Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2088/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10 /2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1648/TTr-SKHĐT ngày 09/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

A.1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG

1

1.009491.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

19

4

2

1.009492.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

63

4

3

1.009493.000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

106

4

4

1.009494.000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

148

4

5

1.006679.000.00.00.H10

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

192

4

II

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

6

2.002283.000.00.00.H10

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

194

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

7

1.009642.000.00.00.H10

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

196

4

8

1.009644.000.00.00.H10

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

202

4

9

1.009645.000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

211

4

10

1.009646.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

222

4

11

1.009647.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

230

4

12

1.009649.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

235

4

13

1.009650.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

244

4

14

1.009652.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

250

4

15

1.009653.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

257

4

16

1.009654.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

262

4

17

1.009655.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

271

4

18

1.009656.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

279

4

19

1.009657.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

284

4

20

1.009659.000.00.00.H10

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

289

4

21

1.009661.000.00.00.H10

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

295

4

22

1.009662.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

300

4

23

1.009664.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

304

4

24

1.009665.000.00.00.H10

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

314

4

25

1.009671.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

318

4

26

1.009729.000.00.00.H10

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

322

4

27

1.009731.000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

329

4

28

1.009736.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

333

4

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

29

1.010010.000.00.00.H10

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

338

4

30

1.010023.000.00.00.H10

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

343

4

31

2.001610.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

348

4

32

2.001583.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

361

4

33

2.001199.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

380

4

34

2.002043.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

398

4

35

2.002042.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

418

4

36

2.002041.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

433

4

37

1.005169.000.00.00.H10

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

451

4

38

2.002011.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

469

4

39

2.002010.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

487

4

40

2.002009.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

495

4

41

2.002008.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

517

4

42

1.005114.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

542

4

43

2.002000.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

554

4

44

2.001996.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

561

4

45

2.001993.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

578

4

46

2.002044.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

595

4

47

2.001992.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

614

4

48

2.001954.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

634

4

49

2.002069.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

651

4

50

2.002070.000.00.00.H10

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

664

4

51

2.002031.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

669

4

52

2.002075.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

691

4

53

2.002072.000.00.00.H10

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

706

4

54

2.002045.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

717

4

55

1.005176.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

724

4

56

1.010026.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

754

4

57

2.002085.000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

777

4

58

2.002083.000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

816

4

59

2.002059.000.00.00.H10

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

854

4

60

2.002060.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

896

4

61

2.002057.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

925

4

62

2.002034.000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

952

4

63

2.002032.000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

987

4

64

2.002033.000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1030

4

65

1.010027.000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1043

4

66

2.002018.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1058

4

67

2.002017.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1062

4

68

2.002015.000.00.00.H10

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1066

4

69

2.002029.000.00.00.H10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

1071

4

70

2.002023.000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp

1078

4

71

2.002022.000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

1085

4

72

2.002020.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1091

4

73

2.002016.000.00.00.H10

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1098

4

74

2.000368.000.00.00.H10

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1103

4

75

2.000416.000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

1108

4

76

2.000375.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

1114

4

77

1.010029.000.00.00.H10

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1120

 

78

1.010030.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1125

4

79

1.010031.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1136

4

V

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

80

2.000024.000.00.00.H10

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1151

4

81

1.000016.000.00.00.H10

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1158

4

82

2.000005.000.00.00.H10

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1162

4

83

2.002005.000.00.00.H10

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1166

4

84

2.002004.000.00.00.H10

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.

1171

4

85

2.002003.000.00.00.H10

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

1175

4

VI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (Theo QĐ 1038/QĐ-BKHĐT )

86

2.000338.000.00.00.H10

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT-BKHĐT)

1178

4

87

2.001202.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT-BKHĐT)

1182

4

88

2.001197.000.00.00.H10

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

1186

4

VII

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

89

1.005125.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1188

4

90

2.002013.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1199

4

91

1.005003.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1206

4

92

1.005047.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1217

4

93

1.005122.000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1221

4

94

2.001979.000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1232

4

95

2.001957.000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1244

4

96

1.005056.000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1255

4

97

1.005072.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1271

4

98

2.001962.000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1276

4

99

1.005064.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1280

4

100

1.005124.000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1297

4

101

1.005046.000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1301

4

102

1.005283.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1306

4

103

2.002125.000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1312

4

VIII

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

104

2.002333.000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1315

4

105

2.002334.000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1323

4

106

2.002335.000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1330

4

IX

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

107

2.000045.000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

1335

4

108

2.001932.000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

1340

4

109

2.002053.000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1347

4

110

2.002050.000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

1349

4

111

2.002058.000.00.00.H10

Xác nhận chuyên gia

1351

4

X

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

112

1.006779.000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1355

4

113

1.006690.000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1362

4

114

1.006781.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

1364

4

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

1.001612.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1366

4

2

2.000720.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1372

4

3

1.001570.000.00.00.H10

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1380

4

4

1.001266.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1383

4

5

2.000575.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1386

4

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6

1.005280.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1389

4

7

2.002123.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1402

4

8

1.005277.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1410

4

9

1.005378.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1422

4

10

2.002122.000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1427

4

11

2.002120.000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1440

4

12

1.005121.000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1453

4

13

1.004972.000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1466

4

14

2.001973.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1478

4

15

1.004982.000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1483

4

16

1.004979.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1487

4

17

2.001958.000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1500

4

18

1.005377.000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1504

4

19

1.005010.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1507

4

20

1.004901.000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1514

4

21

1.004895000.00.00.H10

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1517

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22

1.006805.000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1520

4

23

1.009044.000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1527

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

1. Công bố tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

1

2.002097.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

2

2.001995.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

3

2.001994.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ SỬ DỤNG VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

1

2.001918.000.00.00.H10

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

1.004877.000.00.00.H10

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

2.001910.000.00.00.H10

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

2.001869.000.00.00.H10

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5

1.004635.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

2.001853.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

7

2.001831.000.00.00.H10

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

2.001696.000.00.00.H10

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

9

1.003940.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

1.003912.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

1.003811.000.00.00.H10

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12

2.001581.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

1.005361.000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

1.003549.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

2.001361.000.00.00.H10

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

2.001351.000.00.00.H10

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

2.001318.000.00.00.H10

Giãn tiến độ đầu tư

18

1.003096.000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

2.001083.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

2.001056.000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21

2.001047.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

1.004569.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23

2.001031.000.00.00.H10

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24

1.002401.000.00.00.H10

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25

2.001018.000.00.00.H10

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

1.005168.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

2.002067.000.00.00.H10

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

1.005158.000.00.00.H10

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

4

2.002066.000.00.00.H10

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

1.005165.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

2.002063.000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

7

2.002061.000.00.00.H10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

8

1.005156.000.00.00.H10

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

9

1.005154.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

10

1.005146.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

11

1.005145.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

12

2.002007.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

13

1.005111.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

14

2.002006.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

15

1.005104.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

16

2.002002.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

17

1.005096.000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

18

2.002079.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

19

2.002084.000.00.00.H10

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

V

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

1

2.001187.000.00.00.H10

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

2. Công bố tại Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh gồm:

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1

2.002283.000.00.00.H10

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (trùng với thủ tục dưới mục B.IV)

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

1.006782.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ

2

1.006783.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 2088/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản