Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HÀNH LANG BẢO VỆ ĐÊ ĐỐI VỚI ĐÊ CẤP IV, CẤP V TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Điểm b, Khoản 2, Điều 23 Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Thông tư số 54/TT-BNN&PTNT ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN&PTNT ngày 20 tháng 3 năm 2019, Báo cáo số 130/BC-SNN&PTNT ngày 09 tháng 5 năm 2019; Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật 48/BC-STP ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hiện trạng hệ thống các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
1. Tuyến đê cấp IV
Tên tuyến đê | Vị trí (từ Km-Km) | Chiều dài (km) | Thuộc địa bàn huyện/TP |
Đê tả Phó Đáy | K0+00 - K5+00 | 5,0 | Huyện Tam Dương |
2. Tuyến đê cấp V
a. Đê Bối
STT | Tên đê Bối | Tên đê chính | Vị trí tương ứng với Km đê chính (đê Trung ương) | Chiều dài (km) |
1 | Đê Bối Vĩnh Tường - Yên Lạc từ K0+00-K27+130 | Đê tả sông Hồng | K0+00 của tuyến đê Bối tương ứng với K4+600 đê tả Hồng xã Cao Đại; K27+130 của tuyến đê Bối tương ứng với K30+600 đê tả Hồng xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, TP Hà Nội | 27,13 |
2 | Đê Bối Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô | Đê tả sông Lô | K8+700-K10+200 | 4,3 |
b. Tuyến đê địa phương (nội đồng)
STT | Tên tuyến đê | Sông | Thuộc địa bàn huyện/TP | Chiều dài (km) |
1 | Tả Cà Lồ, Hữu Cà Lồ | Cà Lồ | Huyện Bình Xuyên, thành phố Phúc Yên | 23,0 |
2 | Sáu Vó | Sông Phan | Huyện Bình Xuyên, thành phố Vĩnh Yên | 6,0 |
Điều 2. Hành lang bảo vệ các tuyến đê quy định tại Điều 1 như sau
1. Hành lang bảo vệ các tuyến đê ở những vị trí đê đi qua khu dân cư, khu đô thị, khu du lịch được tính từ chân đê trở ra 05m về phía đồng và 05m về phía sông.
2. Hành lang bảo vệ đê ở những vị trí còn lại (ngoài khu dân cư, khu đô thị và khu du lịch) được tính từ chân đê trở ra 10m về phía đồng và 10m về phía sông.
3. Hành lang kè bảo vệ đê, cống qua đê được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 23, Luật Đê điều.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành: Tài nguyên & Môi trường, Giao thông Vận Tải, Xây dựng, Công an tỉnh hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên & Môi trường, Giao thông Vận Tải, Xây dựng, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Sông Lô, Bình Xuyên, Vĩnh Yên, Phúc Yên; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có đê nêu tại Điều 1; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và hành lang bảo vệ công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 48/2020/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận và các trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi khác, hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Luật Đê điều 2006
- 2Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đê điều
- 3Thông tư 54/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và hành lang bảo vệ công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 48/2020/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận và các trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi khác, hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 21/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra