UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2086/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ; TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 02/5/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 1,397 |
2 | BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ | 2013 | 2,094 |
| NHÃN HIỆU LUXGEN |
|
|
1 | LUXGEN 7CEO; 2198 cc; 04 chỗ | 2010 | 470 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA 4 RUNNER SR5; 2694 cc; 07 chỗ | 2008 | 1,078 |
2 | TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ | 2005 | 577 |
3 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX; 2694 cc; 08 chỗ | 2007 | 1,200 |
4 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX; 2694 cc; 08 chỗ | 2006 | 960 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ GLK 280 4MATIC; 2996 cc; 05 chỗ | 2009 | 1,618 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI DIAMANTE-LS; 3496 cc; 05 chỗ | 2002 | 740 |
| NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO LANOS SX; 1498 cc; 05 chỗ | 2001 | 240 |
2 | DAEWOO LACETT1; 1598 cc; 05 chỗ | 2011 | 474 |
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN QASHQAI LE AWD; 1997 cc; 05 chỗ | 2012 | 1280 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| Loại tài sản |
| Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI SATRIA 120 S |
| 22,5 |
| NHÃN HIỆU KAWASAKI |
|
|
1 | KAWASAKI Z1000 ABS (ZRT00D); 1043 cc |
| 505 |
| 2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115LB |
| 21 |
2 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115LE |
| 22,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 2312/QĐ-STC năm 2014 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 4788/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2312/QĐ-STC năm 2014 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 2489/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 4788/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2086/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 2086/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Thị Loan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực