

19

Ấp Bình Lương

1

1

4

6

20

Ấp Chòm Dừa

1

1

5

7

21

Xã Hảo Đước

Ấp Sân Lễ

1

1

3

5

22

Ấp Cầu Trường

1

1

5

7

23

Ấp Bàu Sen

1

1

5

7

24

Ấp Trường

1

1

5

7

25

Ấp Bình Lợi

1

1

5

7

26

Xã Hòa Hội

Ấp Bố Lớn

1

1

3

5

27

Ấp Hòa An

1

1

4

6

28

Ấp Bưng Rò

1

1

3

5

29

Xã Hòa Thạnh

Ấp Hiệp Phước

1

1

5

7

30

Ấp Hòa Hợp

1

1

3

5

31

Ấp Hiệp Bình

1

1

3

5

32

Ấp Hiệp Thành

1

1

3

5

33

Ấp Cây Ổi

1

1

3

5

34

Xã Long Vĩnh

Ấp Long Châu

1

1

5

7

35

Ấp Long Chẩn

1

1

5

7

36

Ấp Long Đại

1

1

3

5

37

Ấp Long Phú

1

1

3

5

38

Xã Ninh Điền

Ấp Gò Nổi

1

1

5

7

39

Ấp Bến Cừ

1

1

5

7

40

Ấp Trà Sim

1

1

4

6

41

Xã Phước Vinh

Ấp Phước An

1

1

4

6

42

Ấp Phước Hưng

1

1

3

5

43

Ấp Phước Loợi

1

1

4

6

44

Ấp Phước Thạnh

1

1

3

5

45

Ấp Phước Lập

1

1

4

6

46

Ấp Phước Lộc

1

1

3

5

47

Ấp Phước Trung

1

1

4

6

48

Ấp Phước Hòa

1

1

5

7

49

Xã Thanh Điền

Ấp Thanh Thuận

1

1

5

7

50

Ấp Thanh Phước

1

1

5

7

51

Ấp Thanh Đông

1

1

3

5

52

Ấp Thanh Trung

1

1

5

7

53

Ấp Thanh Hòa

1

1

5

7

54

Ấp Thanh Hùng

1

1

5

7

55

Ấp Thanh Sơn

1

1

5

7

56

Xã Thành Long

Ấp Bắc Bến Sỏi

1

1

5

7

57

Ấp Nam Bến Sỏi

1

1

5

7

58

Ấp Thành Tây

1

1

5

7

59

Ấp Thành Trung

1

1

3

5

60

Ấp Thành Bắc

1

1

3

5

61

Ấp Thành Đông

1

1

4

6

62

Ấp Thành Nam

1

1

3

5

63

Ấp Thành Tân

1

1

3

5

64

Xã Trí Bình

Ấp Xóm Ruộng

1

1

5

7

65

Ấp Tầm Long

1

1

5

7

66

Ấp Xóm Mới 1

1

1

3

5

67

Ấp Xóm Mới 2

1

1

5

7

68

Xã Thái Bình

Ấp Bình Long

1

1

5

7

69

Ấp Suối Dộp

1

1

5

7

70

Ấp Tam Hạp

1

1

5

7

71

Ấp Suối Muồn

1

1

5

7

72

Ấp Bình Hòa

1

1

5

7

73

Ấp Bình Phong

1

1

5

7

1

Huyện Tân Biên

Thị trấn Tân Biên

Khu phố 1

1

1

4

6

2

Khu phố 2

1

1

4

6

3

Khu phố 3

1

1

4

6

4

Khu phố 4

1

1

4

6

5

Khu phố 5

1

1

3

5

6

Khu phố 6

1

1

3

5

7

Khu phố 7

1

1

3

5

8

Xã Tân Lập

Ấp Tân Đông 1

1

1

5

7

9

Ấp Tân Đông 2

1

1

5

7

10

Ấp Tân Hòa

1

1

5

7

11

Ấp Tân Tiến

1

1

5

7

12

Ấp Tân Khai

1

1

3

5

13

Xã Thạnh Bắc

Ấp Bàu Rã

1

1

3

5

14

Ấp Suối Mây

1

1

3

5

15

Ấp Thạnh Hiệp

1

1

3

5

16

Ấp Bàu Bền

1

1

3

5

17

Xã Thạnh Bình

Ấp Thạnh An

1

1

5

7

18

Ấp Thạnh Thọ

1

1

4

6

19

Ấp Thạnh Phú

1

1

5

7

20

Ấp Thạnh Lợi

1

1

5

7

21

Ấp Thạnh Lộc

1

1

4

6

22

Ấp Thạnh Phước

1

1

4

6

23

Ấp Thạnh Hòa

1

1

5

7

24

Ấp Thạnh Tân

1

1

3

5

25

Xã Thạnh Tây

Ấp Thạnh Nam

1

1

4

6

26

Ấp Thạnh Tây

1

1

5

7

27

Ấp Thạnh Trung

1

1

5

7

28

Ấp Thạnh Sơn

1

1

5

7

29

Ấp Thạnh Tân

1

1

5

7

30

Xã Hòa Hiệp

Ấp Hòa Đông A

1

1

5

7

31

Ấp Hòa Đông B

1

1

3

5

32

Ấp Hòa Bình

1

1

5

7

33

Ấp Hòa Lợi

1

1

3

5

34

Xã Tân Phong

Ấp Bàu Đưng

1

1

5

7

35

Ấp Cầu

1

1

4

6

36

Ấp Đồng Dài

1

1

3

5

37

Ấp Gò Cát

1

1

5

7

38

Ấp Mới

1

1

3

5

39

Ấp Sân Bay

1

1

5

7

40

Ấp Trại Bí

1

1

4

6

41

Ấp Xóm Tháp

1

1

5

7

42

Xã Mỏ Công

Ấp Thanh Hòa

1

1

3

5

43

Ấp Thanh Tân

1

1

5

7

44

Ấp Thanh An

1

1

4

6

45

Ấp Thanh Xuân

1

1

3

5

46

Ấp Một

1

1

3

5

47

Ấp Dinh

1

1

3

5

48

Ấp Gò Đá

1

1

5

7

49

Xã Trà Vong

Ấp 2

1

1

3

5

50

Ấp 3

1

1

4

6

51

Ấp 4

1

1

5

7

52

Ấp 5

1

1

3

5

53

Ấp Trà Hiệp

1

1

4

6

54

Ấp Suối Ông Đình

1

1

5

7

55

Xã Tân Bình

Ấp Tân Minh

1

1

3

5

56

Ấp Tân Thanh

1

1

5

7

57

Ấp Tân Thạnh

1

1

4

6

58

Ấp Tân Nam

1

1

3

5

1

Huyện Tân Châu

Thị trấn Tân Châu

Khu phố 1

1

1

4

6

2

Khu phố 2

1

1

3

5

3

Khu phố 3

1

1

5

7

4

Khu phố 4

1

1

5

7

5

Xã Tân Đông

Ấp Đông Tiến

1

1

5

7

6

Ấp Đông Thành

1

1

5

7

7

Ấp Đông Hiệp

1

1

3

5

8

Ấp Đông Biên

1

1

3

5

9

Ấp Đông Hà

1

1

3

5

10

Ấp Đông Lợi

1

1

4

6

11

Ấp Tầm Phô

1

1

3

5

12

Ấp Suối Dầm

1

1

3

5

13

Ấp Kà Ốt

1

1

3

5

14

Xã Suối Ngô

Ấp 1

1

1

3

5

15

Ấp 2

1

1

5

7

16

Ấp 3

1

1

5

7

17

Ấp 4

1

1

5

7

18

Ấp 5

1

1

3

5

19

Ấp 6

1

1

5

7

20

Ấp Trảng Ba Chân

1

1

4

6

21

Xã Tân Hội

Ấp Hội An

1

1

4

6

22

Ấp Hội Phú

1

1

5

7

23

Ấp Hội Tân

1

1

5

7

24

Ấp Hội Thạnh

1

1

5

7

25

Ấp Hội Thanh

1

1

3

5

26

Ấp Hội Thành

1

1

3

5

27

Xã Tân Hiệp

Ấp Tân Bình

1

1

4

6

28

Ấp Tân Trường

1

1

3

5

29

Ấp Thạnh An

1

1

3

5

30

Ấp Thạnh Phú

1

1

3

5

31

Ấp Hội Thắng

1

1

3

5

32

Xã Tân Hà

Ấp Tân Trung

1

1

5

7

33

Ấp Tân Dũng

1

1

3

5

34

Ấp Tân Kiên

1

1

3

5

35

Ấp Tân Cường

1

1

3

5

36

Ấp Tân Lâm

1

1

3

5

37

Xã Thạnh Đông

Ấp Thạnh Quới

1

1

5

7

38

Ấp Thạnh Nghĩa

1

1

4

6

39

Ấp Thạnh Hưng

1

1

5

7

40

Ấp Thạnh Hiệp

1

1

3

5

41

Ấp Thạnh Hòa

1

1

3

5

42

Xã Tân Thành

Ấp Đồng Rùm

1

1

3

5

43

Ấp Tân Thuận

1

1

3

5

44

Ấp Tân Hòa

1

1

3

5

45

Ấp Tân Trung

1

1

4

6

46

Ấp Tân Đông

1

1

5

7

47

Ấp Tân Hiệp

1

1

3

5

48

Ấp Đồng Kèn 1

1

1

3

5

49

Ấp Đồng Kèn 2

1

1

4

6

50

Ấp Tà Dơ

1

1

3

5

51

Xã Tân Phú

Ấp Tân Xuân

1

1

5

7

52

Ấp Tân Thanh

1

1

3

5

53

Ấp Tân Lợi

1

1

3

5

54

Ấp Tân Hòa

1

1

4

6

55

Ấp Tân Châu

1

1

3

5

56

Ấp Tân Tiến

1

1

5

7

57

Xã Tân Hưng

Ấp Tân Đông

1

1

5

7

58

Ấp Tân Tây

1

1

5

7

59

Ấp Tân Thạnh

1

1

5

7

60

Ấp Tân Lợi

1

1

3

5

61

Ấp Tân Trung A

1

1

4

6

62

Ấp Tân Trung B

1

1

5

7

63

Xã Tân Hòa

Ấp Tân Thuận

1

1

3

5

64

Ấp Cây Khế

1

1

5

7

65

Ấp Cây Cầy

1

1

3

5

66

Ấp Con Trăn

1

1

3

5

67

Ấp Trảng Trai

1

1

3

5

68

Ấp Suối Bà Chiêm

1

1

5

7

69

Xã Suối Dây

Ấp 1

1

1

3

5

70

Ấp 2

1

1

5

7

71

Ấp 3

1

1

4

6

72

Ấp 4

1

1

5

7

73

Ấp 5

1

1

3

5

74

Ấp 6

1

1

3

5

75

Ấp 7

1

1

3

5

76

Ấp Chăm

1

1

3

5

1

Dương Minh Châu

Thị trấn Dương Minh Châu

Khu phố 1

1

1

3

5

2

Khu phố 2

1

1

3

5

3

Khu phố 3

1

1

3

5

4

Khu phố 4

1

1

5

7

5

Xã Suối Đá

Ấp Phước Bình 1

1

1

5

7

6

Ấp Phước Bình 2

1

1

4

6

7

Ấp Tân Định 1

1

1

5

7

8

Ấp Tân Định 2

1

1

5

7

9

Ấp Phước Hội

1

1

5

7

10

Ấp Phước Hòa

1

1

5

7

11

Ấp Phước Lợi 1

1

1

3

5

12

Ấp Phước Lợi 2

1

1

3

5

13

Xã Phan

Ấp Phước Tân 1

1

1

3

5

14

Ấp Phước Tân 2

1

1

5

7

15

Ấp Phước Tân 3

1

1

5

7

16

Ấp Phước Long 1

1

1

4

6

17

Ấp Phước Long 2

1

1

3

5

18

Xã Bàu Năng

Ấp Ninh Thuận

1

1

5

7

19

Ấp Ninh Phú

1

1

5

7

20

Ấp Ninh Hiệp

1

1

5

7

21

Ấp Ninh An

1

1

5

7

22

Ấp Ninh Bình

1

1

5

7

23

Ấp Ninh Hòa

1

1

3

5

24

Xã Chà Là

Ấp Ninh Hưng 1

1

1

5

7

25

Ấp Ninh Hưng 2

1

1

3

5

26

Ấp Bình Linh

1

1

5

7

27

Ấp Ấp Láng

1

1

5

7

28

Xã Cầu Khởi

Ấp Khởi Hà

1

1

5

7

29

Ấp Khởi Trung

1

1

5

7

30

Ấp Khởi Nghĩa

1

1

5

7

31

Ấp Khởi An

1

1

3

5

32

Xã Truông Mít

Ấp Thuận Tân

1

1

5

7

33

Ấp Thuận An

1

1

5

7

34

Ấp Thuận Bình

1

1

5

7

35

Ấp Thuận Hòa

1

1

5

7

36

Ấp Thuận Phước

1

1

3

5

37

Xã Lộc Ninh

Ấp Lộc Hiệp

1

1

4

6

38

Ấp Lộc Thuận

1

1

5

7

39

Ấp Lộc Tân

1

1

3

5

40

Ấp Lộc Trung

1

1

5

7

41

Xã Bến Củi

Ấp 1

1

1

4

6

42

Ấp 2

1

1

3

5

43

Ấp 3

1

1

5

7

44

Ấp 4

1

1

3

5

45

Xã Phước Minh

Ấp B2

1

1

4

6

46

Ấp B4

1

1

5

7

47

Ấp Phước Bình

1

1

5

7

48

Ấp Phước Lộc

1

1

5

7

49

Ấp Phước Lộc A

1

1

3

5

50

Ấp Phước Lộc B

1

1

3

5

51

Ấp Phước Nghĩa

1

1

3

5

52

Xã Phước Ninh

Ấp Phước Lễ

1

1

4

6

53

Ấp Phước Hội

1

1

3

5

54

Ấp Bàu Dài

1

1

4

6

55

Ấp Phước Hiệp

1

1

3

5

56

Ấp Phước Tân

1

1

3

5

57

Ấp Phước An

1

1

3

5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 21/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản