Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2070/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN TIÊN LỮ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Lữ tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 14/10/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 28/10/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tiên Lữ (đã có phương án tách diện tích và công trình quy hoạch của 03 xã: Phương Chiểu, Tân Hưng, Hoàng Hanh khi chuyển về thành phố Hưng Yên theo Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính), với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới hành chính 03 xã)

DT (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyên xác định (ha)

Tổng số

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

DT (ha)

Cơ cấu (%)

DT (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.296,50

100,00

9.296,50

 

9.296,50

100,00

7.841,50

 

7.841,50

100,00

1

Đất nông nghiệp

6.379,13

68,62

5.877,03

 

5.877,03

63,22

5.118,15

 

5.118,15

65,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.652,14

50,04

4.307,21

 

4.307,21

46,33

4.103,58

 

4.103,58

52,33

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

4.652,14

50,04

4.307,21

 

4.307,21

46,33

4.103,58

 

4.103,58

52,33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

672,33

7,23

597,90

 

597,90

6,43

347,73

 

347,73

4,43

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

640,85

6,89

631,93

 

631,93

6,80

548,01

 

548,01

6,99

2

Đất phi nông nghiệp

2.829,06

30,43

3.407,74

 

3.407,74

36,66

2.723,35

 

2.723,35

34,73

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

14,89

0,16

15,12

 

15,12

0,16

13,72

 

13,72

0,17

2.2

Đất quốc phòng

1,03

0,01

1,03

 

1,03

0,01

1,03

 

1,03

0,01

2.3

Đất an ninh

0,40

0,00

1,50

 

1,50

0,02

1,43

 

1,43

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

85,00

 

85,00

0,91

85,00

 

85,00

1,08

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

85,00

 

85,00

0,91

85,00

 

85,00

1,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

48,31

0,52

78,90

 

78,90

0,85

65,44

 

65,44

0,83

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

49,37

0,53

56,68

 

56,68

0,61

37,03

 

37,03

0,47

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

4,28

0,05

4,28

 

4,28

0,05

3,94

 

3,94

0,05

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

4,12

0,04

17,59

 

17,59

0,19

15,09

 

15,09

0,19

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

20,02

0,22

21,52

 

21,52

0,23

16,40

 

16,40

0,21

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

103,80

1,12

108,78

 

108,78

1,17

90,19

 

90,19

1,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

520,79

5,60

39,79

 

39,79

0,43

24,99

 

24,99

0,32

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.170,09

12,59

1.557,45

 

1.557,45

16,75

1.412,41

 

1.412,41

18,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

6,06

0,07

6,06

 

6,06

0,07

3,89

 

3,89

0,05

-

Đất cơ sở y tế

4,82

0,05

5,31

 

5,31

0,06

5,01

 

5,01

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

32,82

0,35

354,58

 

354,58

3,81

348,39

 

348,39

4,44

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,33

0,14

26,76

 

26,76

0,29

22,45

 

22,45

0,29

2.14

Đất ở tại đô thị

36,27

0,39

43,27

 

43,27

0,47

43,27

 

43,27

0,55

2.15

Đất ở tại nông thôn

854,94

9,20

917,95

 

917,95

9,87

775,84

 

775,84

9,89

3

Đất chưa sử dụng

88,31

0,95

11,73

 

11,73

0,13

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

227,69

2,45

234,69

 

227,69

2,45

227,69

 

227,69

2,90

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2.301,38

24,76

2.407,63

 

2.407,63

25,90

2.022,82

 

2.022,82

25,80

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

577,84

507,48

381,86

342,78

195,98

164,70

1.1

Đất trồng lúa

277,03

260,02

178,08

165,79

98,95

94,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

183,49

164,57

140,13

131,64

43,36

32,93

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40,69

37,36

26,82

24,34

13,87

13,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

166,85

89,00

53,10

43,30

113,75

45,70

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

74,74

 

74,74

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,74

 

74,74

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,84

 

1,84

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

1,84

 

1,84

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

 

 

 

 

 

 

 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Tiên Lữ xác lập ngày 14 tháng 10 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tiên Lữ (đã có phương án tách diện tích và công trình quy hoạch của 03 xã: Phương Chiểu, Tân Hưng, Hoàng Hanh khi chuyển về thành phố Hưng Yên theo Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

9296,50

9296,50

9296,50

9296,50

9296,50

7841,50

9296,50

7841,50

1

Đất nông nghiệp

6379,13

6379,13

6299,70

6176,16

6139,17

5409,57

6073,01

5282,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4652,14

4652,14

4589,14

4527,97

4493,59

4276,74

4439,16

4230,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

4652,14

4652,14

4589,14

4527,97

4493,59

4276,74

4439,16

4230,81

1.2

Đất trồng cây lâu năm

672,33

672,33

648,95

596,53

594,03

432,80

604,84

370,66

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

640,85

640,85

636,00

629,83

625,34

571,09

614,03

561,03

2

Đất phi nông nghiệp

2829,06

2829,06

2908,49

3032,03

3069,02

2431,93

3211,76

2558,65

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14,89

14,89

14,82

15,12

15,12

13,60

15,12

13,60

2.2

Đất quốc phòng

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

2.3

Đất an ninh

0,40

0,40

0,40

0,82

1,56

1,56

1,50

1,43

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

25,00

25,00

25,00

60,00

60,00

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

25,00

25,00

25,00

60,00

60,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

48,31

48,31

47,61

71,92

72,87

58,21

78,90

64,24

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

49,37

49,37

48,37

44,02

44,02

36,10

42,69

32,93

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

4,28

4,28

4,28

4,28

4,28

3,94

4,28

3,94

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

4,12

4,12

4,12

13,93

13,93

12,25

15,79

14,11

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,02

20,02

20,72

20,92

20,92

16,58

21,52

16,59

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

103,80

103,80

100,76

108,07

108,07

90,09

108,78

90,80

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

63,18

63,18

62,59

59,29

59,29

39,65

54,29

35,65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1170,09

1170,09

1246,79

1305,38

1316,60

1204,88

1420,83

1294,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

6,06

6,06

6,06

6,23

6,23

4,06

6,06

3,89

-

Đất cơ sở y tế

4,82

4,82

4,82

5,45

5,45

5,06

5,31

4,92

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

32,82

32,82

126,79

151,44

151,14

145,39

251,07

245,31

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,33

13,33

13,03

18,50

24,08

20,60

26,76

22,58

2.14

Đất ở tại đô thị

36,27

36,27

38,71

39,54

42,00

42,00

43,27

43,27

2.15

Đất ở tại nông thôn

854,94

854,94

859,93

863,83

885,45

749,47

891,82

755,85

3

Đất chưa sử dụng

88,31

88,31

88,31

88,31

88,31

 

11,73

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

227,69

227,69

227,69

227,69

227,69

227,69

227,69

227,69

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2301,38

2301,38

2314,48

2324,45

2346,07

1977,08

2354,44

1981,55

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

381,86

 

80,43

123,54

36,99

30,52

140,90

126,72

1.1

Đất trồng lúa

178,08

 

51,20

52,07

27,38

26,73

47,43

38,93

1.2

Đất trồng cây lâu năm

140,13

 

23,38

50,32

2,50

1,05

63,93

62,14

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

26,82

 

4,85

6,17

4,49

4,37

11,31

10,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

53,10

 

20,20

14,00

9,80

9,80

9,10

9,10

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

Trước khi điều chỉnh

Sau khi điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

74,74

 

 

 

 

 

74,74

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,74

 

 

 

 

 

74,74

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,84

 

 

 

 

 

1,84

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

1,84

 

 

 

 

 

1,84

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Tiên Lữ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật.

6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tiên Lữ; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Ngọc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 2070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Minh Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản