Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2086/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2098/TTr-STNMT-ĐKTKĐĐ ngày 22/3/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 469/STP-KSTTHC ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 61 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội, (có phụ lục hèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy định có liên quan tại các Quyết định: số 7087/QĐ-UBND ngày 26/12/2014, số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011, số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI; ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 |
2 | Thủ tục: Thu hồi đất thuộc thẩm quyền UBND Thành phố. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 |
3 | Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư; xây dựng công trình. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 |
4 | Thủ tục: Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34 |
5 | Thủ tục: Cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 44 |
6 | Thủ tục: Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47 |
7 | Thủ tục: Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53 |
8 | Thủ tục: Xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 57 |
9 | Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63 |
10 | Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67 |
11 | Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 76 |
12 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 97 |
13 | Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 108 |
14 | Thủ tục: Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 114 |
15 | Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Sở Tài nguyên và Môi trường | 120 |
16 | Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (áp dụng đối với đối với đối tượng nhận chuyển nhượng là tổ chức). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 126 |
17 | Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 134 |
18 | Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 143 |
19 | Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở lưu tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 152 |
20 | Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 155 |
21 | Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; thay đổi công năng sử dụng tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 164 |
22 | Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 174 |
23 | Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 182 |
24 | Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 187 |
25 | Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 194 |
26 | Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 |
27 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 207 |
28 | Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 212 |
29 | Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 216 |
30 | Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất theo quy định của pháp luật. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 219 |
31 | Thủ tục: Đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 228 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Đăng ký đất đai | Văn phòng đăng ký đất đai | 233 |
2 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | Văn phòng đăng ký đất đai | 239 |
3 | Thủ tục: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | Văn phòng đăng ký đất đai | 246 |
4 | Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở: + Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (áp dụng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng là Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài). + Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư mini do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng. + Cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở tái định cư là hộ gia đình, cá nhân. | Văn phòng đăng ký đất đai | 255 |
5 | Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | Văn phòng đăng ký đất đai | 274 |
6 | Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | Văn phòng đăng ký đất đai | 281 |
7 | Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 288 |
8 | Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 294 |
9 | Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | Văn phòng đăng ký đất đai | 300 |
10 | Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | Văn phòng đăng ký đất đai | 306 |
11 | Thủ tục: Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 311 |
12 | Thủ tục: cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 317 |
13 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 323 |
14 | Thủ tục: Xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 327 |
15 | Thủ tục: Xác nhận thay đổi cho trường hợp đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai. | Văn phòng đăng ký đất đai | 347 |
16 | Thủ tục: Đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: + Đối với trường hợp ghi nợ bằng tiền trên Giấy chứng nhận. + Đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận. | Văn phòng đăng ký đất đai | 362 |
17 | Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. | Văn phòng đăng ký đất đai | 372 |
18 | Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Văn phòng đăng ký đất đai | 377 |
19 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | Văn phòng đăng ký đất đai | 384 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Thu hồi đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | UBND cấp huyện | 389 |
2 | Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân: + Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà chưa được cấp Giấy chứng nhận. + Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà đã được cấp Giấy chứng nhận. | UBND cấp huyện | 393 |
3 | Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. | UBND cấp huyện | 404 |
4 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất. | Chi nhánh VPĐK đất đai | 413 |
5 | Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Chi nhánh VPĐK đất đai | 418 |
6 | Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | Chi nhánh VPĐK đất đai | 424 |
7 | Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” đất nông nghiệp. | Chi nhánh VPĐK đất đai | 430 |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | Văn phòng đăng ký đất đai | 437 |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 443 |
2 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 447 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | UBND cấp huyện | 458 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp xã với cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 3101/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 11Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 7087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp xã với cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định về thống nhất quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 3101/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 16Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra