- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCPngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động (01 TTHC) và lĩnh vực việc làm tại Việt Nam (06 TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ và quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| MãTTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí |
A | Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động | ||||||
1 | 2.000134 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
| - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; số 11A, Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh). + Nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình vào địa chỉ sau: +Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn + Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh, https://dvc.bacninh.gov.vn - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện giải quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Văn phòng Sở) | * Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc (16 giờ)
| Không
|
B | Lĩnh vực việc làm | ||||||
2 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước nước ngoài | Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 | - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN).
| * Thời hạn thực hiện: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| Không |
3 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 | - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN).
| * Thời hạn thực hiện: - Trường hợp tuyển số lượng dưới 100 người lao động Việt Nam, thì thời hạn là 15 ngày. - Trường hợp tuyển số lượng từ 100 người đến dưới 500 người lao động, thì thời hạn là 1 tháng. - Trường hợp tuyển số lượng trên 500 người lao động trở lên, thì thời hạn là 02 tháng.
| Không |
4 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020; - Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021.
| - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN). | * Thời hạn thực hiện: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| 600.000 đồng/1 giấy phép lao động |
5 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020; - Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021.
| - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN). | * Thời hạn thực hiện: 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| 450.000 đồng/1 giấy phép lao động cấp lại |
6 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020; - Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021. | - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN). | * Thời hạn thực hiện: 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| 450.000 đồng/1 trường hợp gia hạn |
7 | 1.000459 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động”
| Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 | - Nộp hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến một phần, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (Trung tâm Hành chính công tỉnh; số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh). - Cơ quan thẩm quyết quyết định kết quả giải quyết TTHC: (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Ninh; số 11, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TPBN). | * Thời hạn thực hiện: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
| Không |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục “Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động”.
- Mã số TTHC: 2.000134
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1
| - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp Quầy đơn vị Sở LĐTBXH + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì: Nhập hồ sơ vào Hệ thống và lập Giấy hẹn gửi cho cá nhân, tổ chức và thực hiện thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Cán bộ một cửa
| 3 giờ làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2
| - Thẩm định hồ sơ đề nghị Khai báo sử dụng máy móc, thiết bị do Tổ chức cung cấp; - Phối hợp với Phòng Chính sách lao động xem xét Danh mục máy móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt | Cán bộ một cửa | 8 giờ làm việc | Dự thảo “Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động” |
Bước 3
| Phê duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng máy móc, phương tiện vào hoạt động trong doanh nghiệp. | Chánh Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc | Chữ ký của Lãnh đạo Văn phòng Sở LĐTBXH |
Bước 4
| Đóng dấu và trả kết quả: + Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản đi. + Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh trả kết quả cho công dân, doanh nghiệp tại Trung tâm HCC tỉnh | Cán bộ một cửa | 03 giờ làm việc | Giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài”
- Mã số TTHC: 1.000105
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp Quầy đơn vị Sở LĐTBXH + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Phiểu hẹn trả cho công dân và chuyển hồ sơ đến Phòng Viêc làm thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Phòng Việc làm tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa, phân công chuyên viên theo dõi thẩm định hồ sơ đề nghị, dự thảo văn bản báo cáo Trưởng phòng xem xét. | Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng phòng Việc làm | 4 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí sử dụng lao động |
Bước 3 | Phê duyệt văn bản chấp thuận vị trí sử dụng lao động người nước ngoài | Lãnh đạo Sở | 2 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài |
Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả: +Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản đi. +Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh trả kết quả cho công dân, doanh nghiệp theo quy định | Cán bộ Văn thư; Cán bộ một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục “Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu”
- Mã số TTHC: 2.000219
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy hẹn trả cho cá nhân, tổ chức và chuyển hồ sơ đến Phòng Việc làm thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng Việc làm đầu mối chủ trì, đề xuất hướng giải quyết cho nhà thầu phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Trưởng phòng Việc làm giao việc cho chuyên viên của phòng để nghiên cứu, xây dựng dự thảo văn bản chỉ đạo của Sở đến các cơ quan, tổ chức để cung ứng đủ nguồn lao động cho nhà thầu | Trưởng phòng Việc làm | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Chuyên viên dự thảo văn bản báo cáo Trưởng phòng Việc làm | Chuyên viên | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản của Sở LDTBXH để chỉ đạo các cơ quan, tổ chức liên quan ở địa bàn Bắc Ninh giới thiệu, cung ứng người lao động Việt nam cho nhà thầu hoặc phối hợp với các cơ quan, tổ chức ở ngoài tỉnh khác có chức năng cung ứng giới thiệu để cung ứng đủ nguồn lao động Việt Nam cho nhà thầu. - Trường hợp nhà thầu tuyển số lượng dưới 100 người lao động Việt Nam: - Trường hợp nhà thầu tuyển số lượng từ 100 người đến dưới 500 người lao động: - Trường hợp nhà thầu tuyển số lượng trên 500 người lao động trở lên: | Lãnh đạo Sở
| 12,5 ngày; 27,5 ngày 1 tháng 27,5 ngày | Quyết định cho nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Bước 6 | Đóng dấu và trả kết quả: + Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản đi. + Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh trả kết quả cho công dân, doanh nghiệp theo quy định | - Cán bộ văn thư; Cán bộ làm việc một cửa | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
| - Trường hợp tuyển số lượng dưới 100 người lao động Việt Nam, thì thời hạn là 15 ngày. - Trường hợp tuyển số lượng từ 100 người đến dưới 500 người lao động, thì thời hạn là 1 tháng. - Trường hợp tuyển số lượng trên 500 người lao động trở lên, thì thời hạn là 02 tháng.
|
4. Thủ tục “Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”
- Mã số TTHC: 2.000205
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy hẹn trả cho cá nhân, tổ chức và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, chuyển hồ sơ đến Phòng Việc làm; phân công Chuyên viên theo dõi giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Việc làm được Trưởng phòng phân công, giao việc có trách nhiệm thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động; kết quả thẩm định báo cáo lại Trưởng phòng Việc làm | Chuyên viên phân công | 3 ngày làm việc | Báo cáo, trao đổi trực tiếp |
Bước 4 | Ký phê duyệt cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép lao động được ký duyệt |
Bước 5 | Đóng dấu, phát hành GPLĐ; chuyển trả lại Cán bộ làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Cán bộ văn thư |
| Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Bước 6 | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh trả kết quả cho công dân, doanh nghiệp theo quy định | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
|
|
|
|
|
Đóng phí, lệ phí cấp giấy phép lao động (trực tuyến hoặc trực tiếp) | 600.000 đồng/1 giấy phép | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục “Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam” (thực hiện quy trình 5 tại chỗ)
- Mã số TTHC: 2.000192
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ cán bộ một cửa lập Giấy hẹn trả công dân và thực hiện công tác thẩm định Hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. (Chánh văn phòng được ủy quyền) + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Ký duyệt Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lại), cán bộ một cửa phối hợp với cán bộ văn thư cơ quan đóng dấu Giấy phép lao động để trả cho cá nhân, doanh nghiệp | Chánh Văn phòng Sở; Cán bộ một cửa | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép lao động được ký, đóng dấu theo quy định |
Bước3 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả công dân, doanh nghiệp | Cán bộ Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định (trực tuyến hoặc trực tiếp) | 450.000 đồng/1 giấy phép lao động | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục “Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”
- Mã số TTHC: 1.009811
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy hẹn trả cho cá nhân, tổ chức và chuyển hồ sơ cho Phòng Việc làm thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa chuyển đến Phòng Việc làm và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Trưởng phòng Việc làm phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài | Trưởng phòng Việc làm | 1,0 ngày làm việc | Trao đổi trực tiếp với Chuyên viên trong Phòng |
Bước 4 | Chuyên viên nghiên cứu hồ sơ gia hạn, đề xuất báo cáo Trưởng phòng hoặc phó trưởng phòng được Trưởng phòng Việc làm phân công theo dõi. | Chuyên viên | 1,0 ngày làm việc | Giấy “Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” |
Bước 5 | Ký phê duyệt giấy “Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được Lãnh đạo Sở ký |
Bước 6 | Đóng dấu, phát hành theo quy định | Cán bộ văn thư |
|
|
Bước 7 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả công dân, doanh nghiệp | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy “Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Đóng phí, lệ phí gia hạn theo quy định (trực tuyến hoặc trực tiếp) | 450.000 đồng/1 giấy phép gia hạn | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
7. Thủ tục “Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động”
- Mã số TTHC: 1.000459
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, lập Giấy hẹn trả cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Việc làm để thực hiện giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, Trưởng phòng Việc làm phân công lãnh đạo trong phòng và chuyên viên theo dõi thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng; Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ được luân chuyển kịp thời; - Trao đổi trực tiếp lãnh đạo phòng và chuyên viên |
Bước 3 | Chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động, báo cáo Trưởng phòng việc làm | Chuyên viên | Dự thảo Văn bản xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
Bước 4 | Phê duyệt Văn bản xác nhận trường hợp Người nước ngoài không thuộc diện cấp phép lao động | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, phát hành và trả kết quả. Gửi lại cán bộ một cửa trả cho công dân | Cán bộ văn thư; Cán bộ một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động - việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động - việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực