- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1282/TTr-SCT ngày 12 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.SCT.01; Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang mã số TTHC.CT.02; Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương tỉnh Kiên Giang của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu | ||
2 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu (trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | ||
3 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu (trường hợp hết hiệu lực) | ||
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-110769-TT | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
3 |
| Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
4 |
| Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực) | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
5 | T-KGI-110390-TT | Cấp mới giấy phép bán buôn thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
6 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
7 |
| Cấp lại giấy phép bán buôn thuốc lá (trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
8 |
| Cấp lại giấy phép bán buôn thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực) | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
9 |
| Phê duyệt nội quy siêu thị, trung tâm thương mại | - Quyết định số 1371/2004/QĐ-BTM ngày 24/9/2004 của Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế siêu thị, trung tâm thương mại |
10 | T-KGI-110389-TT | Cấp mới giấy phép bán buôn rượu | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
c) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu | |
2 |
| Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu) | |
3 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
4 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành) | |
5 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô | |
6 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn Trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |
7 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | |
8 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
9 |
| Thẩm định kho xăng dầu; thẩm định phê duyệt cho phép đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp dự án kho xăng dầu có dung tích 2.000m3 (kho xăng dầu chưa có đất để xây dựng) | |
10 |
| Thẩm định kho xăng dầu; thẩm định phê duyệt cho phép đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp dự án kho xăng dầu có dung tích 2.000m3 (kho xăng dầu có đất để xây dựng) |
II. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-110772-TT | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | T-KGI-110774-TT | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 133/2012/TT-BCT ngày 13/8/2012 của Bộ Công Thương quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
b) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
2 |
| Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | |
3 |
| Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) | |
4 |
| Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài) |
III. Lĩnh vực: Điện
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | ||
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | ||
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | ||
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | ||
5 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
6 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
7 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | ||
8 | Thẩm tra thiết kế công trình cấp III, cấp II thuộc các loại: Đường dây tải điện và trạm biến áp, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin; công trình cấp IV, cấp III, cấp II thuộc các loại: Nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, nhà kho và tuyến đường ống (dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng), nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp. (Trừ các công trình cấp II, cấp III thuộc các loại: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin trong dự án đầu tư xây dựng; công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp không phân biệt cấp thuộc dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư) | ||
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng: Công trình cấp III, cấp II thuộc các loại: Đường dây tải điện và trạm biến áp, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin; công trình cấp IV, cấp III, cấp II thuộc các loại: Nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, nhà kho và tuyến đường ống (dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng), nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp. (Trừ các công trình cấp II, cấp III thuộc các loại: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin trong dự án đầu tư xây dựng; công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp không phân biệt cấp thuộc dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư) | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-110868-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
2 | T-KGI-110869-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
3 | T-KGI-110870-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
4 | T-KGI-110871-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
5 | T-KGI-111115-TT | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
6 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các đơn vị điện lực: Cấp mới | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
7 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các đơn vị điện lực: Cấp lại khi hết hạn
| - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương |
8 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các đơn vị điện lực: Cấp lại khi bị mất, hỏng | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương |
9 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện: Cấp mới | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương |
10 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện: Cấp lại khi hết hạn | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương |
11 |
| Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện: Cấp lại khi bị mất, hỏng | - Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương |
IV. Lĩnh vực: Hóa chất
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | ||
2 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
2 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương |
3 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương |
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 | T-KGI-111144-TT | Phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố hóa chất | Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
d) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | ||
3 | Khai báo hóa chất nguy hiểm |
V. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm, thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị hủy bỏ) | ||
2 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực) | ||
3 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (do mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng giấy xác nhận) | ||
4 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | ||
5 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (do giấy phép hết hạn sử dụng) | ||
6 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (do giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy) | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-110767-TT | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về kinh doanh rượu |
2 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương - Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn thực phẩm |
3 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương - Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
4 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm có giấy chứng nhận hết thời hạn | - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương - Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
5 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm có giấy chứng nhận hết thời hạn | - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương - Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
6 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng giấy chứng nhận | - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương - Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương |
VI. Lĩnh vực: Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-111150-TT | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
2 | T-KGI-111175-TT | Cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương |
VII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 | T-KGI-111177-TT | Cho ý kiến về thiết kế cơ sở của các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn | Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công Thương quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế mỏ và dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn |
VIII. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo | Luật Khiếu nại 2011; Luật Tố cáo 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
2 |
| Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo | Luật Khiếu nại 2011; Luật Tố cáo 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính |
3 |
| Giải quyết khiếu nại lần đầu | Luật Khiếu nại 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ |
4 |
| Giải quyết khiếu nại lần hai | Luật Khiếu nại 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP |
5 |
| Giải quyết tố cáo | Luật Tố cáo 2011; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ; Thông số tư 06/2013/TT-TTCP |
IX. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Tiếp nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp hồ sơ thông báo được nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc chương trình đăng ký thực hiện khuyến mại được Bộ Công Thương xác nhận) | |
2 |
| Xác nhận/không xác nhận việc đăng ký thực hiện khuyến mại | |
3 |
| Xác nhận/không xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |
4 |
| Xác nhận/không xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
5 |
| Xác nhận/không xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | ||
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Thông báo tổ hoạt động bán hàng đa cấp | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ | |||
1 |
| Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương |
2 |
| Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị mất | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương |
3 |
| Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách, nát | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương |
4 |
| Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng) | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương |
5 |
| Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương |
d) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 |
| Đăng ký hợp đồng theo mẫu/Điều kiện giao dịch chung |
XI. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
XII. Lĩnh vực: Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức |
2 | Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu) | ||
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | ||
3 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp giấy phép hết hiệu lực) | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai cho hộ kinh doanh | Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
2 |
| Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn quận, huyện | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
3 |
| Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
4 |
| Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá) | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
5 |
| Cấp lại giấy chứng phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
6 |
| Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực) | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
II. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh | ||
2 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do giấy phép hết hạn sử dụng) | ||
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy) | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Thủ tục xác nhận về địa chỉ thường trú hoặc tạm trú của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (đối với cá nhân, hộ kinh doanh) | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ |
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ | |||
1 | T-KGI-132743-TT | Xác nhận về địa chỉ của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
2 | T-KGI-132838-TT | Xác nhận về địa chỉ thường trú/tạm trú của đơn đề nghị cấp phép vật liệu nổ | Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
- 1Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Hải Dương ban hành
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2014
- Ngày hết hiệu lực: 12/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực