Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN U MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 17/01/2024, Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 12/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện U Minh:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện U Minh và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện U Minh:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện U Minh và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ …+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Loại đất (1+2+3) |
| 77.589,31 | 1.832,67 | 6.536,50 | 16.864,10 | 6.627,86 | 15.707,85 | 10.865,05 | 15.641,20 | 3.514,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 68.161,99 | 1.525,57 | 6.171,45 | 15.977,61 | 5.878,67 | 14.838,02 | 8.400,81 | 12.535,26 | 2.834,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24.440,67 | 1.339,14 | 3.281,26 | 2.382,05 | 3.897,83 | 4.827,24 | 2.602,94 | 3.837,48 | 2.272,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.463,03 |
|
|
|
| 121,83 | 1.437,87 | 1.047,16 | 1.856,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 163,86 |
|
|
|
|
|
| 163,86 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.520,48 | 186,43 | 498,34 | 499,83 | 659,22 | 1.310,18 | 519,74 | 582,05 | 264,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 557,15 |
|
|
| 259,99 |
|
|
| 297,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.416,53 |
|
|
|
|
| 609,85 | 3.806,68 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.210,47 |
| 2.391,85 | 13.032,53 | 1.061,63 | 8.697,78 | 4.527,29 | 3.499,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 586,28 |
|
|
|
|
|
| 586,28 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 266,54 |
|
| 63,20 |
| 2,82 | 141,00 | 59,52 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.934,41 | 307,09 | 364,62 | 886,16 | 466,47 | 869,55 | 2.463,49 | 3.075,29 | 501,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.406,40 | 6,44 |
|
| 7,09 |
| 1.327,10 |
| 65,78 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.652,09 | 3,13 | 0,07 |
| 0,03 |
| 471,25 | 1.177,57 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 580,86 |
|
|
|
|
|
| 580,86 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,56 | 1,61 | 0,13 | 0,10 | 0,27 | 0,38 | 1,63 | 3,21 | 1,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,11 | 0,61 |
|
|
|
|
| 16,23 | 3,28 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.075,76 | 104,27 | 107,42 | 226,30 | 198,08 | 297,24 | 293,42 | 673,09 | 175,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.429,53 | 89,42 | 101,70 | 219,78 | 95,91 | 284,45 | 287,12 | 256,62 | 94,53 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 168,71 |
|
|
| 98,29 |
|
|
| 70,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,85 | 0,59 |
| 0,34 |
| 0,70 |
| 0,26 | 0,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,52 | 1,99 | 0,28 | 0,45 | 0,08 | 0,25 | 0,32 | 4,68 | 0,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 44,15 | 5,41 | 3,90 | 5,69 | 2,68 | 5,29 | 5,72 | 10,15 | 5,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 6,07 | 4,22 | 0,23 |
|
| 1,00 |
| 0,62 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 301,13 |
|
|
|
|
|
| 301,13 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,68 | 0,50 | 0,01 | 0,04 | 0,21 | 0,27 | 0,26 | 0,39 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,20 | 0,20 |
|
|
|
|
| 5,00 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,45 | 1,14 | 0,76 |
| 0,66 | 3,35 |
| 0,55 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,01 |
|
|
|
| 1,92 |
| 92,09 |
|
- | Đất chợ | DCH | 7,30 | 0,80 | 0,38 |
| 0,26 |
|
| 1,59 | 4,27 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,28 | 0,32 | 0,70 | 0,34 | 0,52 | 0,49 | 0,67 | 1,16 | 0,09 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 757,10 |
| 64,01 | 77,92 | 69,53 | 126,78 | 144,83 | 196,57 | 77,47 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 90,39 | 90,39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,43 | 8,11 | 0,37 | 1,07 | 0,44 | 0,65 | 2,44 | 14,50 | 2,85 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,44 | 0,42 |
|
|
| 2,70 | 0,26 |
| 0,05 |
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,13 | 0,27 | 0,07 |
| 0,09 |
| 0,43 | 0,27 |
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.253,84 | 91,53 | 191,85 | 580,44 | 190,43 | 441,31 | 221,45 | 411,86 | 124,98 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 492,92 | 0,00 | 0,43 | 0,32 | 282,72 | 0,27 | 0,75 | 30,64 | 177,77 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 1.832,67 | 1.832,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.463,03 |
|
|
|
| 121,83 | 1.437,87 | 1.047,16 | 1.856,16 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 38.184,16 |
| 2.391,85 | 13.032,53 | 1.321,62 | 8.697,78 | 5.137,14 | 7.306,08 | 297,17 |
4 | Khu du lịch | KDL | 59,68 |
|
|
|
|
|
| 59,68 |
|
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 4.416,53 |
|
|
|
|
| 609,85 | 3.806,68 |
|
6 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 630,86 |
|
|
|
|
|
| 580,86 | 50,00 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.755,25 |
| 170,86 | 206,11 | 204,08 | 419,30 | 272,86 | 340,88 | 141,16 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 468,65 | 4,08 | 0,47 | 1,09 | 33,05 | 0,16 |
| 338,80 | 91,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 379,85 | 3,53 | 0,47 | 1,09 | 28,67 |
|
| 266,09 | 80,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,33 | 0,55 |
|
| 4,38 | 0,02 |
| 0,37 | 11,00 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 72,36 |
|
|
|
| 0,14 |
| 72,22 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,25 | 0,05 | 0,07 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 | 1,04 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | 1,00 |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 | 0,05 | 0,07 |
| 0,03 |
|
|
| 0,04 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 485,22 | 6,38 | 0,62 | 1,09 | 33,18 | 1,03 | 0,18 | 351,58 | 91,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 386,71 | 5,61 | 0,62 | 1,09 | 28,68 | 0,82 | 0,18 | 269,54 | 80,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,72 | 0,77 |
|
| 4,50 | 0,06 |
| 0,39 | 11,00 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 76,74 |
|
|
|
| 0,14 |
| 76,60 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,15 |
|
|
|
|
|
| 1,15 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,90 |
|
|
|
|
|
| 3,90 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 605,90 |
| 0,05 | 63,20 |
| 2,10 |
| 540,55 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 531,60 |
|
|
|
|
|
| 531,60 |
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 74,25 |
|
| 63,20 |
| 2,10 |
| 8,95 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã Khánh Thuận | Xã Khánh Tiến | Xã Nguyễn Phích | Xã Khánh Lâm | Xã Khánh An | Xã Khánh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+…+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 649/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 12Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 649/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 571/QĐ-UBND cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra