Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2071/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 15/10/2009 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3777/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008 và số 66/QĐ-BNN ngày 12/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án và kế hoạch đấu thầu tổng thể toàn dự án nêu trên;

Xét Tờ trình số 300/TTr-VNNMN ngày 05/8/2011 và Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư số 301/BCGSĐGĐT ngày 05/8/2011 của Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Miền Nam xin phê duyệt điều chỉnh dự án và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (Kèm theo Báo cáo thẩm định số 874/XD-TĐ ngày 05/9/2011) và Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3777/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh bổ sung điểm B, khoản 6 (nội dung đầu tư): Bổ sung một số vật tư tiêu hao và hóa chất chuẩn cho máy sắc ký cụ thể như sau:

- Vật tư tiêu hao: 38 loại.

- Hóa chất chuẩn cho phân tích sắc khí: 18 loại.

(chi tiết xem phụ lục 3 kèm theo)

2. Điều chỉnh khoản 7: Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:

a. Tổng mức đầu tư dự án:

Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 19.000.000.000đ (Mười chín tỷ đồng)

Trong đó: (Đơn vị: 1000đ)

- Hệ thống phân tích: 12.655.860

- Thiết bị xử lý tách triết mẫu: 1.854.200

- Thiết bị khác: 584.320

- Vật tư tiêu hao, hóa chất chạy thử vận hành hệ thống GC MS/MS và LC MS/MS: 2.307.113

+ Vật liệu tiêu hao, hóa chất chạy thử vận hành hệ thống GC MS/MS và LCMS/MS (phần đã thực hiện): 1.604.639

+ Vật tư tiêu hao, hóa chất chuẩn cho phân tích sắc khí (phần bổ sung): 702.474

- Chi phí khác: 1.584.138

- Dự phòng: 14.369

(chi tiết xem Phụ lục 1 và 2 kèm theo)

b. Nguồn vốn: Ngân sách cấp.

3. Điều chỉnh khoản 9: Thời gian thực hiện: 2008-2011.

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đấu thầu: Điều chỉnh bổ sung khoản 3 Điều 1 và phụ lục kèm theo tại Quyết định số 66/QĐ-BNN-XD ngày 12/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: bổ sung gói thầu số 12 và 13, giá gói thầu được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư. Chủ đầu tư tổ chức lập thẩm định phê duyệt dự toán gói thầu trước khi tổ chức thực hiện đấu thầu để làm căn cứ xét thầu theo quy định, (tên gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng, xem phụ lục 4 kèm theo).

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh bổ sung điểm B, khoản 6, thay thế khoản 7, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3777/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008; Điều chỉnh bổ sung khoản 3 Điều 1 và phụ lục kèm theo Quyết định số 66/QĐ-BNN-XD ngày 12/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các nội dung khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng: Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục Chăn nuôi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước TP.HCM;
- Lưu VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)

Đơn vị: 1000đ

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Giá trị

 

Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI)

 

 

19.000.000

I

Hệ thống phân tích

 

 

12.655.860

1

Hệ thống GC/MS/MS ba tứ cực và phụ kiện

HT

1

5.956.860

2

Hệ thống LC/MS/MS ba tứ cực và phụ kiện

HT

1

6.699.000

II

Thiết bị xử lý, ly trích mẫu

 

 

1.854.200

1

Máy cô quay chân không và phụ kiện

bộ

1

270.000

2

Tỷ trọng kế

cái

1

43.000

3

Cân kỹ thuật

cái

1

7.000

4

Cân phân tích

cái

1

63.000

5

Máy đo độ pH để bàn

cái

1

10.000

6

Bộ Pipetteman

bộ

5

55.000

7

Thiết bị bơm dung dịch

bộ

5

18.000

8

Tủ bảo quản hóa chất

cái

2

180.000

9

Tủ sấy

cái

1

150.000

10

Tủ sấy chân không

cái

1

125.000

11

Máy khuấy từ gia nhiệt

cái

1

18.000

12

Tủ hút khí độc

cái

2

50.000

13

Bồn siêu âm

cái

1

40.000

14

Bảng nóng

cái

2

28.000

15

Bể ổn nhiệt có hệ thống lắc

cái

1

52.000

16

Máy lọc nước siêu sạch

cái

2

130.000

17

Máy Homogenizer IKA T18

cái

1

45.000

18

Máy lắc ngang

cái

1

50.000

19

Máy lắc đảo

cái

2

44.000

20

Bơm chân không

cái

1

12.000

21

Bộ chiết pha rắn

cái

1

28.000

22

Máy cất nước 2 lần

cái

1

67.000

23

Pipet 8 kênh 50-250μl , đĩa đựng dung dịch

cái

1

8.000

24

Máy xay mẫu tươi

bộ

1

28.000

25

Đồng hồ bấm giây

cái

2

800

26

Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ

cái

4

1.400

27

Tủ đông khô

cái

1

147.000

28

Máy rửa dụng cụ

cái

1

184.000

III

Thiết bị khác

 

 

584.320

1

Máy tính để bàn

cái

2

44.000

2

Máy tính xách tay

cái

1

28.600

3

Máy in đa năng (in, scan, photocopy, fax…)

cái

1

42.350

4

Điều hòa nhiệt độ

cái

3

51.150

5

Bàn đá đặt máy

cái

10

99.000

6

Bình hút ẩm chân không

cái

2

8.800

7

Xe đẩy dụng cụ phòng thí nghiệm

cái

2

17.600

8

Bàn thí nghiệm không bồn rửa

cái

4

68.530

9

Bàn thí nghiệm có bồn rửa

cái

4

87.120

10

Ổn áp

cái

2

19.580

11

Bàn làm việc + tủ hồ sơ

cái

3

66.000

12

Ghế để phân tích

cái

10

4.950

13

Lavabo và ống nhựa cấp thoát nước

bộ

2

37.400

14

MCB 3P + dây nối nguồn

bộ

3

9.240

IV

Vật liệu tiêu hao, hóa chất và dụng cụ để chạy thử, vận hành hệ thống GC/MS/MS và LC/MS/MS

 

 

2.307.113

1

Vật liệu tiêu hao, hóa chất và dụng cụ để chạy thử, vận hành hệ thống GC/MS/MS và LC/MS/MS (phần đã thực hiện)

 

 

1.604.639

2

Vật tư tiêu hao, hóa chất chuẩn cho phân tích sắc ký (phần bổ sung)

 

 

702.474

-

Vật tư tiêu hao

 

 

602.950

-

Hóa chất chuẩn cho phân tích sắc ký

 

 

99.524

V

Chi phí khác

 

 

1.584.138

1

Chi phí lập dự án đầu tư

 

 

64.400

2

Lệ phí thẩm định dự án

 

 

5.000

3

Chi phí lựa chọn nhà thầu (lập HSMT và đánh giá HSDT phần thiết bị)

 

 

26.758

4

Chi phí giám sát lắp đặt và kiểm định thiết bị

 

 

 

5

Chi phí đào tạo tập huấn

 

 

1.251.480

 

Đào tạo tại Đài Loan

 

 

636.480

 

Đào tạo trong nước

 

 

45.000

 

Đào tạo tại Úc

 

 

400.000

 

Thuê chuyên gia

 

 

170.000

6

Chi phí quản lý dự án

 

 

169.100

7

Chi phí kiểm toán

 

 

51.500

8

Chi phí thẩm tra - phê duyệt quyết toán

 

 

15.900

VI

Dự phòng

 

 

14.369

 

PHỤ LỤC 2

VẬT LIỆU TIÊU HAO, HÓA CHẤT VÀ DỤNG CỤ DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)

Đơn vị: 1000đ

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Giá trị

 

Tổng cộng

 

 

1.604.639

I

Vật liệu tiêu hao, hóa chất

 

 

926.236

1

Acetonitrile HPLC

2,5l/c

30

45.375

2

Methanol HPLC

2,5l/c

30

7.875

3

Iso-Propanol HPLC

l/c

20

8.800

4

Acetone

l/c

15

3.330

5

Formic Acid

l/c

10

11.644

6

HCl

l/c

10

3.136

7

KOH

kg/c

10

3.970

8

NaOH

kg/c

10

3.790

9

KH2PO4

kg/c

10

7.630

10

Acid acetic

2,5l/c

10

6.770

11

Ethyl acetate

l/c

15

2.812,5

12

Dichloromethan

l/c

15

4.125

13

Iso-propanol

2,5l/c

10

11.000

14

Dimethyformamid

l/c

10

9.000

15

NaCH3COOH

kg/c

15

35.700

16

Toluen

l/c

10

2.115

17

Perchloric acide 70-72%

l/c

10

30.720

18

Ammonium Hydroxide

l/c

10

2.532

19

Ammonium Acetate

500g/c

50

73.750

20

Citric acid monohydrate

1kg/chai

5

15.110

21

pH 4 chuẩn

1 lít/lọ

10

3.252,5

22

pH 7 chuẩn

1 lít/lọ

10

3.252,5

23

pH 9 chuẩn

1 lít/lọ

10

3.252,5

24

Cột SPE C18-E (55um, 70A) (500mg/3ml)

50 cái/hộp

20

43.480

25

Cột SPE C18-E (55um, 70A) (500mg/6ml)

50 cái/hộp

10

17.960

26

Cột SPE SI-1 Silica (55um, 70A) 500mg/3ml

50 cái/hộp

10

24.420

27

Ống Superclean LC-Alumina (gói 108. 100l/ml)

gói

5

12.765

28

Acetic Acid Glacial

2,5l/c

10

5.280

29

Clenbuterol hydrocholoride

0,1g/lọ

10

40.430

30

Salbutamol hydrocholoride

0,1g/lọ

10

13.990

31

Vitamin A acetate

0,15g/lọ

10

26.884

32

Cyanocobalami (Vit B12)

50mg/lọ

10

12.584

33

DL-alpha-Tocopherol (Vit E)

0,5g/lọ

10

7.800

34

Chloramphenicol

0,25g/lọ

10

9.910

35

Tetracycline Hydrochloride

0,25g/lọ

10

11.660

36

Nitrofurazone

0,25g/lọ

10

12.830

37

Norfloxacin

0,1g/lọ

10

34.890

38

Dieldrin

5g/c

5

7.475

39

Endosulfan

250g/c

5

9.690

40

Endosulfan - sulfate

100mg/c

5

11.630

41

Chloropyrifos

250mg/c

5

8.745

42

Diazinon

250mg/c

5

7.870

43

Dichrvos

200mg/c

5

7.870

44

Phospanindon

100mg/c

5

5.830

45

α - Cypermenthrin

500mg/c

5

39.000

46

β - Cypermenthrin

100mg/c

5

9.165

47

Silica gel

1kg/hộp

3

7.530

48

Bông thủy tinh

gói

1

615

49

Than hoạt tính

1kg/hộp

3

7.836

50

Bình khí Helium siêu sạch (4 lít/150 bar/99,999%)

bình

1

7.600

51

Bộ cột phân tích dùng cho GC/MS

bộ

1

61.495

52

Bộ cột phân tích dùng cho LC/MS

bộ

5

160.060

II

Dụng cụ

 

 

678.403

1

Găng tay y tế

hộp

50

2.750

2

Đầu tip micropipet 0.5 - 10ul

1000c/g

30

16.320

3

Đầu tip micropipet 100 - 1000ul

1000c/g

50

8.960

4

Đầu tip micropipet 1000ul - 5000ul

100c/h

50

11.600

5

Giấy nhôm

hộp

10

592

6

Bình tia nhựa 250ml

cái

25

1.480

7

Bình tia nhựa 500ml

cái

25

1.680

8

Cốc thủy tinh 50ml

cái

100

5.040

9

Cốc thủy tinh 100ml

cái

75

3.120

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

75

3.480

11

Cốc thủy tinh 600ml

cái

20

1.216

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

20

1.856

13

Quả bóp cao su 3 van

cái

20

2.560

14

Giấy parafin 4x125

hộp

15

9.120

15

Giấy lọc Whatman 40-110

hộp

50

26.880

16

Màng lọc dung môi 0,45um-47mm

50 cái/hộp

20

49.660

17

Xylanh thủy tinh lọc mẫu 5ml

cái

30

15.000

18

Bộ lọc dung môi Apparatus-1 (gồm phễu lọc D47mm với dung dịch 250ml và bình chứa dung môi 1000ml cùng với kẹp đồng bộ 10 vòng đệm tefton)

bộ

5

41.325

19

Giá để ống nghiệm

cái

10

1.210

20

Giá để ống ly tâm 50ml 14 chỗ

cái

5

620

21

Giá để ống ly tâm 50ml 24 chỗ

cái

5

850

22

Giá để ống ly tâm 1,5ml

cái

5

875

23

Khay đựng vital HPLC

cái

5

3.000

24

Giá đỡ cột sắc ký, Phễu chiết IKA. R1827 No 3160200

cái

10

71.600

25

Khóa gắn vào giá đỡ để gắn dụng cụ IKA No. 2657700

cái

20

11.820

26

Kẹp giữ cốc thủy tinh để đồng nhất mẫu IKA No. 1752900

cái

20

42.520

27

Kẹp giữ cốc thủy tinh để đồng nhất mẫu IKA No. 3159000

cái

5

12.845

28

Ống đong thủy tinh 10ml

cái

10

1.680

29

Ống đong thủy tinh 25ml

cái

10

1.440

30

Ống đong thủy tinh 50ml

cái

10

1.840

31

Ống đong thủy tinh 250ml

cái

10

2.680

32

Ống đong thủy tinh 500ml

cái

10

3.270

33

Ống đong thủy tinh có nút mài 1000ml

cái

5

2.435

34

Bình tam giác 250ml

cái

30

1.650

35

Chai Vial 2ml trắng HPLC (gồm cả nắp và đệm)

100 cái/hộp

15

27.000

36

Nắp lọ chứa mẫu

100 cái/hộp

5

4.000

37

Vial 0,5ml HPLC

100 cái/hộp

6

8.580

38

Phễu lọc thủy tinh 10cm

cái

30

4.560

39

Ống nghiệm 16x150mm

cái

100

1.100

40

Ống nghiệm 18x180mm

cái

100

1.300

41

Ống nghiệm chịu nhiệt độ cổ nhám có nút mài 50ml

cái

100

10.000

42

Chai trung tính 50ml

cái

30

2.310

43

Chai trung tính 100ml

cái

30

2.100

44

Chai trung tính 250ml

cái

50

3.900

45

Chai trung tính 500ml

cái

50

4.450

46

Chai trung tính 1000ml

cái

30

3.930

47

Chai trung tính 2000ml

cái

10

2.600

48

Chén cân polystyrene 89x89x25 mm

cái

5

5.500

49

Chén cân polystyrene 41x41x8 mm

cái

5

3.200

50

Chén cân aluminium 57x14 mm

cái

5

10.000

51

Giấy cân 4x4 inch

cái

5

3.680

52

Bình định mức 5ml

cái

20

2.840

53

Bình định mức 10ml

cái

30

4.320

54

Bình định mức 500ml

cái

10

2.540

55

Bình định mức 1000ml

cái

10

3.880

56

Bình định mức 2000ml

cái

5

2.600

57

Bình định mức 5000ml

cái

5

10.950

58

Giá đỡ pipet Pasteur

cái

2

440

59

Pipet bầu class A - 1ml

cái

10

380

60

Pipet bầu class A - 2ml

cái

10

400

61

Pipet bầu class A - 3ml

cái

10

640

62

Pipet bầu class A - 4ml

cái

10

640

63

Pipet bầu class A - 5ml

cái

10

430

64

Pipet bầu class A - 10ml

cái

10

450

65

Pipet bầu class A - 20ml

cái

10

670

66

Pipet bầu class A - 25ml

cái

10

720

67

Kính bảo hộ

cái

20

960

68

Bình chiết quả lê 250ml

cái

20

19.540

69

Bình chiết quả lê 100ml

cái

10

8.912

70

Bình cô quay quả lê 100ml

cái

10

4.800

71

Bình cô quay quả lê 250ml

cái

10

5.200

72

Bình cô quay quả lê 500ml

cái

10

5.600

73

Bình cô quay quả lê 1000ml

cái

5

3.400

74

Syringe nhựa sử dụng 1 lần

100c/h

20

1.900

75

Màng lọc mẫu PTFE đường kính 13mm lỗ xốp 0,45μm

50c/gói

20

32.192

76

Đầu lọc mẫu nylon

100c/h

10

22.000

77

Đầu lọc mẫu PTPE

100c/h

10

23.000

78

Bình tam giác 250ml có nắp

cái

100

37.200

79

Bình định mức 2000ml

cái

5

1.875

80

Bình định mức 5000ml

cái

5

8.990

81

Mặt nạ chống độc

cái

10

850

82

Giỏ để ống nghiệm (Inox 20x20x15cm)

cái

10

4.300

83

Giỏ để ống nghiệm (Inox 10x10x10cm)

cái

10

3.300

84

Khẩu trang than hoạt tính

50c/h

5

300

85

Áo blouse

cái

20

1.000

 

Tổng cộng

 

 

1.604.639

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VẬT TƯ, HÓA CHẤT (PHẦN BỔ SUNG) DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI.
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Giá trị

 

Tổng cộng

 

 

702.473.440

I

Vật tư tiêu hao

 

 

602.949.640

1

Infussion pump và adapter kèm theo

cái

1

109.180.000

2

Capillary, 0.6mm ID, resistive, fast polarity switching

gói

1

53.560.000

3

ESL-L Low Concentration Tuning Mix 100ml

chai

10

41.200.000

4

Electron multiplier replacement horn

cái

1

28.840.000

5

Filament, high temperature EI

cái

3

10.506.000

6

Triple axis electron multiplier, 5975

cái

1

35.020.000

7

Autosampler Syr. 10ul tapered FN 23-26s/42/HP, 6/PK

hộp

1

5.768.000

8

Column nut 2/PK

gói

2

1.676.840

9

Xe lamp, 150W

cái

1

26.780.000

10

Vortex mixer

cái

2

19.125.040

11

CARBON ABSORBER

bộ

2

27.192.000

12

OXYGEN SENSOR (nên thay 6 tháng/lần)

cái

2

45.320.000

13

Big Hydrocarbon Trap

cái

2

13.505.360

14

Big Universal Trap, 1/8” fttgs, Helium

cái

1

7.436.600

15

Big Universal Trap, 1/8” fttgs, Nitrogen

cái

1

7.436.600

16

Trap, Big O2, 1/8”

cái

2

13.505.360

17

Cup-seal, cylinder, bearing (kit) for OF312-OB

cái

3

17.606.820

18

Cup-seal, cylinder, bearing (kit) for OF332-OB

cái

1

5.868.940

19

UltraClean 18mm screwcap w/septa 100pk

hộp

1

2.583.240

20

Strg Vial Kit, 22ml, 23x85 Amber, 20-400 Cap

bộ

1

2.991.120

21

20-400 White Closed Top Cap, PTFE/Si

gói

1

1.110.340

22

Screw caps for 6ml vials 100/PK

hộp

1

543.840

23

Bộ nắp Blue screw caps, PTFE/red silicone septa 100/PK

hộp

2

1.087.680

24

Hi rec scrw vial, 1.5ml 2/30ul res, 100pk

hộp

1

3.331.020

25

Bond Elut Plexa PCX, 200mg, 6ml 30/pk

hộp

3

12.168.420

26

Bond Elut Plexa PAX 200mg, 6ml 30/pk

hộp

3

11.216.700

27

Bond Elut Plexa, 200mg, 3ml 50/pk

hộp

3

20.869.860

28

Bond Elut-SCX, 500mg 3ml, 50/pk

hộp

5

20.620.600

29

Primary Secondary Amine (PSA), 100g

lọ

2

9.607.840

30

C18 Endcapped, 100g Bulk Sorbent

cái

2

9.607.840

31

SST connecting caplliary, 60cm, 0.17mm used as outlet capillary or pump to autosampler

cái

1

1.608.860

32

Capillary, 80 cm, 0.17mm id connect autosampler to column

cái

1

2.084.720

33

Active inlet valve, without cartridge

cái

1

7.704.400

34

Cartridge for active inlet valve 600bar

cái

1

8.202.920

35

Plunger seal for 1100/1200 and 1050 2/PK

gói

1

2.379.300

36

Needle assembly

cái

1

1.608.860

37

Bình khí Nitơ (Đổi vỏ bình)

bình

3

5.030.520

38

Bình khí Heli (Đổi vỏ bình)

bình

2

9.064.000

II

Hóa chất chuẩn cho phân tích sắc ký

 

 

99.523.800

1

Salbutamol-d9

lọ 1mg

1

10.500.000

2

Clenbuterol-d9, 100ppm

lọ 1ml

1

9.000.000

3

Ractopamine-d6

lọ 1mg

1

10.000.000

4

Chloramphenicol-d5

lọ 1.1ml

1

6.500.000

5

Benzoguanamine

lọ 0.1g

1

1.500.000

6

Protease

lọ 0.1g

1

5.000.000

7

Chlopyrifos d10

lọ 1ml

1

5.000.000

8

Diazinon d10

lọ 1ml

1

5.300.000

9

BSTFA + 1%TMCS

hộp 10 ống

2

8.000.000

10

β-glucuronidase

1ml

1

7.000.000

11

Chlotetracycline

lọ 0.25g

1

1.603.800

12

Oxytetracycline

lọ 0.25g

1

1.500.000

13

Acetonitrile

chai 4 lít

3

3.000.000

14

Hexanes (95% n-hexane) HPLC grade

chai 4 lít

1

1.320.000

15

Chloroform HPLC solvent

chai 4 lít

3

3.300.000

16

5.0ML MINI-VIALS 12/PK

hộp

1

4.000.000

17

Aflatest

hộp 25 cột

1

7.000.000

18

Mycotoxin

5ml

1

10.000.000

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU BỔ SUNG DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)

Đơn vị: 1000đ

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn Nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện (ngày)

 

Tổng cộng

702.474

 

 

 

 

 

 

1

Gói số 12: Vật tư tiêu hao (gồm 38 loại)

602.950

Ngân sách

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

Quý 4/2011

Trọn gói

20

2

Gói số 13: Hóa chất chuẩn cho phân tích sắc khí

99.524

Ngân sách

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

Quý 4/2011

Trọn gói

20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2071/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Tăng cường năng lực phân tích hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2071/QĐ-BNN-XD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản