- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 9Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 10Quyết định 2711/QĐ-BNN-XD năm 2010 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án "Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN HỆ THỐNG QUAN SÁT TÀU CÁ, VÙNG ĐÁNH BẮT VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ VỆ TINH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Quyết định số 302/QĐ-BNN-HTQT ngày 03/02/2010 và số 2520/QĐ-BNN-HTQT ngày 20/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh;
Căn cứ Quyết định số 2711/QĐ-BNN-XD ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh;
Căn cứ Quyết định số 2682/QĐ-BNN-KH ngày 07/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt kế hoạch tổng thể Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh;
Xét Tờ trình số 1540/DANN-MOVIMAR ngày 05/8/2011 của Trưởng ban Ban quản lý các dự án Nông nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh và hồ sơ kèm theo,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 839/XD-CĐ ngày 25/8/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh có tổng mức đầu tư là: 14.343.000 EURO (Mười bốn triệu, ba trăm bốn mươi ba ngàn Euro) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: 04 gói thầu với giá trị là: 13.995.000 EURO (Mười ba triệu, chín trăm chín mươi lăm ngàn Euro).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Chi phí Ban quản lý dự án; Thẩm tra phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 170.000 EURO (Một trăm bảy mươi ngàn Euro).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 11 gói thầu với tổng giá trị là: 201.000 EURO (hai trăm linh một ngàn Euro).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng: Xem phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn: Vay ODA Cộng hòa Pháp và vốn đối ứng (Ngân sách).
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-BNN-XD ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Trưởng ban Ban quản lý các dự án Nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN HỆ THỐNG QUAN SÁT TÀU CÁ, VÙNG ĐÁNH BẮT VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN BẰNG CÔNG NGHỆ VỆ TINH
(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-BNN-XD ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 EUR
TT | Tên gói thầu | Giá dự toán gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | ||
Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||
RPE | Đối ứng | ||||||||
I | Phần công việc đã thực hiện | 13.995 | 13.900 | 95 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 2: Cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh (theo Quyết định số 162/QĐ-DANN-KHKT ngày 28/01/2011) | 13.900 | 13.900 | - | Đấu thầu cạnh tranh quốc tế (ICB) | 1 túi hồ sơ | Quý I/2011 | Trọn gói | 32 (tháng) |
2 | Gói số 7: Lập Hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu EPC (cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh - theo Quyết định số 2035/QĐ-DANN-KHKT ngày 19/10/2010) | 15 | - | 15 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | Theo tiến độ |
3 | Gói số 8: Giám sát thi công cho gói thầu EPC (cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh - theo Quyết định số 1423/QĐ-DANN-KHKT ngày 22/7/2011) | 72 | - | 72 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Trọn gói | Theo tiến độ |
4 | Gói số 10: Tư vấn khảo sát Thiết kế và dự toán gói số 1 (theo Quyết định số 1035/QĐ-DANN-KHKT ngày 03/6/2011) | 8 | - | 8 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Trọn gói | 30 (ngày) |
II | Phần công việc không áp dụng đấu thầu | 147 | - | 147 |
|
|
|
|
|
1 | Chi phí Ban quản lý dự án | 133 | - | 133 |
|
|
|
|
|
2 | Thẩm tra và phê duyệt quyết toán | 6 | - | 6 |
|
|
|
|
|
3 | Dự phòng | 8 | - | 8 |
|
|
|
|
|
III | Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu | 201 | - | 201 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 1: Xây dựng Trung tâm THEMIS (sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà Nội) | 81 | - | 81 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Theo đơn giá | 90 (ngày) |
2 | Gói số 15: Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt thiết bị tại Hải Phòng | 5 | - | 5 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Theo đơn giá | 90 (ngày) |
3 | Gói số 16: Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt thiết bị tại Vũng Tàu | 5 | - | 5 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Theo đơn giá | 90 (ngày) |
4 | Gói số 3: Thiết bị văn phòng cho ban Quản lý dự án | 41 | - | 41 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 45 (ngày) |
5 | Gói số 4: Bàn ghế và các dụng cụ khác cho ban Quản lý dự án | 7 | - | 7 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 45 (ngày) |
6 | Gói số 5: Máy phát điện cho Trung tâm THEMIS tại Hà Nội | 7 | - | 7 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 30 (ngày) |
7 | Gói số 6: Thuê văn phòng/sửa chữa nhỏ | 20 | - | 20 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | Theo tiến độ |
8 | Gói số 9: Giám sát thi công cho gói số 1 (sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà Nội) | 3 | - | 3 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ |
9 | Gói số 12: Giám sát đánh giá dự án | 7 | - | 7 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý I/2012 | Trọn gói | 03 (tháng/ người) |
10 | Gói số 13: Kiểm toán | 20 | - | 20 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý I/2012 | Trọn gói | Theo tiến độ |
11 | Gói số 14: Bảo hiểm công trình | 5 | - | 5 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | Theo tiến độ |
| Tổng cộng | 14.343 | 13.900 | 443 |
|
|
|
|
|
| (Mười bốn triệu, ba trăm bốn mươi ba ngàn Euro) |
Ghi chú: 1 Euro tương đương 23.025 Việt Nam đồng (theo Quyết định số 2682/QĐ-BNN-KH ngày 07/10/2010)
- 1Quyết định 2520/QĐ-BNN-HTQT năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án "Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh" vốn ODA Pháp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 4371/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 Quy chế quản lý và sử dụng thiết bị, thông tin quan sát tàu cá thuộc Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh - MOVIMAR do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về hướng dẫn quy trình kiểm soát tàu nước ngoài đánh bắt thủy sản, vận chuyển, chuyển tải thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác cập cảng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 2764/VPCP-NN năm 2020 về xây dựng phương án duy trì Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh (MOVIMAR) do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đấu thầu 2005
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 6Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 9Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 10Quyết định 2520/QĐ-BNN-HTQT năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án "Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh" vốn ODA Pháp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 2711/QĐ-BNN-XD năm 2010 về phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án "Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 4371/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 Quy chế quản lý và sử dụng thiết bị, thông tin quan sát tàu cá thuộc Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh - MOVIMAR do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về hướng dẫn quy trình kiểm soát tàu nước ngoài đánh bắt thủy sản, vận chuyển, chuyển tải thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác cập cảng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Công văn 2764/VPCP-NN năm 2020 về xây dựng phương án duy trì Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh (MOVIMAR) do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 2083/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2083/QĐ-BNN-XD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực