- 1Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 1376/SVHTTDL-VP ngày 20/8/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1244/SKHCN-TĐC ngày 15/8/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2068/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | QTVH.HTQT.01 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucon g.hatinh.gov.vn. | Không quy định | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ VH,TT&DL công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | QTVH.HTQT.02 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | QTVH.HTQT.03 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH
(LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ)
1. Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.HTQT.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | ||||||
| - Đã hoạt động tại Việt Nam trong thời gian ít nhất 02 năm; - Tuân thủ pháp luật và các quy định hiện hành của Việt Nam. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị thành lập chi nhánh của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam theo mẫu BMVH.HTQT.01.01. | x |
| ||||
- | Giấy chứng nhận đăng ký hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
| x | ||||
- | Báo cáo kết quả hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoặc Giấy phép đến thời điểm đề nghị thành lập chi nhánh. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: - Các văn bản trong hồ sơ nếu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt. - Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; - Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản định dạng PDF có ký số. Tên văn bản được đặt tương ứng với tên giấy tờ, tài liệu gửi kèm; - Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức; Công chức TN&TK Q | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn thư tiếp nhận hồ sơ về phòng Quản lý văn hóa (QLVH) giải quyết. | Công chức TN&TK Q; Văn thư; Phòng QLVH | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam chuyển lãnh đạo phòng ký nháy; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy Chứng nhận chuyển lãnh đạo phòng ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | |||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy kết quả thực hiện tại B3. | Lãnh đạo Phòng QLVH | 02 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy. | |||
B5 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B4. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. | |||
B6 | Phát hành văn bản và: - Trường hợp kết quả là Tờ trình thì chuyển kèm bản sao hồ sơ qua UBND tỉnh giải quyết theo B7-B8. - Trường hợp là văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Chứng chỉ thì chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức. Chuyển sang thực hiện B8. | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kèm theo bản sao hồ sơ. - Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | |||
B7 | UBND tỉnh xem xét, giải quyết và chuyển kết quả cho Sở VH,TT&DL (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm Dịch vụ công. | UBND tỉnh | 05 ngày | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức. Lưu ý: Trường hợp kết quả là Giấy chứng nhận thì gửi bản sao Giấy chứng nhận ra Bộ VH,TT&DL. | Công chức TN&TK Q; Tổ chức. | Giờ hành chính | - Mẫu 01, 06; Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ. | |||||
| BMVH.HTQT.01.01 | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | |||||
| BMVH.HTQT.01.02 | Giấy Chứng nhận thành lập chi nhánh | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | ||||||
- | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển lưu trữ cơ quan theo quy định. | |||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.HTQT.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | ||||||
| - Giấy chứng nhận bị rách, hỏng hoặc bị mất; - Thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị cấp lại theo mẫu BMVH.HTQT.02.01. | x |
| ||||
- | Giấy chứng nhận (đối với trường hợp bị rách, hỏng). | x |
| ||||
- | Giấy chứng nhận và các tài liệu chứng minh việc thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức; Công chức TN&TK Q | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý văn hóa để xử lý. | Công chức TN&TK Q; Văn thư; Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp lại thì dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam chuyển lãnh đạo phòng ký nháy; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy Chứng nhận chuyển lãnh đạo phòng ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | |||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy kết quả thực hiện tại B3. | Lãnh đạo Phòng QLVH | 01 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy. | |||
B5 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B4. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. | |||
B6 | Phát hành văn bản và: - Trường hợp kết quả là Tờ trình thì chuyển kèm bản sao hồ sơ qua UBND tỉnh giải quyết theo B7-B8. - Trường hợp là văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy Chứng nhận thì chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức. Chuyển sang thực hiện B8. | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kèm theo bản sao hồ sơ. - Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | |||
B7 | UBND tỉnh xem xét, giải quyết và chuyển kết quả cho Sở VH,TT&DL (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm Dịch vụ công. | UBND tỉnh | 02 ngày | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức. Lưu ý: Trường hợp kết quả là Giấy chứng nhận thì gửi bản sao Giấy chứng nhận ra Bộ VH,TT&DL. | Công chức TN&TKQ; Văn thư. | Giờ hành chính | - Mẫu 01, 06; Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ. | |||||
| BMVH.HTQT.02.01 | Đơn đề nghị cấp lại/gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký, Giấy phép, Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài, chi nhánh tại Việt Nam | |||||
| BMVH.HTQT.02.02 | Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | ||||||
- | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển lưu trữ cơ quan theo quy định. | |||||||
3. Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.HTQT.03 | ||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||
| Ít nhất 45 ngày làm việc trước ngày Giấy chứng nhận hết thời hạn, cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu gia hạn Giấy chứng nhận nộp hồ sơ đến UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||
- | Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu BMVH.HTQT.03.01. | x |
| |||
- | Báo cáo kết quả hoạt động của chi nhánh kể từ khi có Giấy chứng nhận đến thời điểm đề nghị gia hạn. | x |
| |||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||
2.7 | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. | |||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | |||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức; Công chức TN&TK Q | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. | ||
B2 | Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý văn hóa để xử lý. | Công chức TN&TKQ; Văn thư; Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện gia hạn thì dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam chuyển lãnh đạo phòng ký nháy; - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy Chứng nhận chuyển lãnh đạo phòng ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | ||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy kết quả thực hiện tại B3. | Lãnh đạo Phòng QLVH | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận đã được ký nháy. | ||
B5 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. | ||
B6 | Phát hành văn bản và: - Trường hợp kết quả là Tờ trình đề nghị gia hạn thì chuyển kèm bản sao hồ sơ qua UBND tỉnh giải quyết theo B7-B8. - Trường hợp là văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn giấy Chứng nhận thì chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức. Chuyển sang thực hiện B8. | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu 05; Tờ trình và dự thảo Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kèm theo bản sao hồ sơ. - Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | ||
B7 | UBND tỉnh xem xét, giải quyết và chuyển kết quả cho Sở VH,TT&DL (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh), đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm Dịch vụ công. | UBND tỉnh | 02 ngày | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | ||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức. Lưu ý: Trường hợp kết quả là Giấy chứng nhận thì gửi bản sao Giấy chứng nhận ra Bộ VH,TT&DL. | Công chức TN&TKQ; Văn thư. | Giờ hành chính | - Mẫu 01, 06; Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | ||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||
3 | BIỂU MẪU | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ. | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ. | ||||
| BMVH.HTQT.03.01 | Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký, Giấy phép, Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài, chi nhánh tại Việt Nam | ||||
| BMVH.HTQT.03.02 | Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh | ||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | |||||
- | Giấy Chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn Giấy chứng nhận. | |||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển lưu trữ cơ quan theo quy định. | ||||||
- 1Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết