- 1Quyết định 109/2005/QĐ-UBND về công tác quản lý các dự án đầu tư trong nước do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Quyết định 070/2005/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của ủy ban nhân dân Quận 8 của Ủy ban nhân dân quận 8
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2007/QĐ-UBND | Quận 8, ngày 02 tháng 07 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỢT 1 CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về công tác quản lý các dự án đầu tư trong nước;
Căn cứ Quyết định số 5792/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Quyết định số 070/2005/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2005 của Ủy ban nhân dân quận 8 về ban hành “Quy định quản lý đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân quận 8”;
Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân quận 8 kỳ họp lần thứ 8 (khóa IX);
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8 tại Tờ trình số 103/TT-TCKH ngày 20 tháng 06 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung đợt 1 chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn năm 2007 thuộc nguồn vốn đầu tư phân cấp và nguồn vốn ngân sách quận theo danh mục công trình đầu tư đính kèm.
Điều 2. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
1. Thực hiện đầy đủ các quy định về đầu tư đối với các công trình khởi công mới. Hoàn thành thanh toán và quyết toán vốn đầu tư khối lượng chuyển tiếp năm 2007 theo đúng quy định hiện hành.
2. Thực hiện các thủ tục đầu tư đối với danh mục các công trình chuẩn bị đầu tư đã được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 07 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân quận 8.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 8, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8, Trưởng Phòng Quản lý đô thị quận 8, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 8, Trưởng Phòng Kinh tế quận 8, Trưởng Phòng Giáo dục quận 8, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8, Giám đốc Công ty Dịch vụ công ích quận 8, Giám đốc Trung tâm Y tế quận 8, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận 8, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ NĂM 2007
(Theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân 8)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch 2007 | Phân công chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng số | NSTP phân cấp | Huy động dân | Vốn NS quận | |||||||
| TỔNG CỘNG: (I+II) |
|
| 95.600 | 31.323 | 23.163 | 85 | 8.075 |
|
|
I | Công trình thanh toán khối lượng đọng và chuyển tiếp: | 85.404 | 21.127 | 18.749 | 85 | 2.293 |
|
| ||
1 | Xây dựng tường rào, nhà bảo vệ Trường Mầm non phường 2 (số 41 Dạ Nam) | 41 Dạ Nam, P2 | Xây dựng mới, tổng khuôn viên đất 1.620m2, nhà cấp 2, 1 trệt 2 lầu. | 4.934 | 734 | 734 |
|
| BQLDA Q8 |
|
2 | Mở rộng Trường Tùng Thiện Vương | P12 | XD mới 1.641m2,cải tạo 162m2, nâng tầng 777m2. Tăng 17 phòng học và các phòng chức năng. | 5.164 | 6 | 6 |
|
| BQLDA Q8 |
|
3 | Mở rộng Trường THS Chánh Hưng | P5 | Xây dựng mới 1 trệt 2 lầu | 4.600 | 68 | 68 |
|
| BQLDA Q8 |
|
4 | Phòng Khám đa khoa Xóm Củi | P12 | Xây dựng mới 1 trệt 3 lầu | 5.186 | 844 | 844 |
|
| BQLDA Q8 |
|
5 | Hẻm 2889 Phạm Thế Hiển | P7 | Sửa chữa hầm ga nâng nền hiện hữu bình quân 58cm | 382 | 71 | 71 |
|
| BQLDA Q8 |
|
6 | Hẻm 2805 Phạm Thế Hiển | P7 | Sửa chữa hầm ga nâng nền hiện hữu bình quân 50cm | 282 | 37 | 37 |
|
| BQLDA Q8 |
|
7 | Xây dựng Hội trường Văn hóa quận 8 | P5 | Xây dựng mới | 6.988 | 450 | 450 |
|
| BQLDA Q8 |
|
8 | Nâng cấp hẻm 329 Bùi Minh Trực (hẻm vào Hương Huyền) | P5 | Chiều dài tuyến 178,4m; diện tích xây dựng 2.453m2 | 1.252 | 17 | 17 |
|
| BQLDA Q8 |
|
9 | Trụ sở UBND phường 9 | P9 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 2.714 | 1.554 | 1.554 |
|
| BQLDA Q8 |
|
10 | Trụ sở UBND phường 2 (Trường Âu Dương Lân - cơ sở 2) | P2 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.920 | 3.352 | 3.352 |
|
| BQLDA Q8 |
|
11 | Trụ sở UBND phường 10 | P10 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 2.513 | 1.506 | 1.506 |
|
| BQLDA Q8 |
|
12 | Sửa chữa Trường Mầm non Tuổi Ngọc | P6 | Sửa chữa | 1.852 | 20 | 20 |
|
| BQLDA Q8 |
|
13 | Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Bông Sao | P5 | Sửa chữa, cải tạo | 753 | 39 | 39 |
|
| BQLDA Q8 |
|
14 | Nhà Văn hóa phường 3 | P3 | Kho chiếu cũ hẻm 102 ADL (181m2 DT sàn 621m2) | 1.815 | 466 | 466 |
|
| BQLDA Q8 |
|
15 | Nhà Văn hóa phường 7 | P7 | Khu đất phía sau UBND P7 (428,6m2) DT sàn 848,7m2 | 2.948 | 2.366 | 2.366 |
|
| BQLDA Q8 |
|
16 | Nhà Văn hóa phường 2 | P2 | Khu Caritas đường TQB DTKV 206,8m2 DT sàn 585,3m2 | 2.503 | 65 | 65 |
|
| BQLDA Q8 |
|
17 | Trạm Y tế phường 3 | P3 | Xây dựng mới 01 trệt, 01 lầu | 2.090 | 1.430 | 1.430 |
|
| BQLDA Q8 |
|
18 | Sửa chữa đường số 12 phường 5, quận 8 (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường 1011) | P5 | Chiều dài tuyến 294,7m; diện tích xây dựng 6.315,4m2 | 2.881 | 600 | 600 |
|
| BQLDA Q8 |
|
19 | Đấu nối hệ thống thoát nước khu Trung tâm hành chính quận 8, nâng cấp hẻm 238 đường Quốc lộ 50 và nâng nền trước trụ sở UBND phường 14 | P5, P6, P14 |
| 760 | 4 | 4 |
|
| BQLDA Q8 |
|
20 | Đường bên hông khu Trung tâm hành chính | P5 | Chiều dài tuyến 307m diện tích 4.180m2 | 3.530 | 1.600 | 1.600 |
|
| BQLDA Q8 |
|
21 | Đường vào Trường Tùng Thiện Vương | P12 | Xây mới | 848 | 220 | 220 |
|
| BQLDA Q8 |
|
22 | Sân trước UBND quận 8 | P5 | Xây mới | 4.987 | 3.300 | 3.300 |
|
| BQLDA Q8 |
|
23 | Nhà Văn hóa phường 14 | P14 | Xây dựng mới | 1.218 | 40 |
|
| 40 | BQLDA Q8 | Vốn tài trợ XĐGN 300 trđ |
24 | Trụ sở Công an phường 11 | P11 | DTKV: 258m2. DT sàn 687m2, 1 trệt 2 lầu. | 1.430 | 66 |
|
| 66 | BQLDA Q8 |
|
25 | Hẻm 109 Dương Bá Trạc | P1 | Chiều dài tuyến xây dựng 523,53m, DT xây dựng 3.720m2 | 1.970 | 50 |
|
| 50 | BQLDA Q8 | Ctr VĐ nhân dân hiến đất. |
26 | Hẻm 219 Tạ Quang Bửu | P3 | Nâng cấp | 245 | 64 |
|
| 64 | BQLDA Q8 |
|
27 | Hẻm Đình An Tài - Rạch Cùng | P7 | Chiều dài tuyến xây dựng 415m, DT xây dựng 3.154m2 | 1.137 | 70 |
|
| 70 | BQLDA Q8 | Ctr VĐ nhân dân hiến đất. |
28 | Nâng cấp đường nội bộ cư xá Chánh Hưng, Lô B - C | P 9 | Chiều dài tuyến xây dựng 147,5m, DT xây dựng 1.475m2 | 962 | 353 |
|
| 353 | BQLDA Q8 |
|
29 | Nâng cấp đường nội bộ cư xá Chánh Hưng, Lô F-H | P9 | Chiều dài tuyến xây dựng 146,92m, DT xây dựng 1.469,2m2 | 938 | 100 |
|
| 100 | BQLDA Q8 |
|
30 | Hẻm 79 Bến Phú Định | P16 | Nâng cấp | 1.202 | 160 |
| 85 | 75 | BQLDA Q8 | Nhân dân đóng góp: 84,800; Ngân sách quận: 75,200 |
31 | Nâng cấp hẻm khu phố 4 phường 16 và hẻm 2733 khu phố 2 phường 7, quận 8 (Công trình phòng, chống lụt bão năm 2004) | P7, P16 | Nâng cấp bờ bao tổng chiều dài 1.000m và một số hẻm ven kênh rạch | 589 | 23 |
|
| 23 | Phòng Kinh tế quận 8 | Nhân dân đóng góp: 89,000 số còn lại ngân sách quận |
32 | Duy tu sửa chữa các hạng mục công trình phòng, chống lụt bão năm 2005 | Q8 |
| 457 | 203 |
|
| 203 | Phòng Kinh tế quận 8 |
|
33 | Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Thái Hưng (đường Phạm Thế Hiển) | P4 | Sửa chữa, cải tạo | 373 | 5 |
|
| 5 | BQLDA Q8 |
|
34 | Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Thái Hưng (đường Tạ Quang Bửu) | P4 | Sửa chữa, cải tạo | 419 | 119 |
|
| 119 | BQLDA Q8 |
|
35 | Sửa chữa cải tạo Trường Hồng Đức | P14 | Sửa chữa, cải tạo | 500 | 29 |
|
| 29 | BQLDA Q8 |
|
36 | Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Nguyễn Nhược Thị | P15 | Sửa chữa, cải tạo | 248 | 4 |
|
| 4 | BQLDA Q8 |
|
37 | Xây dựng trụ sở Phường đội và Khối Dân vận phường 14 | P14 | Xây dựng mới 1 trệt 3 lầu | 747 | 320 |
|
| 320 | BQLDA Q8 |
|
38 | Nâng cấp đường Nguyễn Văn Của | P13 | Nâng cấp lề đường | 502 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 |
|
39 | Duy tu đường Hồ Học Lãm, hệ thống thoát nước 1/1A đường Phạm Hùng, sửa chữa Trường Phạm Thế Hiển và xây dựng tường rào Âu Dương Lân | P16, P5, P6, P3 |
| 4.762 | 6 |
|
| 6 | BQLDA Q8 |
|
40 | Trang thiết bị Hội trường Văn hóa quận 8 | P5 |
| 2.665 | 600 |
|
| 600 | VP.HĐND-UBND Q8 |
|
41 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các tuyến đường chính (quận và sở quản lý) | Quận 8 |
| 342 | 31 |
|
| 31 | BQLDA Q8 |
|
42 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 1, 2, 3 | P1, 2, 3 |
| 116 | 25 |
|
| 25 | BQLDA Q8 |
|
43 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 4, 5, 6, 7 | P4, 5, 6, 7 |
| 356 | 51 |
|
| 51 | BQLDA Q8 |
|
44 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 8, 9, 10 | P8, 9, 10 |
| 78 | 18 |
|
| 18 | BQLDA Q8 |
|
45 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 11, 12, 13 | P11, 12, 13 |
| 51 | 5 |
|
| 5 | BQLDA Q8 |
|
46 | Khảo sát và lập hồ sơ kỹ thuật các hẻm của các phường 14, 15, 16 | P14, 15, 16 |
| 195 | 26 |
|
| 26 | BQLDA Q8 |
|
II | Công trình khởi công mới: |
|
| 10.196 | 10.196 | 4.414 | 0 | 5.782 |
|
|
1 | Lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng sử dụng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu quận 8 | Quận 8 |
| 669 | 669 | 669 |
|
| BQLDA Q8 |
|
2 | Lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng sử dụng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 16 phường thuộc quận 8 | 16 phường |
| 1.434 | 1.434 | 1.434 |
|
| BQLDA Q8 |
|
3 | Sửa chữa cải tạo Trường Lý Thái Tổ | P11 |
| 1.168 | 1.168 | 1.168 |
|
|
|
|
4 | Hệ thống điều hòa không khí trung tâm công trình Nhà Thiếu nhi quận 8 | P5 |
| 1.143 | 1.143 | 1.143 |
|
|
|
|
5 | Mua sắm trang thiết bị Phòng Khám đa khoa Xóm Củi | P12 |
| 2.049 | 2.049 |
|
| 2.049 | Trung tâm Y tế quận 8 |
|
6 | Gia cố đê bao rạch Lồng Đèn kết hợp làm đường giao thông nông thôn (Phòng, chống lụt bão 2006) | P7 |
| 778 | 778 |
|
| 778 | BQLDA Q8 |
|
7 | Hẻm 103 đường Bến Phú Định | P16 | Chiều dài tuyến 337,9m | 412 | 412 |
|
| 412 | BQLDA Q8 |
|
8 | Nâng cấp đường Đinh Hòa | P11 | Nâng cấp đường và vỉa hè | 708 | 708 |
|
| 708 | BQLDA Q8 |
|
9 | Sửa chữa đường Cần Giuộc | P11 | Chiều dài tuyến 118,5m | 370 | 370 |
|
| 370 | BQLDA Q8 |
|
10 | Xây dựng Phường đội phường 9 | P9 | Xây dựng 1 trệt 2 lầu | 705 | 705 |
|
| 705 | BQLDA Q8 |
|
11 | San lấp và đường giao thông khu nhà tình nghĩa phường 3, quận 8 | P3 | Diện tích san lấp 500m2 chiều dày san lấp bình quân 2,35m | 398 | 398 |
|
| 398 | Phòng LĐ-TBXH Q.8 |
|
12 | San lấp và đường giao thông khu nhà tình nghĩa phường 7, quận 8 | P7 | Diện tích san lấp 370m2 chiều dày san lấp bình quân 2,8m | 362 | 362 |
|
| 362 | Phòng LĐ-TBXH Q.8 |
|
III | Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
| 180.837 | 570 | 520 | 0 | 50 |
|
|
a | Khối giáo dục |
|
| 74.052 | 210 | 210 | 0 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng cải tạo Trường Tiểu học Vàm Cỏ Đông | P4 | Sửa chữa | 1.533 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Trường Tiểu học Đinh Công Tráng | P10 | Sửa chữa | 1.059 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Trực | P1 | Cải tạo, xây mới | 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
4 | Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Rạch Ông | P2 | Xây dựng mới | 2.600 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
5 | Xây dựng, sửa chữa Trường Dương Bá Trạc | P2 | 2 phòng chức năng + s/c nhà hiện hữu | 2.772 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
6 | Trường THCS Bình An | P7 | Sửa chữa, cải tạo | 3.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
7 | Xây dựng mới hội trường và sửa chữa cải tạo Trường Chánh Hưng | P5 | Sửa chữa và xây mới | 4.119 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
8 | Trường Mầm non phường 2 (số 41 Dạ Nam) | P2 | Xây dựng mới | 3.500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
9 | Xây dựng mở rộng Trường Âu Dương Lân | P3 | Mở rộng | 2.500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
10 | Trường Mầm non phường 13 | P13 | Xây dựng mới | 4.969 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
11 | Trường Mầm non Việt Nhi phường 2 | P2 | Sửa chữa | 500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
12 | Trường Mầm non phường 8 | P8 | Xây dựng mới | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
13 | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | P16 | Cải tạo, xây mới | 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
14 | Trường THCS Bình Đông | P16 | Sửa chữa, cải tạo | 2.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
15 | Trường Tiểu học Thái Hưng | P4 | Cải tạo, xây mới | 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
16 | Trường THCS Tùng Thiện Vương | P12 | Nâng nền, sân và SC khối cũ | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
17 | Trường Tiểu học Hồng Đức | P14 | Cải tạo, xây mới | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
18 | Trường Tiểu học Bông Sao | P5 | Cải tạo, xây mới | 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
19 | Trường Tiểu học Hưng Phú | P9 | Cải tạo, xây mới | 4.500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
20 | Trường THCS Khánh Bình | P3 | Cải tạo, mở rộng | 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
21 | Trường THCS Trần Danh Ninh | P8 | Sửa chữa lớn | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
b | Khối Văn hóa thể thao |
|
| 11.893 | 40 | 40 | 0 | 0 |
|
|
1 | Phủ nhựa đường chạy Sân vận động quận 8 | P.5 | Xây dựng mới | 4.862 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Nhà Thiếu nhi quận 8 (giai đoạn 2) | P5 |
| 2.200 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | Nhà Văn hóa phường 16 | P16 | XD mới 1 trệt 1 lầu | 3.331 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
4 | Nhà Văn hóa phường 8 | P8 | Xây dựng mới | 1.500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
c | Khối Y tế |
|
| 6.397 | 60 | 60 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trạm Y tế phường 4 | P4 | Xây dựng mới | 850 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Trạm Y tế phường 7 | P7 | Xây dựng mới | 700 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | Sửa chữa Nhà bảo sanh và Khoa Dược TTYT Q8 | P4 | Sửa chữa | 1.500 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
4 | Trạm Y tế phường 9 | P9 | Xây dựng mới | 1.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
5 | Trạm Y tế phường 5 | P5 | Xây dựng mới | 1.897 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
6 | Trạm Y tế phường 16 | P16 | Xây dựng mới | 450 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
d | Khối giao thông |
|
| 14.519 | 90 | 40 | 0 | 50 |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước hẻm 1/16A đường Phạm Hùng | P4 | Nâng cấp | 300 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Hẻm 2385 đường Phạm Thế Hiển | P6 | Nâng cấp | 1.365 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | Hẻm 28 An Dương Vương | P16 | Nâng cấp | 800 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
4 | Xây dựng vỉa hè đường 1107 đường Phạm Thế Hiển (đoạn tiếp giáp với trụ sở Ủy ban nhân dân quận) | P5 | Xây dựng mới | 390 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
5 | Xây dựng vỉa hè đường Hưng Phú (đoạn từ cầu Chánh Hưng đến cầu Chữ Y) | P8,P9 | Xây dựng mới | 2.634 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
6 | Đường vào Ủy ban nhân dân phường 6 | P6 | Xây dựng mới | 7.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
7 | Đường Phong Phú | P12 | Nâng cấp lề đường | 1.200 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 |
|
8 | Đường Võ Trứ | P9 | Nâng cấp lề đường | 500 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 |
|
9 | Hệ thống thoát nước đường Huỳnh Thị Phụng | P4 | Làm hệ thống thoát nước | 330 | 10 |
|
| 10 | BQLDA Q8 |
|
e | Khối khác |
|
| 30.435 | 60 | 60 | 0 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Phòng Quản lý đô thị và Phòng Tài nguyên và Môi trường | P5 | Xây dựng mới | 4.972 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Xây dựng trụ sở Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 8 | P5 | Xây dựng mới | 3.707 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | XD mở rộng Đài Liệt sĩ phường 7 | P7 | Xây dựng, mở rộng | 4.956 | 10 | 10 |
|
| Cty DVCIQ8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
4 | Khối trụ sở đoàn thể quận 8 (hạng mục bồi thường, san lấp và tường rào) | P5 |
| 5.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
5 | Kho Công sản quận 8 |
| Xây dựng mới | 800 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
6 | Xây dựng khu hành chính phường 6 (hạng mục bồi thường, san lấp và tường rào) | P6 |
| 11.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
g | Khối phường |
|
| 43.541 | 110 | 110 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường 1 | P1 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 3.605 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
2 | Trụ sở UBND phường 4 | P4 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 3.600 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
3 | Trụ sở UBND phường 15 | P15 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 3.719 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 | Chờ ghi vốn khởi công mới 2007 |
4 | Trụ sở UBND phường 7 | P7 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.619 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
5 | Trụ sở UBND phường 6 | P6 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 5.650 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
6 | Trụ sở UBND phường 5 | P5 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
7 | Trụ sở UBND phường 8 | P8 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
8 | Trụ sở UBND phường 3 | P3 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
9 | Trụ sở UBND phường 11 | P11 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 3.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
10 | Trụ sở UBND phường 13 | P13 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 3.000 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
11 | Trụ sở UBND phường 14 | P14 | XD mới 1 trệt 2 lầu | 4.348 | 10 | 10 |
|
| BQLDA Q8 |
|
- 1Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về việc giao đợt 1 chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2007 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về phân công thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 1Quyết định 109/2005/QĐ-UBND về công tác quản lý các dự án đầu tư trong nước do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Quyết định 070/2005/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của ủy ban nhân dân Quận 8 của Ủy ban nhân dân quận 8
- 6Quyết định 01/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về phân công thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh quản lý
Quyết định 21/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đợt 1 chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng và sửa chữa năm 2007 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành
- Số hiệu: 21/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Đô Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực