Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2091/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 và Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

2. Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 2091/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 1 phụ lục II, lĩnh vực tài nguyên nước) ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC 2.001738)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thời gian giải quyết thủ tục: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, Quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày

II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

Thay thế 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 1 đến 17 lĩnh vực khoáng sản, Mục I, Phần A) ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: + 105 ngày làm việc đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

+ 75 ngày làm việc đối với khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

1.1. Đối với khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Thời gian giải quyết thủ tục: 105 ngày làm việc (98 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

- Thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân, loại khoáng sản và vị trí khu vực thăm dò khoáng sản; trình lãnh đạo ký thông báo;

- Đăng thông báo tại trụ sở cơ quan, trang thông tin điện tử của UBND tỉnh và hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu;

- Thời hạn tiếp nhận và đăng thông báo 30 ngày kể từ ngày nhận được HS của tổ chức cá nhân đầu tiên;

- Tiến hành lựa chọn hồ sơ tổ chức, cá nhân để cấp phép thăm dò. Tham mưu Lãnh đạo Sở:

- Ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và thông báo công khai tên tổ chức, cá nhân được lựa chọn;

- Đối với tổ chức, cá nhân không được lựa chọn: Ban hành thông báo nêu rõ lý do không được chọn;

- Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và các cơ quan có liên quan;

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và ý kiến chuyên gia; thẩm định hồ sơ, có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan.

Sở Tài nguyên và Môi trường

76 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp phép thăm dò.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

1.2. Đối với khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

- Kiểm tra hồ sơ; thông báo tiếp nhận hoặc chỉnh sửa, bổ sung (nếu có);

- Kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các chuyên gia và các cơ quan có liên quan;

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan và ý kiến chuyên gia; Thẩm định hồ sơ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo các ý kiến có liên quan.

Sở Tài nguyên và Môi trường

46 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp phép thăm dò.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

2. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và môi trường

34 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.

- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

34 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

4. Trả Lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.005408)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.

- Thời hạn giải quyết thủ tục: 45 ngày làm việc (40 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

34 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 1.004277)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày làm việc (68 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3, B5, B7 và B15

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; thông báo nộp phí thẩm định.

Sở Tài nguyên và môi trường

04 ngày

B4

- Tham mưu lãnh đạo Sở ký văn bản tiếp nhận hồ sơ.

- Kiểm tra thực địa khu vực thăm dò, mẫu lõi khoan, giếng, hào trong trường hợp cần thiết.

- Tham mưu Lãnh đạo Sở lấy ý kiến chuyên gia về các nội dung liên quan trong báo cáo thăm dò.

Sở Tài nguyên và Môi trường

30 ngày

B6

- Tổng hợp ý kiến chuyên gia. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định báo cáo kết quả thăm dò.

- Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh hồ sơ.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày

B8

Tổng hợp hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng KS.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

B9

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B11

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12

Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B13

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B14

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

6. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc (08 ngày tại Sở; 02 ngày tại UBND tỉnh )

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị đăng ký và kiểm tra thực địa; Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu cần); tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và môi trường

06 ngày

B3

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.25 ngày

B4

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ và ký văn bản chấp thuận hoặc không.

Lãnh đạo UBND tỉnh

0.5 ngày

B7

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.25 ngày

B8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

7. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã TTHC: 1.004446)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết.

+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản : 55 ngày làm việc;

+ Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản : 30 ngày làm việc;

+ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 50 ngày làm việc.

7.1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản:

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc (48 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra thực địa;

- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (trong trường hợp cần thiết);

- Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

40 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh.

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

7.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản:

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc (25 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa;

- Kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính;

- Tham mưu Lãnh đạo Sở ký tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

7.3. Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc (43 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và môi trường

03 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra thực địa;

- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan;

- Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt;

- Thẩm định hồ sơ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính; Tham mưu Lãnh đạo Sở ký Tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

35 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004434)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc (23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết).

Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

B2

- Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá.

+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.

+ Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá.

- Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá.

- Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

B3

- Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá.

Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

9. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433)

- Áp dụng tại các cơ quan: Tổ chức đấu giá tài sản; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày làm việc (23 ngày tại Tổ chức đấu giá tài sản, Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản (kể từ ngày niêm yết).

Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

B2

- Xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá.

+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn.

+ Đối với hồ sơ được xét chọn thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá.

- Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá.

- Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

B3

- Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản Tổ chức đấu giá tài sản làm thông báo kết quả và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

- Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá.

Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0.5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn và kiểm tra thực địa.

- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung liên quan đến gia hạn giấy phép.

- Tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

28 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc ( 33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa.

- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

28 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

12. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004135)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc (28 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa.

- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình

Sở Tài nguyên và Môi trường

22 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

13. Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục: 78 ngày làm việc. Trong đó:

+ A. phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48 ngày làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh)

+ B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc (23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

A. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 48 ngày làm việc (34 ngày tại Sở; 14 ngày tại UBND tỉnh)

B1, B3, B12 và B20

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng.

Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng.

Lãnh đạo UBND tỉnh (Chủ tịch Hội đồng)

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển Phòng Quản lý Khoáng sản và Tài nguyên Nước.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B11

Họp Hội đồng thẩm định, hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

B13

Hoàn chỉnh và trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

B14

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B15

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B16

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B17

Xem xét hồ sơ và ký Ban hành quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B18

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B19

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC; Văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B. Đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc (23 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

B21 và B29

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B22

Nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ; lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; kiểm tra thực địa. Tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày

B23

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B24

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B25

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B26

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định đóng hoặc không đóng cửa mỏ.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B27

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B28

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

14. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 33 ngày làm việc ( 28 ngày tại Sở; 05 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và môi trường

21 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép tận thu khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

15. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 1.004343)

- Áp dụng tại các cơ quan; Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục: 18 ngày làm việc (15 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và môi trường

10 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0.25 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1.5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.25 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

16. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001777)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết thủ tục: 21 ngày làm việc (18 ngày tại Sở; 03 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa; phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, điện tích khu vực đề nghị trả lại và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

13 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.25 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1.5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

0.5 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.25 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày

17. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án XD công trình (đã được phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho XD công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mã TTHC: 2.64981)

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc (33 ngày tại Sở; 07 ngày tại UBND tỉnh)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1, B3 và B11

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra hồ sơ, tài liệu; tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản tiếp nhận/hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (nếu có).

Sở Tài nguyên và môi trường

02 ngày

B4

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác và kiểm tra thực địa.

- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung có liên quan đến khai thác khoáng sản và tham mưu cho Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình.

Sở Tài nguyên và Môi trường

27 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0.5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc đăng ký hoặc không đăng ký

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0.5 ngày

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và văn bản thông báo nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2091/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản