- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2086/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một của điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục BGD-QTR-285372 | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
2. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục BGD-QTR-285373 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
3. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại BGD-QTR-285375 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
4. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở BGD-QTR-285374 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
5. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) BGD-QTR-285376 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
6. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú BGD-QTR-285388 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
7. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú BGD-QTR-285390 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
8. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục BGD-QTR-285383 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
9. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục BGD-QTR-285384 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
10. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại BGD-QTR-285387 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
11. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học BGD-QTR-285385 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
12. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) BGD-QTR-285386 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GĐ&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
13. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng BGD-QTR-285370 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
14. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại BGD-QTR-285371 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
15. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục BGD-QTR-285392 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
16. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục BGD-QTR-285378 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
17. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục BGD-QTR-285379 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
18. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại BGD-QTR-285382 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
19. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ BGD-QTR -285380 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
20. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục BGD-QTR-285389 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
21. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú BGD-QTR-285391 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
22 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở BGD-QTR-285377 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
23. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) BGD-QTR-285381 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
24. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở BGD-QTR- 285284 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
25. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ BGD-QTR-285279 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức lại Bộ phận TN&TKQ | |||
26. | Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã BGD-QTR-285282 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Hội Khuyến học cấp huyện | Viên chức | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Hội Khuyến học cấp huyện | Lãnh đạo Hội Khuyến học cấp huyện | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
27. | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập BGD-QTR-285267 | 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
28. | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập BGD-QTR-285266 | 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
29. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở BGD-QTR-285268 | 0,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 giờ | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 giờ | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
30. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học lại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 08 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
31. | Hỗ trợ học lập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người BGD-QTR-285403 | Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Cơ sở giáo dục công lập | Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Cơ sở giáo dục công lập | Viên chức | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Cơ sở giáo dục công lập | Hiệu trưởng cơ sở giáo dục công lập | |||
Bước 4 | Niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp | 01 ngày | Cơ sở giáo dục công lập | Viên chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả - thực hiện việc chi trả (Các cơ sở giáo dục công lập chi trả tiền hỗ trợ học tập trực tiếp cho cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo; cho học sinh, sinh viên. Việc chi trả thực hiện theo tháng) | Không tính thời gian | Cơ sở giáo dục công lập | Viên chức | |||
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng GD&ĐT | 01 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng - Phòng LĐTBXH | |||
Bước 6 | Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách (Lưu ý Phòng GD&ĐT trực tiếp thực hiện chi trả; Tùy thuộc vào điều kiện thực tế của đối tượng được hưởng, việc chi trả có thể thực hiện theo tháng hoặc theo quý). | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 8 | Trả kết quả (trả Danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách) | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
32. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo BGD-QTR-285407 | 14 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ (từ cơ sở giáo dục mầm non gửi) | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | - Lãnh đạo Phòng - Phòng GD&ĐT | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký nháy Văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày | Phòng Tài chính | - Lãnh đạo Phòng - Phòng Tài chính | |||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Tổng cộng: 32 thủ tục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học BGD-QTR- 285397 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 3 | Trình Chủ tịch UBND xã | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 4 | UBND xã phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Chuyên Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
2. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập BGD-QTR- 285393 | 15 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng GD&ĐT | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã Công chức VH-XH | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký Văn bản gửi UBND cấp xã | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 6 | Gửi Văn bản đến UBND cấp xã | 01 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Chủ tịch UBND xã | 3 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 8 | UBND xã phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
3. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại BGD-QTR- 285396 | 20 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng GD&ĐT | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký Văn bản gửi UBND cấp xã | 1,5 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Chủ tịch UBND xã | 3,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 7 | UBND xã phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
4. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập BGD-QTR- 285394 | 20 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng GD&ĐT | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã Công chức VH-XH | |||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Soát xét, ký Văn bản gửi UBND cấp xã | 1,5 ngày | Phòng GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | |||
Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND xã | 3,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 7 | UBND xã phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
5. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) BGD-QTR-285395 | 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 3 | Soát xét, ký Văn bản gửi Phòng GD&ĐT | 1,5 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã Công chức VH-XH | |||
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra, lập biên bản | 03 ngày | UBND cấp xã và Phòng GD&ĐT | Đoàn kiểm tra | |||
Bước 5 | Trình Chủ tịch UBND xã | 1,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức VH-XH | |||
Bước 6 | UBND xã phê duyệt | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Tổng cộng: 05 thủ tục
- 1Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực