Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2022/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 13 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 707/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc cho ý kiến bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các nội dung bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Phú | Đường Bông Lau | I | 18.400.000 | 11.040.000 | 7.360.000 | 3.680.000 |
2 | Phố Bông Lau 7 | Đường Bà Triệu | Đường Lý Thường Kiệt | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
3 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Trần Đăng Ninh | Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng | III | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 |
4 | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Võ Chí Công | Đường Văn Tiến Dũng | III | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 |
5 | Phố Nguyễn Cơ Thạch | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
6 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Dương Quảng Hàm | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
7 | Phố Cù Chính Lan | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
8 | Phố Hoàng Đạo Thúy | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
9 | Phố Dương Quảng Hàm | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
10 | Phố Võ Chí Công | Đường Trần Đăng Ninh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 |
11 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 | Phố Dương Quảng Hàm | Phố Nam Hoàng Đồng 4 | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
12 | Phố Hoàng Văn Thái | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
13 | Phố Đặng Thùy Trâm | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
14 | Phố Lê Đức Thọ | Phố Võ Chí Công | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
15 | Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | ||
16 | Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | III | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Phú | Đường Bông Lau | I | 23.000.000 | 13.800.000 | 9.200.000 | 4.600.000 | 16.100.000 | 9.660.000 | 6.440.000 | 3.220.000 |
2 | Phố Bông Lau 7 | Đường Bà Triệu | Đường Lý Thường Kiệt | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
3 | Đường Văn Tiến Dũng | Đường Trần Đăng Ninh | Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng | III | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 |
4 | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Võ Chí Công | Đường Văn Tiến Dũng | III | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 |
5 | Phố Nguyễn Cơ Thạch | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
6 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1 | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Dương Quảng Hàm | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
7 | Phố Cù Chính Lan | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
8 | Phố Hoàng Đạo Thúy | Đường Văn Tiến Dũng | Phố Võ Chí Công | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
9 | Phố Dương Quảng Hàm | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
10 | Phố Võ Chí Công | Đường Trần Đăng Ninh | Tuyến số 11 (theo quy hoạch) | III | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
11 | Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2 | Phố Dương Quảng Hàm | Phố Nam Hoàng Đồng 4 | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
12 | Phố Hoàng Văn Thái | Đường Nguyễn Phi Khanh | Tuyến số 12 (theo quy hoạch) | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
13 | Phố Đặng Thùy Trâm | Phố Lê Trọng Tấn | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
14 | Phố Lê Đức Thọ | Phố Võ Chí Công | Phố Nguyễn Cơ Thạch | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
15 | Đường nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | ||
16 | Đường nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | III | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.078.000 | 539.000 |
- 1Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 6Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về cho phép áp dụng trình tự rút gọn trong việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 7Quyết định 56/2022/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 9Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 3Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 10Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 12Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về cho phép áp dụng trình tự rút gọn trong việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 13Quyết định 56/2022/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- Số hiệu: 21/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra