- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng và Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản đã được công bố tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành trước quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC NHÀ Ở (05 TTHC) | ||||
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | - Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Xây dựng có tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh để xin ý kiến Hội đồng nhân dân cùng cấp Cụ thể: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Xây dựng có trách nhiệm gửi hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án. + Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến phải có văn bản trả lời về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình liên quan đến dự án gửi Sở Xây dựng + Sở Xây dựng tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh: 07 ngày. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý của Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | Không | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Tại Sở Xây dựng: 25 ngày. Cụ thể: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Xây dựng có trách nhiệm gửi hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án. + Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến phải có văn bản trả lời về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình liên quan đến dự án gửi Sở Xây dựng + Sở Xây dựng tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh: 07 ngày. - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ trình và Hồ sơ kèm theo của Sở Xây dựng. | Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | Không | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
3 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng. | Không | Thông tư số 20/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của NĐ số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
4 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư theo Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó: - Tại Sở Xây dựng: 20 ngày - Tại UBND tỉnh: 10 ngày | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | Không | Luật Nhà ở số 65/2014/QH13; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016. |
5 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | Không | Luật Nhà ở số 65/2014/QH13; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015. |
II. | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (04 TTHC) | ||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư. | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà: Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng - Đối với các loại dự án bất động sản khác: Sở quản lý chuyên ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 15/11/2014; - Điều 12 của Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
2 | Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | 200.000 đồng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 15/11/2014; - Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản giao dịch bất động sản. |
3 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | 200.000 đồng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 15/11/2014; - Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản giao dịch bất động sản. |
4 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng Cao Bằng, số 023, Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | 200.000 đồng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 15/11/2014; - Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản giao dịch bất động sản. |
Công bố: 09 TTHC
Trong đó:
- Lĩnh vực nhà ở: 05 TTHC
- Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: 04 TTHC
- 1Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng - kỹ thuật, Quản lý chất lượng công trình xây dựng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng - kỹ thuật, Quản lý chất lượng công trình xây dựng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực