Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2070/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2020.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 383/TTr-TCKH ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2020 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2020 và các biểu mẫu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A- 7).

Q. CHỦ TỊCH




Trương Minh Kiều

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười chín về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020;

Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2020 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:

I. VỀ THU, CHI NGÂN SÁCH:

1. Tổng thu ngân sách:

1.1 Thu ngân sách Nhà nước: Kết quả thực hiện là 2.020,204 tỷ đồng, đạt 95,47% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ (2.051,498 tỷ đồng).

1.2. Thu ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.360,366 tỷ đồng, đạt 124,88% so với dự toán (1.089,331 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng).

Trong đó:

- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 277,682 tỷ đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên là 577,572 tỷ đồng;

- Thu kết dư ngân sách năm trước là 421,464 tỷ đồng;

- Thu chuyển nguồn năm trước là 83,648 tỷ đồng.

1.3. Thu ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.271,227 tỷ đồng, đạt 121,38% so với dự toán (1.047,324 tỷ đồng), giảm 8% so với cùng kỳ (1.382,148 tỷ đồng).

Trong đó:

- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 249,665 tỷ đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 577,572 tỷ đồng;

- Thu kết dư ngân sách năm trước là 385,026 tỷ đồng;

- Thu chuyển nguồn năm trước là 58,964 tỷ đồng.

1.4. Thu ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 226,075 tỷ đồng, đạt 123,28% so với dự toán (183,382 tỷ đồng), giảm 5,88% so với cùng kỳ (240,188 tỷ đồng).

Trong đó:

- Thu điều tiết cho ngân sách địa phương là 28,017 tỷ đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 136,936 tỷ đồng;

- Thu kết dư ngân sách năm trước là 36,438 tỷ đồng;

- Thu chuyển nguồn năm trước là 24,684 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách:

2.1. Chi ngân sách địa phương: Kết quả thực hiện là 1.087,437 tỷ đồng, đạt 99,83% so với dự toán (1.089,331 tỷ đồng), tăng 4,78% so với cùng kỳ (1.037,790 tỷ đồng).

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển là 107,537 tỷ đồng;

- Chi thường xuyên là 820,950 tỷ đồng;

- Chi nộp ngân sách cấp trên là 9,539 tỷ đồng;

- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 149,411 tỷ đồng.

2.2. Chi ngân sách cấp quận: Kết quả thực hiện là 1.027,894 tỷ đồng, đạt 98,14% so với dự toán (1.047,324 tỷ đồng), tăng 3,09% so với cùng kỳ (997,123 tỷ đồng).

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển là 107,537 tỷ đồng;

- Chi thường xuyên là 667,408 tỷ đồng;

- Chi nộp ngân sách cấp trên là 9,539 tỷ đồng;

- Chi bổ sung cho cấp dưới là 136,936 tỷ đồng;

- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 106,474 tỷ đồng

2.3. Chi ngân sách phường: Kết quả thực hiện là 196,479 tỷ đồng, đạt 107,14% so với dự toán (183,382 tỷ đồng), giảm 3,57% so với cùng kỳ (203,750 tỷ đồng).

Trong đó:

- Chi thường xuyên là 153,542 tỷ đồng;

- Chi chuyển nguồn sang năm sau là 42,937 tỷ đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương:

- Tổng kết dư ngân sách địa phương là 272,929 tỷ đồng:

- Kết dư ngân sách cấp quận: 243,333 tỷ đồng.

- Kết dư ngân sách phường: 29,596 tỷ đồng.

II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: thực hiện 2.020 tỷ đồng, đạt 95,46% so với dự toán (2.116 tỷ đồng), giảm 1,53% so với cùng kỳ (2.051 tỷ đồng), trong đó:

- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước: thực hiện 9,609 tỷ đồng, đạt 80.08% so với dự toán (12 tỷ đồng) giảm 21,3% so với cùng kỳ (12,210 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài: thực hiện 14,189 tỷ đồng, đạt 128,99% so với dự toán (11 tỷ đồng) tăng 43,15% so với cùng kỳ (9,912 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: thực hiện 1.115,716 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 55% trên tổng thu NSNN), đạt 90,93% so với dự toán (1.227 tỷ đồng), tăng 0,92% so với cùng kỳ (1.105,554 tỷ đồng).

- Lệ phí trước bạ: thực hiện 138,881 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 6,88% trên tổng thu NSNN), đạt 67,09% so với dự toán (207 tỷ đồng), giảm 37,29% so với cùng kỳ (221,466 tỷ đồng).

- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 410,651 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 20% trên tổng thu NSNN), đạt 114,07% so với dự toán (360 tỷ đồng), tăng 10,14% so với cùng kỳ (372,829 tỷ đồng).

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực hiện 206,383 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 10,20% trên tổng thu NSNN), đạt 130,62% so với dự toán (158 tỷ đồng), giảm 3,78% so với cùng kỳ (214,485 tỷ đồng).

- Tiền sử dụng đất: thực hiện 6,629 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,35% trên tổng thu NSNN), đạt 33,15% so với dự toán (20 tỷ đồng), tăng 19,70% so với cùng kỳ (5,538 tỷ đồng).

- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp: thực hiện 13,936 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,69% trên tổng thu NSNN), đạt 126,69% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,22% bằng so với cùng kỳ (13,905 tỷ đồng).

- Lệ phí môn bài: thực hiện 18,195 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,89% trên tổng thu NSNN), đạt 91,89% so với dự toán (19,800 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).

- Phí, lệ phí: thực hiện 25,191 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,24% trên tổng thu NSNN), đạt 62,66% so với dự toán (40,200 tỷ đồng), giảm 7,55% so với cùng kỳ (27,249 tỷ đồng).

- Thu khác: thực hiện 60,824 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 3,02% trên tổng thu NSNN), đạt 121,65% so với dự toán (50 tỷ đồng), tăng 25,6% so với cùng kỳ (48,425 tỷ đồng).

* Đánh giá tình hình thực hiện thu NSNN năm 2020:

Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ thống chính trị, một số khoản thu thuế, NSNN đạt và vượt cao so với dự toán như: thuế công thương nghiệp đầu tư nước ngoài đạt 128,99%; thuế thu nhập cá nhân đạt 114,07%; tiền thuê mặt đất, mặt nước đạt 130,62%; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 126,69%; thu khác đạt 121,65%. Tuy nhiên, bên cạnh cũng còn một số khoản thu không đạt so với dự toán gồm: thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước đạt 80,08%. thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 90,93%; lệ phí trước bạ đạt 67,09%; tiền sử dụng đất đạt 33,15%; lệ phí môn bài đạt 91,89%; phí - lệ phí đạt 62,66%; lệ phí môn bài đạt 91,89%.

Nguyên nhân khách quan là tình hình dịch bệnh Covid-19 đã ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh, mua bán của các doanh nghiệp, đặc biệt là các hộ, cá nhân kinh doanh, sức mua giảm mạnh do tâm lý ngại mua sắm và hạn chế tập trung nơi đông người, hạn chế đi lại theo quy định của Chính phủ và ảnh hưởng nghiêm trọng hơn là do thiếu nguồn hàng hóa cung ứng trong thời gian diễn ra dịch bệnh. Ngoài ra, khoản thu tiền sử dụng đất cũng giảm mạnh, chỉ đạt 33,15% so với dự toán do số thu chủ yếu từ hộ gia đình, cá nhân khi hợp thức hóa phần diện tích chủ quyền, không có nguồn thu từ các dự án được duyệt giá trị quyền sử dụng đất trên địa bàn; nguồn Thu lệ phí trước bạ cũng giảm, chỉ đạt 67,09% so với dự toán do số lượng xe đăng ký lệ phí trước bạ lần đầu xe ô tô, xe máy và nhà đất đều giảm mạnh (không có nguồn thu lệ phí trước bạ từ Công ty cổ phần Vinasun như các năm trước). Bên cạnh đó, từ tháng 6 năm 2020, số thu này còn bị ảnh hưởng bởi Nghị định số 70/2020-NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, trong đó mức thu lệ phí trước bạ bằng 50% mức thu quy định.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

2.1. Thu ngân sách địa phương: thực hiện 1.360,366 tỷ đồng, đạt 136,85% so với dự toán (994,058 tỷ đồng), giảm 6,78% so với cùng kỳ (1.459,253 tỷ đồng), trong đó:

- Thu điều tiết: 277,682 tỷ đồng đạt 98,01% so với dự toán (283,323 tỷ đồng) giảm 0,58% so với cùng kỳ (276,093 tỷ đồng).

.Nguyên nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19 nên số thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết cũng giảm theo.

- Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 557,572 tỷ đồng đạt 91,21% so với dự toán (633,237 tỷ đồng) giảm 16,58% so với cùng kỳ (692,369 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 501,494 tỷ đồng, bổ sung có mục tiêu 76,078 tỷ đồng.

.Nguyên nhân giảm thu bổ sung cân đối (92,491 tỷ đồng) do điều chỉnh giảm dự toán chi Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND (78,485 tỷ đồng) và điều chỉnh giảm dự toán Bệnh viện Quận 5 và Trung tâm y tế về Sở Y tế thành phố (14,006 tỷ đồng);

.Nguyên nhân tăng thu bổ sung có mục tiêu (36,826 tỷ đồng) do thực hiện một số chế độ chính sách phát sinh trong năm như bổ sung kế hoạch đầu tư công (10,500 tỷ đồng); kinh phí tổ chức Đại hội Đảng (5,371 tỷ đồng); Hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch Covid (18,188 tỷ đồng); chi tinh giản biên chế (0,429 tỷ đồng); chi mua sắm trang thiết bị cho Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương (3 tỷ đồng); chi bảo hiểm y tế cho người có công (0,360 tỷ đồng); chi hỗ trợ ốm đau thai sản (0,143 tỷ đồng), chi đề án sữa học đường (0,347 tỷ đồng).

- Thu chuyển nguồn: 83,648 tỷ đồng, trong đó chi đầu tư phát triển theo quy định của Luật Đầu tư công (10,181 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán (1,496 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội (62,835 tỷ đồng); kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan Nhà nước (2,201 tỷ đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm (4,974 tỷ đồng); kinh phí khác theo quy định (1,960 tỷ đồng).

- Thu kết dư ngân sách năm trước: 421,464 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp Quận là 385,026 tỷ đồng và ngân sách Phường là 36,438 tỷ đồng.

2.2. Chi ngân sách địa phương: thực hiện 993,531 tỷ đồng, đạt 99,95% so với dự toán (994,058 tỷ đồng), giảm 4,26% so với cùng kỳ (1.037,790 tỷ đồng), trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 107,537 tỷ đồng, đạt 281,40% so với dự toán năm (38,215 tỷ đồng), tăng 137,43% so với cùng kỳ (45,293 tỷ đồng).

- Chi thường xuyên: 885,994 tỷ đồng, đạt 92,69% so với dự toán năm (955,844 tỷ đồng), giảm 10,73% so với cùng kỳ (992,497 tỷ đồng).

.Nguyên nhân tăng do sử dụng kết dư ngân sách quận để chi đầu tư phát triển và chi hoạt động thường xuyên trong các lĩnh vực trên địa bàn quận; bổ sung có mục tiêu từ ngân sách thành phố để thực hiện nhiệm vụ được giao, bao gồm kinh phí chi an toàn giao thông và kinh phí dân số - Kế hoạch hóa gia đình; tổ chức Đại hội Đảng các cấp cơ sở; chương trình mục tiêu quốc gia cho giáo dục - đào tạo; tinh giản biên chế; hỗ trợ khó khăn do đại dịch Covid; bảo hiểm y tế cho người có công cách mạng, chi hỗ trợ ốm đau, thai sản; đề án sữa học đường HKI năm học 2020- 2021.

.Nguyên nhân giảm do điều chỉnh giảm hệ số thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức từ hệ số 1,2 lần xuống 0,6 lần và 0,8 lần; giảm chi do bàn giao Bệnh viện Quận 5 và Trung tâm y tế cho Sở Y tế thành phố quản lý; nộp hoàn trả ngân sách cấp trên kinh phí bổ sung có mục tiêu./.

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.331

1.360.366

124,88%

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

283.323

277.682

98,01%

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

64.263

78.472

122,11%

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

219.060

199.210

90,94%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

595.022

577.572

97,07%

-

Thu bổ sung cân đối

593.985

501.494

84,43%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.037

76.078

7336,35%

3

Thu nguồn cải cách tiền lương

77.498

 

 

4

Thu kết dư

133.488

421.464

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

83.648

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.331

1.087.437

99,83%

I

Chi cân đối ngân sách quận

1.089.331

934.144

85,75%

1

Chi đầu tư phát triển

40.370

107.537

266,38%

2

Chi thường xuyên

1.030.415

826.607

80,22%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

3.882

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

3.882

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

149.411

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quân

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

2.116.000

1.089.331

2.020.204

1.360.366

95,47%

124,88%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.116.000

283.323

2.020.204

277.682

95,47%

98,01%

I

Thu nội địa

2.116.000

283.323

2.020.204

277.682

95,47%

98,01%

1

Thu từ khu vực Nhà nước

12.000

 

9.609

 

80,08%

 

2

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

11.000

 

14.189

 

128,99%

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.227.000

219.060

1.115.716

199.217

90,93%

90,94%

 

Thuế giá trị gia tăng

847.000

152.460

750.327

135.059

88,59%

88,59%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

370.000

66.600

356.397

64.151

96,32%

96,32%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

 

8.985

 

89,85%

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

7

7

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

 

410.651

 

114,07%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

207.000

9.729

138.881

20.281

67,09%

208,46%

7

Thu phí, lệ phí

40.200

6.455

25.191

3.991

62,66%

61,83%

-

Phí và lệ phí quận

3.355

3.355

1.539

1.539

 

45,87%

-

Phí và lệ phí phường

3.100

3.100

2.452

2.452

 

79,10%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

13.936

13.936

126,69%

126,69%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

158.000

 

206.383

 

130,62%

 

10

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

6.629

 

33,15%

 

11

Thu khác ngân sách

50.000

17.279

60.824

22.062

121,65%

127,68%

12

Lệ phí môn bài

19.800

19.800

18.195

18.195

91,89%

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

595.022

 

577.572

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

133.488

 

421.464

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

83.648

 

 

E

THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

77.498

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sách (%)

Bao gồm

NS cấp quận

NS phường

NS cấp quận

NS phường

NS cáp quận

NS phường

A

B

1

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.331

1.047.324

183.382

1.087.437

1.027.894

196.479

99,83%

98,14%

107,14%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.089.331

1.047.324

183.382

934.144

917.538

153.542

85,75%

87,61%

83,73%

I

Chi đầu tư phát triển

40.370

40.370

 

107.537

107.537

 

266,38%

266,38%

 

1

Chi đầu tư phát triển

40.370

40.370

 

104.537

104.537

 

258,95%

258,95%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

19.029

19.029

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.030.415

988.408

183.382

826.607

810.001

153.542

80,22%

81,95%

83,73%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

440.267

440.267

 

358.604

358.477

127

81,45%

81,42%

 

III

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

3.882

3.882

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

3.882

3.882

 

 

 

 

 

CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ

 

 

 

1.378

1.378

 

 

 

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm

 

 

 

2.504

2.504

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

149.411

106.474

42.937

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1.047.324

1.027.894

98,14%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

141.375

136.936

96,86%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

905.948

784.484

86,59%

I

Chi đầu tư phát triển

40.370

107.537

266,38%

1

Chi đầu tư cho các dự án

40.370

104.537

258,95%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

25.479

 

-

Chi quốc phòng

 

840

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

193

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

2.601

 

-

Chi thể dục thể thao

 

315

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

60.265

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

14.844

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

II

Chi thường xuyên

847.032

676.947

79,92%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

440.267

358.477

81,42%

-

Chi quốc phòng

3.500

7.083

202,37%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2.500

4.415

176,60%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

57.206

37.224

65,07%

-

Chi văn hóa thông tin

14.880

13.019

87,49%

-

Chi thể dục thể thao

11.876

9.731

 

-

Chi bảo vệ môi trường

68.731

53.919

78,45%

-

Chi các hoạt động kinh tế

68.670

33.137

48,26%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

93.721

81.032

86,46%

-

Chi bảo đảm xã hội

50.726

65.641

129,40%

-

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

9.539

 

-

Chi thường xuyên khác

34.955

3.730

10,67%

III

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

106.474

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính : Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thưng xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 3

2

3

4 = 5 6 7 8 9 12

5

 

7

8

9=10 11

10

11

12=13 14

13

14

15=4/1

16=5/2

17=6/3

 

TNG S

1.017.605

130.766

886.839

1.027.894

107.537

809.996

 

 

3.882

 

3.882

106.478

18.598

87.880

101,01%

82,24%

91,34%

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ;

192.016

921

191.095

160.441

912

153.299

 

 

1.378

 

1.378

4.852

 

4.852

83,56%

99,02%

80,22%

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân

32.560

275

32.285

24.368

266

22.511

 

 

 

 

 

1.591

 

1.591

74,84%

96,73%

69,73%

2

Phòng Tư pháp

2.442

 

2.442

2.223

 

2.216

 

 

 

 

 

7

 

7

91,03%

 

90,75%

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.172

 

4.172

3.994

 

3.618

 

 

 

 

 

376

 

376

95,73%

 

86,72%

4

Phòng Quản lý đô thị

14.248

 

14.248

14.189

 

13.222

 

 

 

 

 

967

 

967

99,59%

 

92,80%

5

Phòng Kinh tế

5.654

 

5.654

4.365

 

4.128

 

 

 

 

 

237

 

237

77,20%

 

73,01%

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.470

 

6.470

5.323

 

5.204

 

 

 

 

 

119

 

119

82,27%

 

80,43%

7

Phòng Y tế

4.170

 

4.170

3.981

 

2.396

 

 

1.378

 

1.378

207

 

207

95,47%

 

57,46%

8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

88.175

 

88.175

69.651

 

69.444

 

 

 

 

 

207

 

207

78,99%

 

78,76%

9

Phòng Văn hóa thông tin

6.648

543

6.105

6.214

543

5.481

 

 

 

 

 

190

 

190

93,47%

100,00%

89,78%

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

4.462

 

4.462

3.351

 

3.209

 

 

 

 

 

142

 

142

75,10%

 

71,92%

11

Phòng Nội vụ

6.735

 

6735

6.646

 

6.314

 

 

 

 

 

332

 

332

98,68%

 

93,75%

12

Thanh tra nhà nước

1.888

 

1.888

1.784

 

1.682

 

 

 

 

 

102

 

102

94,49%

 

89,09%

13

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

1.356

 

1.356

1.356

 

1.354

 

 

 

 

 

2

 

2

100,00%

 

99,85%

14

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

4.179

 

4.179

4.167

 

4.166

 

 

 

 

 

1

 

1

99,71%

 

99,69%

15

Hội Liên hiệp phụ nữ

2.547

 

2.547

2.546

 

2.351

 

 

 

 

 

195

 

195

99,96%

 

92,30%

16

Quận đoàn

3.347

 

3.347

3.320

 

3.258

 

 

 

 

 

62

 

62

99,19%

 

97,34%

17

Hội Chữ thập đỏ

854

 

854

854

 

791

 

 

 

 

 

63

 

63

100,00%

 

92,62%

18

Liên đoàn lao động

270

 

270

270

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

19

Hội Cựu chiến binh

1.071

 

1.071

1.071

 

1.040

 

 

 

 

 

31

 

31

100,00%

 

97,11%

20

CLB Hưu Trí

665

 

665

665

 

644

 

 

 

 

 

21

 

21

100,00%

 

96,84%

21

Quận ủy

103

103

 

103

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

100,00%

 

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

409.391

38.024

371.367

401.193

27.536

354.161

 

 

2.504

 

2.504

16.992

9.238

7.754

98,00%

72,42%

95,37%

23

Mầm non 1

7.978

1.500

6.478

7.816

251

6.282

 

 

 

 

 

1 283

1.249

34

97,97%

16,73%

96,97%

24

Mầm non 2B

5.696

1.100

4.596

5.431

954

4.326

 

 

 

 

 

151

 

151

95,35%

86,73%

94,13%

25

Mầm non 3

5.258

500

4.758

5.188

500

4.599

 

 

 

 

 

89

 

89

98,67%

100,00%

96,66%

26

Mầm non 4

1.753

 

1.753

1.659

 

1.586

 

 

 

 

 

73

 

73

94,64%

 

90,47%

27

Mầm non 5A

6.423

 

6.423

6.276

 

6.145

 

 

 

 

 

131

 

131

97,71%

 

95,67%

28

Mầm non 5B

3.609

 

3.609

3.503

 

3.394

 

 

 

 

 

109

 

109

97,06%

 

94,04%

29

Mầm non 6

5.371

1.500

3.871

5.205

500

3.570

 

 

 

 

 

1.135

1.000

135

96,91%

33.33%

92,22%

30

Mầm non 8

3.921

 

3.921

3.864

 

3.818

 

 

 

 

 

46

 

46

98,55%

 

97,37%

31

Mầm non 9

10.070

4.837

5.233

9.954

4.837

4.997

 

 

 

 

 

120

 

120

98,85%

100,00%

95,49%

32

Mầm non 10

5 789

 

5.789

5.632

 

5.604

 

 

 

 

 

28

 

28

97,29%

 

96,80%

33

Mầm non 11

5.443

 

5.443

5.310

 

5.213

 

 

 

 

 

97

 

97

97,56%

 

95,77%

34

Mầm non 12

5.314

400

4.914

5.254

400

4.651

 

 

 

 

 

203

 

203

98,87%

100,00%

94,65%

35

Mầm non 13

4.489

 

4.489

4.335

 

4.292

 

 

 

 

 

43

 

43

96.57%

 

95.61%

36

Mầm non 14A

3.359

 

3.359

3.232

 

3.229

 

 

 

 

 

3

 

3

96,22%

 

96,13%

37

Mầm non 14B

4.406

 

4.406

4.308

 

4.197

 

 

 

 

 

111

 

111

97,78%

 

95,26%

38

Mầm non Sơn Ca

4.865

10

4.855

4.673

9

4.558

 

 

 

 

 

106

 

106

96,05%

90,00%

93,88%

39

Mầm non Họa Mi 1

12.388

1.089

11.299

12.303

1.004

11.162

 

 

 

 

 

137

 

137

99,31%

92,19%

98,79%

40

Mầm non Họa Mi 2

9.316

 

9.316

8.983

 

8.789

 

 

 

 

 

194

 

194

96,43%

 

94,34%

41

Mầm non Họa Mi 3

8.268

 

8.268

7.864

 

7.652

 

 

 

 

 

212

 

212

95,11%

 

92,55%

42

Mầm non Vàng Anh

5.018

 

5.018

4.898

 

4.875

 

 

 

 

 

23

 

23

97,61%

 

97,15%

43

Trường Tiểu học Bàu Sen

14.540

5.050

9.490

14.353

3.570

8.896

 

 

 

 

 

1.887

1.432

455

98,71%

70,69%

93,74%

44

Trường Tiểu học Chương Dương

7.346

 

7.346

7.258

 

7.210

 

 

 

 

 

48

 

48

98,80%

 

98,15%

45

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

12.666

 

12.666

12.501

 

11.829

 

 

 

 

 

672

 

672

98,70%

 

93,39%

46

Trường Tiểu học Hàm Tử

7.012

25

6.987

6.966

 

6.886

 

 

 

 

 

80

 

80

99,34%

 

98,55%

47

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

6.295

410

5.885

6.232

409

5.667

 

 

 

 

 

156

 

156

99,00%

99,76%

96,30%

48

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.226

 

6.226

6.134

 

6.077

 

 

 

 

 

57

 

57

98,52%

 

97,61%

49

Trường Tiểu học Hùng Vương

7.567

 

7.567

7.568

 

7.347

 

 

 

 

 

221

 

221

100,01%

 

97,09%

50

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

4.642

15

4.627

4.594

 

4.524

 

 

 

 

 

70

 

70

98,97%

 

97,77%

51

Trường Tiểu học Lê Đình Chính

9.488

90

9.398

9.417

73

9.207

 

 

 

 

 

137

 

137

99,25%

81,11%

97,97%

52

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

4.953

 

4.953

4.867

 

4.788

 

 

 

 

 

79

 

79

98,26%

 

96,67%

53

Trường Tiểu học Minh Đạo

15.953

535

15.418

15.689

484

14.924

 

 

 

 

 

281

 

281

98,35%

90,47%

96,80%

54

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

7.816

 

7.816

7.681

 

7.342

 

 

 

 

 

339

 

339

98,27%

 

93,94%

55

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

8.203

39

8.164

8.188

38

8.053

 

 

 

 

 

97

 

97

99,82%

97,44%

98.64%

56

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

8.552

750

7.802

8.507

750

7.714

 

 

 

 

 

43

 

43

99,47%

100,00%

98,87%

57

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

9.732

 

9.732

9.628

 

9.452

 

 

 

 

 

176

 

176

98,93%

 

97,12%

58

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

7.286

 

7.286

7.224

 

7.148

 

 

 

 

 

76

 

76

99,15%

 

98,11%

59

Trường Tương Lai

5.173

 

5.173

5.143

 

5.143

 

 

 

 

 

 

 

 

99,42%

 

99,42%

60

Trường THCS Lý Phong

21.142

10.487

10.655

20.273

4.091

10.572

 

 

 

 

 

5.610

5.557

53

95,89%

39,01%

99,22%

61

Trường THCS Mạch Kiếm Hùng

7.907

 

7.907

7.838

 

7.450

 

 

 

 

 

388

 

388

99,13%

 

94,22%

62

Trường THCS Kim Đồng

15.755

1.000

14.755

15.664

1.000

14.664

 

 

 

 

 

 

 

 

99,42%

100,00%

99,38%

63

Trường THCS Trần Bội Cơ

21.483

122

21.361

21.298

122

19.907

 

 

 

 

 

1.269

 

1.269

99,14%

100,00%

93,19%

64

Trường THCS Ba Đình

15.413

20

15.393

15.351

 

15.351

 

 

 

 

 

 

 

 

99,60%

 

99,73%

65

Trường THCS Hồng Bàng

33.536

5.943

27.593

33.536

5.943

27.037

 

 

 

 

 

556

 

556

100,00%

100,00%

97,98%

66

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.919

 

1.919

1.835

 

1.829

 

 

 

 

 

6

 

6

95,62%

 

95,31%

67

Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN

5.372

 

5.372

5.354

 

5.170

 

 

 

 

 

184

 

184

99,66%

 

96,24%

68

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

15.490

2.602

12.888

14.993

2.601

9.800

 

 

2.504

 

2.504

88

 

88

96,79%

99,96%

76,04%

69

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

9.190

 

9.190

7.413

 

7.235

 

 

 

 

 

178

 

178

80,66%

 

78,73%

III

Y T

13.421

220

13.201

13.394

193

13.201

 

 

 

 

 

 

 

 

99,80%

87,73%

100,00%

70

Bệnh viện Quận 5

840

 

840

840

 

840

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

71

Trung tâm Y tế

12.581

220

12.361

12.554

193

12.361

 

 

 

 

 

 

 

 

99,79%

87,73%

100,00%

IV

VĂN A

10.811

 

10.811

10.388

 

10.270

 

 

 

 

 

118

 

118

96,09%

 

95,00%

72

Trung tâm Văn hóa

7.739

 

7.739

7.457

 

7.435

 

 

 

 

 

22

 

22

96,36%

 

96,07%

73

Nhà thiếu nhi

3.072

 

3.012

2.931

 

2.835

 

 

 

 

 

96

 

96

95,41%

 

92,29%

V

THDỤC TH THAO

11.550

335

11.215

11.019

315

9.731

 

 

 

 

 

973

20

953

95,40%

94,03%

86,77%

74

Trung tâm Thể dục thể thao

11.550

335

11.215

11.019

315

9.731

 

 

 

 

 

973

20

953

95,40%

94,03%

86,77%

VI

KINH T

85.044

62.150

22.894

73.473

56.395

12.200

 

 

 

 

 

4.878

4.478

400

86,39%

90,74%

53,29%

75

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

229

 

229

229

 

213

 

 

 

 

 

16

 

16

100,00%

 

93,01%

76

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và CULĐ

2.849

 

2.849

2.286

 

2.091

 

 

 

 

 

195

 

195

80,24%

 

73,39%

77

Ban quản lý Trung tâm TM - DV An Đông

80.351

62.150

18.201

69.574

56.395

8.701

 

 

 

 

 

4.478

4.478

 

86,59%

90,74%

47,81%

78

Ban Quản lý Thương xá Đồng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Ban Quản lý chợ Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Ban Quản lý chợ Kim Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Ban quản lý chợ Vật Tư

117

 

117

117

 

117

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

82

Ban quản lý chợ VLXD

1.419

 

1.419

1.188

 

1.003

 

 

 

 

 

185

 

185

83,72%

 

70,68%

83

Ban quản lý chợ Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền

35

 

35

35

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

85

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Ban quản lý chợ Xã Tây

14

 

14

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

87

Ban quản lý chợ Bàu Sen

30

 

30

30

 

26

 

 

 

 

 

4

 

4

100,00%

 

86,67%

VII

CHI KHÁC

295.372

29.116

266.256

357.985

22.186

257.134

 

 

 

 

 

78.665

4.862

73.803

121,20%

76,20%

96,57%

88

Ban giảm nghèo bền vững

2.180

 

2.180

2.180

 

2.180

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

89

Chi hỗ trợ khối Nội chính - Thống kê

1.665

 

1.665

1.550

 

1.550

 

 

 

 

 

 

 

 

93,09%

 

93,09%

90

Chi các đơn vị kinh tế, Bảo hiểm xã hội

102.829

7.398

95.431

102.825

6.871

95.431

 

 

 

 

 

523

523

 

100,00%

92,88%

100,00%

91

Chi an ninh, quốc phòng

15.598

4.100

11.498

13.607

840

11.498

 

 

 

 

 

1.269

1.269

 

87,24%

20.49%

100,00%

92

Chi chuyển nguồn

 

 

 

73.803

 

 

 

 

 

 

 

73.803

 

73.803

 

 

 

93

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

9 539

 

9.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

154.554

17.618

136.936

154.481

14.475

136.936

 

 

 

 

 

3.070

3.070

 

99,95%

82,16%

100,00%

95

Dự phòng phí

18.546

 

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Bảo hiểm xã hội

19.974

 

19.974

19.974

 

19.974

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

 

95

Các đơn vị khác

82.392

6.010

76.382

82.251

4.199

76.383

 

 

 

1.669

1.669

 

99,83%

69,87%

100,00%

 

 

96

Chi chuyển nguồn

 

 

 

1.035

 

 

 

 

 

1.035

 

1.035

 

 

 

 

 

97

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

2.206

 

2.206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Dự phòng phí

18.546

 

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Ủy ban nhân dân 15 phường

160.449

10.856

149.593

173.786

7.238

162.930

 

 

 

3.618

3.618

 

108,31%

66,67%

108,92%

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung có mục tiêu

Tng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17=9/1

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

PHƯỜNG

136.936

122.132

14.804

0

14.804

0

136.936

122.132

0

14.804

0

0

0

100%

100%

 

100%

 

 

 

1

UBND phường 1

9.105

7.747

1.358

 

1.358

 

9.105

7.747

 

1.358

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

2

UBND phường 2

10.070

9.095

975

 

975

 

10.070

9.095

 

975

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

3

UBND phường 3

11.294

7.016

4.278

 

4.278

 

11.294

7.016

 

4.278

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

4

UBND phường 4

8.072

6.766

1.306

 

1.306

 

8.072

6.766

 

1.306

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

5

UBND phường 5

10.428

9.464

964

 

964

 

10.428

9.464

 

964

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

6

UBND phường 6

11.190

10.023

1.167

 

1.167

 

11.190

10.023

 

1.167

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

7

UBND phường 7

9.615

8.931

684

 

684

 

9.615

8.931

 

684

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

8

UBND phường 8

8.421

8.188

233

 

233

 

8.421

8.188

 

233

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

9

UBND phường 9

7.500

6.946

554

 

554

 

7.500

6.946

 

554

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

10

UBND phường 10

9.454

8.616

838

 

838

 

9.454

8.616

 

838

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

11

UBND phường 11

9.715

9.487

228

 

228

 

9.715

9.487

 

228

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

12

UBND phường 12

8.851

7.532

1.319

 

1.319

 

8.851

7.532

 

1.319

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

13

UBND phường 13

8.008

7.769

239

 

239

 

8.008

7.769

 

239

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

14

UBND phường 14

7.974

7.583

391

 

391

 

7.974

7.583

 

391

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

15

UBND phường 15

7.239

6.969

270

 

270

 

7.239

6.969

 

270

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng s

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Tng s

Trong đó

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tng s

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nưc

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TNG SỐ

4.430

 

4.430

4.430

4.430

 

4.430

3.882

 

 

 

3.882

3.882

 

 

100%

 

 

88%

1

Phòng Y tế Quận 5

1.430

 

1.430

1.430

1.430

 

1.430

1.378

 

 

 

1.378

1.378

 

 

100%

 

 

96%

2

Trường TCN KTCN Hùng Vương

3.000

 

3.000

3.000

3.000

 

3.000

2.504

 

 

 

2.504

2.504

 

 

100%

 

 

83%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

  • Số hiệu: 2070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2021
  • Nơi ban hành: Quận 5
  • Người ký: Trương Minh Kiều
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản