- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/1014 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần bến xe Quảng Ngãi tại Công văn số 05/CV-Cty ngày 18/3/2015; ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 963/SGTVT- VT&PC ngày 15/4/2015 và đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1193/STC-QLGCS ngày 18/5/2015 về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như Phụ lục kèm theo Quyết định này; trong đó:
1. Số ghế (giường) xe tính theo số ghế (giường) ghi trong Sổ Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện.
2. Quy chuẩn về bến xe thực hiện theo Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô nêu tại Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện; nếu có vướng mắc, phát sinh; các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải để tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, xử lý hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 11/01/2004 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các đơn vị khai thác bến xe và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 207 /QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh)
STT | Loại bến xe | Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách |
I | Bến xe khách loại II |
|
1 | Tuyến liên tỉnh |
|
| - Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 5.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 5.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.500 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 500 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 6.000 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến |
|
| - Xe tải dưới 10 tấn | 50.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 100.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 150.000 đồng/lượt xe |
II | Bến xe khách loại III | Tính bằng 90% Bến xe khách loại II |
1 | Tuyến liên tỉnh |
|
| - Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.250 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.150 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 4.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.950 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.350 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 450 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 5.400 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến |
|
| - Xe tải dưới 10 tấn | 45.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 90.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 135.000 đồng/lượt xe |
III | Bến xe khách loại IV | Tính bằng 80% Bến xe khách loại II |
1 | Tuyến liên tỉnh |
|
| - Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 2.800 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 4.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
| - Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.400 đồng/ghế (giường) xe/chuyến |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.200 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 400 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 4.800 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến |
|
| - Xe tải dưới 10 tấn | 40.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 80.000 đồng/lượt xe |
| - Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 120.000 đồng/lượt xe |
- 1Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 207/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Viết Chữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực