- 1Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ về việc dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2005 tại kỳ họp thứ 3, Hội đồng Nhân dân Thành phố - khóa VII do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 46/2005/QĐ-UB về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 84/2005/QĐ-UB về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 193/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ quỹ hỗ trợ, sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/2005/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh ngày 07 tháng 12 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về thu chi ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ vào Quyết định số 193/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ Quỹ hỗ trợ, sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6857/KHĐT-TT ngày 01 tháng 12 năm 2005 và đề nghị của Giám đốc Sở Bưu chính, Viễn thông tại Công văn 656/SBCVT-KHTH ngày 23 tháng 11 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH :
1.1. Điều chỉnh kinh phí cho 13 dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách tập trung năm 2005 trong Danh mục A (ban hành kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố) theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các dự án không có tên trong Phụ lục 1 giữ nguyên theo Danh mục A ban hành kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố.
1.2. Bổ sung kế hoạch kinh phí và danh mục 43 dự án công nghệ thông tin mới sử dụng nguồn vốn Ngân sách tập trung năm 2005 theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU KẾ HOẠCH CHỈNH NĂM 2005 CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DANH MỤC GIAO VỐN ĐỢT 1 SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số : 209/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Tổng nhu cầu kinh phí | Kế hoạch năm 2005 | Ghi chú | |
Theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB | Điều chỉnh | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng số: (13 dự án) |
| 118.833 | 8.380 | 7.265 |
|
1 | Trung tâm đào tạo thiết kế điện tử (hợp tác với công ty Cadence) | Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin | 10.695 | 837 | 1.075 | - QĐ TKKT-TDT số 708/QĐ-SKHCN ngày 28/10/2003 của Sở KH&CN; |
2 | Trung tâm đào tạo từ xa tại Tp.HCM (hợp tác với WorldBank) | Trung tâm Thông tin Triển lãm | 5.460 | 300 | 2.800 | - QĐĐT số 523/QĐ-UB ngày 03/02/2005 của UBNDTP |
3 | Vườn ươm Doanh nghiệp công nghệ thông tin (hợp tác với European Commission) | Công ty Phát triển công viên phần mềm Quang Trung | 14.653 | 300 | 1.500 | - QĐĐT số 6345/QĐ-UB ngày 16/12/2004 của UBNDTP; - QĐ phê duyệt TKKT-DT số 247/QĐ-SXD-KTXD ngày 18/10/2005 của S73 XD |
4 | Mạng đô thị băng thông rộng đa dịch vụ TP. HCM | Ban Quản lý các Dự án Công nghệ thông tin | 33.353 | 300 | 400 | - QĐĐT số 5534/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBNDTP |
5 | Hệ thống theo dõi và bảo vệ mạng máy tính và viễn thông của Sở Bưu chính, Viễn thông | Ban Quản lý các Dự án Công nghệ thông tin | 1.000 | 300 | 1.000 | QĐ 84/QĐ-UB ngày 23/5/2005 |
6 | Tin học hóa hoạt động quản lý và cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp tại Công viên phần mềm Quang Trung | Công ty Phát triển công viên phần mềm Quang Trung | 2.910 | 300 | 0 | - QĐĐT số 18/QĐ-KHĐT ngày 11/01/2005 của Sở KH&ĐT |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý các dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.446 | 500 | 40 | - QĐĐT số 793/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2004 của Sở KH&ĐT |
8 | Ứng dụng CNTT tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 800 | 800 | 300 |
|
9 | Dự án xây dựng Cao ốc CNTT và Viễn thông TP.Hồ Chí Minh (Trung tâm giao dịch CNTT và Viễn thông) | Ban Quản lý các Dự án Công nghệ Thông tin |
| 300 | 50 | Dự án số 5 của Chương trình mục tiêu phát triển CNTT 2002-2005 (QĐ 93/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002); |
10 | Phát triển thị trường khoa học – công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.206 | 300 | 100 | - QĐĐT số 375/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2004 của Sở KH&ĐT; |
11 | Tăng cường quản lý công tác cấp đăng ký kinh doanh và kiểm tra sau đăng ký kinh doanh qua mạng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.500 | 100 | 0 | - CV 6481/UB-CNN ngày 28/10/2004 |
12 | Trung tâm tích hợp dữ liệu | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố | 17.810 | 300 | 0 |
|
13 | Ứng dụng CNTT tại các quận-huyện sở-ngành | Văn phòng HĐND và UBND quận/huyện – sở/ngành | 22.000 | 3.743 | 0 | Cụ thể hóa cho các dự án chính phủ điện tử mới ở Phụ lục 2.1 và Phụ lục 2.2 |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG NĂM 2005 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số : 209/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Tổng kinh phí | Kế hoạch năm 2005 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng số : (43 dựn án) |
| 45.165 | 6.300 |
|
| Các dự án Chính phủ điện tử (41 dự án) |
| 45.165 | 6.150 |
|
1 | Ứng dụng Công nghệ thông tin tại Quận 2 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 2 | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
2 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 4 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 4 | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 6 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 6 | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
4 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 7 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 7 | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 8 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 8 | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
6 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 10 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 10 | 1.100 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận 12 | Văn phòng HĐND và UBND Quận 12 | 1.323 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận Bình Tân | Văn phòng HĐND và UBND Quận Bình Tân | 1.609 | 300 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
9 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận Tân Phú | Văn phòng HĐND và UBND Quận Tân Phú | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
10 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận Tân Bình | Văn phòng HĐND và UBND Quận Tân Bình | 900 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
11 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Quận Thủ Đức | Văn phòng HĐND và UBND Quận Thủ Đức | 1.000 | 500 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
12 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Huyện Nhà Bè | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Nhà Bè | 1.150 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Huyện Cần Giờ | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Cần Giờ | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
14 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Huyện Bình Chánh | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Bình Chánh | 1.500 | 300 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
15 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Huyện Hóc Môn | Văn phòng HĐND và UBND Huyện Hóc Môn | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
16 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Ban chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo | Ban chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo | 500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
17 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Ban công tác người Hoa | Ban công tác người Hoa | 500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
18 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Chỉ Huy Bộ đội Biên phòng | Bộ Chỉ Huy Bộ đội Biên phòng | 1.000 | 600 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
19 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Hội Cựu chiến binh | Hội Cựu chiến binh Thành phố | 530 | 50 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
20 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Hội đồng Thi đua Khen thưởng | Hội đồng Thi đua Khen thưởng | 500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
21 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Công nghiệp | Sở Công nghiệp | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
22 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Du lịch | Sở Du lịch |
| 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
23 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Giao thông Công chánh | Sở Giao thông Công chánh | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
24 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
25 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
26 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
27 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Thể dục Thể thao | Sở Thể dục Thể thao | 1.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
28 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 1.421 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
29 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | 904 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
30 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Y tế | Sở Y tế | 1.100 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
31 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Thanh tra thành phố | Thanh tra thành phố | 1.000 | 500 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
32 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Tòa án nhân dân thành phố | Tòa án nhân dân thành phố | 1.800 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
33 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Trường cán bộ thành phố | Trường cán bộ thành phố | 1.500 | 500 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án |
34 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em | Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em thành phố | 1.200 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
35 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài | 468 | 50 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
36 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Tiếp công dân | Văn phòng Tiếp công dân | 660 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
37 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
| 150 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
38 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Viện Kiểm soát nhân dân thành phố | Viện Kiểm soát nhân dân thành phố |
| 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
39 | Ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm Thông tin tài nguyên & đăng ký nhà đất | Trung tâm Thông tin tài nguyên & đăng ký nhà đất | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
40 | Hệ thống thông tin thị trường công nghiệp | Trung tâm tư vấn & hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp | 1.500 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
41 | Hệ thống thông tin thị trường nông nghiệp | Trung tâm tư vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 3.000 | 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
| Dự án khác (2 dự án) |
|
| 150 |
|
42 | Phát triển công nghệ thông tin truyền thông tại Việt Nam – Tiểu dự án TP HCM (hợp tác với WB) | Sở Bưu chính, Viễn thông |
| 50 | Quyết định phê duyệt 777/QĐ-TTG ngày 10/8/2005 của Thủ tướng phê duyệt NCTKT; Ghi vốn cho giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
43 | Dự án quản lý phát sóng của Đài Truyền hình thành phố | Đài Truyền hình thành phố |
| 100 | Kế hoạch vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ về việc dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2005 tại kỳ họp thứ 3, Hội đồng Nhân dân Thành phố - khóa VII do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 46/2005/QĐ-UB về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 84/2005/QĐ-UB về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 193/2005/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ quỹ hỗ trợ, sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 13/2006/QĐ-UBND quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Bưu chính, Viễn thông do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 209/2005/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án công nghệ thông tin cho sử dụng nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 209/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2005
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực