Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2068/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Nghị quyết Kỳ họp thứ 2-HĐND tỉnh khóa XV về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch nhà nước năm 2012 cho các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý (Theo các phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch UBND tỉnh giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc tỉnh và các đơn vị kinh tế, xã hội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các Ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Ban và Văn phòng HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo và các CV Văn phòng;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

 

*/ GIÁ TRỊ SX NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Tỷ đồng

3.710

 

 

Trong đó: - Nông nghiệp

3.445

 

 

+ Trồng trọt

1.900

 

 

+ Chăn nuôi

1.445

 

 

+ Dịch vụ nông nghiệp

100

 

 

- Thủy sản

265

 

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

1

Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

108.939

 

 

Trong đó: Cây vụ đông

14.500

 

2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

571.255

 

 

Trong đó: + Thóc

-

518.185

 

 

+ Ngô

-

53.070

 

3

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

89.050

 

 

- Lúa cả năm

Ha

80.350

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,5

 

 

Sản lượng

Tn

518.185

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

44.197

 

 

+ Lúa đông xuân

Ha

40.030

 

 

Năng suất

Tạ/ha

67,0

 

 

Sản lượng

Tn

268.201

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

22.017

 

 

+ Lúa mùa

Ha

40.320

 

 

Năng suất

Tạ/ha

62,0

 

 

Sản lượng

Tấn

249.984

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

22.180

 

 

- Ngô cả năm

Ha

8.700

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,00

 

 

Sản lượng

Tấn

53.070

 

 

Trong đó: Diện tích ngô đông

Ha

4.000

 

4

Diện tích cây có bột

Ha

1.585

 

 

- Khoai lang cả năm

1.300

 

 

Năng suất

Tạ/ha

155

 

 

Sản lượng

Tấn

20.098

 

5

Diện tích cây thực phẩm

Ha

11.485

 

 

- Rau các loại

Ha

11.000

 

 

+ Cải các loại

Ha

2.250

 

 

Năng suất

Tạ/ha

222

 

 

Sản lượng

Tấn

49.950

 

 

+ Khoai tây

Ha

915

 

 

Năng suất

Tạ/ha

160

 

 

Sản lượng

Tấn

14.640

 

 

+ Cà chua

Ha

560

 

 

Năng suất

Tạ/ha

310

 

 

Sản lượng

Tấn

17.360

 

 

+ Các loại rau khác

Ha

7.275

 

 

- Đậu các loại

Ha

485

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,0

 

 

Sản lượng

Tấn

970

 

6

Diện tích cây công nghiệp

Ha

4.621

 

 

- Lạc cả năm

Ha

1.040

 

 

Năng suất

Tạ/ha

32,0

 

 

Sản lượng

Tấn

3.328

 

 

- Đậu tương cả năm

Ha

3.500

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,00

 

 

Sản lượng

Tấn

9.300

 

 

Trong đó: Đậu tương đông

Ha

2.130

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,0

 

 

Sản lượng

Tấn

4.047

 

7

Diện tích cây hàng năm khác

Ha

2.198

 

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

900

 

 

- Diện tích cây làm thức ăn gia súc

180

 

 

- Diện tích vườn hoa, cây cảnh

1.100

 

8

Diện tích cây dâu

Ha

250

 

9

Diện tích cây ăn quả

Ha

6.610

 

 

Trong đó: + Nhãn, vi

2.500

 

 

+ Cây ăn quả khác

4.110

 

10

Trồng cây nhân dân (trồng mới)

1.000 cây

150

 

 

- Cây lấy gỗ, lấy bóng mát

40

 

 

- Cây ăn quả

110

 

B

CHĂN NUÔI:

 

 

 

1

Tổng đàn trâu nghé

Con

2.450

 

2

Tổng đàn bò bê

48.200

 

 

Trong đó: Bò cao sản

45.790

 

3

Tổng đàn lợn (trừ lợn sữa)

718.000

 

 

Trong đó: - Đàn lợn nái

68.000

 

 

- Đàn lợn thịt

650.000

 

 

* Lợn hướng nạc

 

550.000

 

4

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

8.250

 

5

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

- Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng

Tấn

97.500

 

 

- Sản lượng thịt trâu, bò xuất chuồng

2.840

 

 

- Sản lượng thịt gia cầm xuất chung

25.500

 

 

- Sản lượng sữa tươi

2.760

 

 

- Sản lượng kén tằm

240

 

 

- Sản lượng trứng gia cầm

Triệu quả

243

 

C

NGÀNH THỦY SẢN

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

4.700

 

 

- Tng sản lượng thủy sản

Tấn

29.500

 

 

Trong đó: Sản lượng nuôi trồng

Tn

28.900

 

 

- Sản lượng cá bột sản xuất

Triệu con

900

 

 

- Sản lượng thủy đặc sản

Tấn

7

 

 

KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Các huyện, thành phố

Diện tích gieo trồng

Diện tích cây dược liệu (ha)

Sản lượng lương thực có hạt (tấn)

Sản lượng cây trồng khác (tấn)

Tổng số

Tr. Đó: Cây vụ đông

Tổng số

Trong đó:

Lạc

Đậu tương

Đậu các loại

Thóc

Ngô

Toàn tỉnh

108.939

14.500

900

571.255

518.185

53.070

3.328

9.300

970

1- Thành phố Hưng Yên

3.300

700

-

14.968

11.000

3.968

475

210

200

2- Huyện Văn Lâm

7.800

750

100

43.968

43.000

968

180

1.350

80

3- Huyện Mỹ Hào

8.600

250

-

50.009

50.000

9

-

-

-

4- Huyện Yên Mỹ

10.549

1.000

50

55.200

53.610

1.590

265

1.150

-

5- Huyện Khoái Châu

14.850

2.900

600

64.295

48.475

15.820

1.748

3.780

560

6- Huyện Văn Giang

5.000

1.200

100

21.560

18.600

2.960

67

560

60

7- Huyện Ân Thi

18.600

1.800

-

105.600

104.000

1.600

-

70

-

8- Huyện Kim Động

14.440

2.400

-

80.080

63.000

17.080

515

820

-

9- Huyện Tiên Lữ

12.800

1.800

50

65.600

60.000

5.600

40

480

-

10- Huyện Phù Cừ

13.000

1.700

 

69.975

66.500

3.475

38

880

70

 

KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Các huyện, thành phố

Tổng đàn

Diện tích nuôi thả cá (ha)

Sản lượng (tấn)

Đàn lợn (con)

Đàn trâu (con)

Đàn bò (con)

Đàn gia cầm (1.000 con)

Tht hơi XC

Thịt gia cầm

Sản lượng thủy sản

Toàn tỉnh

718.000

2.450

48.200

8.250

4.700

97.500

25.500

29.500

1- Thành phố Hưng Yên

24.500

45

3.750

420

125

4.010

880

600

2- Huyện Văn Lâm

49.000

450

2.500

600

220

7.850

2.200

600

3- Huyện Mỹ Hào

50.500

635

1.500

670

392

9.640

4.200

1.450

4- Huyện Yên Mỹ

130.000

130

3.700

990

345

11.550

1.680

3.100

5- Huyện Khoái Châu

110.000

90

4.900

1.000

800

15.930

2.800

4.550

6- Huyện Văn Giang

89.000

50

1.550

190

531

14.400

740

3.800

7- Huyện Ân Thi

67.000

620

5.200

1.100

550

8.900

3.100

3.700

8- Huyện Kim Động

51.000

120

10.000

930

337

7.000

2.600

2.200

9- Huyện Tiên Lữ

78.000

310

8.100

1.250

550

9.620

4.500

3.200

10- Huyện Phù Cừ

69.000

-

7.000

1.100

850

8.600

2.800

6.300

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch 2012

Ghi chú

1. Giá trị sản xuất công nghiệp

Tỷ đng

26.700

 

- Khu vực kinh tế nhà nước

2.280

 

+ Trung ương

2.265

 

+ Địa phương

15

 

- Khu vực ngoài quốc doanh

14.620

 

+ Tiu thủ công nghiệp

1.930

 

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

9.800

 

2. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Gạch nung các loại

Triệu viên

600

 

- Qun áo các loại

Triệu chiếc

195

 

- Giấy các loại xuất khẩu

1.000 đôi

5.200

 

- Bia hơi

1.000 lít

25.000

 

- Sản xuất phụ tùng xe máy

1.000 bộ

2.600

 

- Lp ráp xe máy

1.000 chiếc

200

 

- Sản xuất và lắp ráp ti vi

1.000 cái

820

 

- Bánh, mứt, kẹo

Tấn

20.500

 

- Bàn ghế nội thất

1.000 bộ

450

 

- ng thép

1.000 tấn

150

 

- Thép cán các loại

870

 

- Phôi thép

250

 

- Mì ăn lin

Tấn

9.500

 

- Thức ăn gia súc

1.000 Tấn

300

 

- Ô

Chiếc

7.200

 

- Điu hòa nhiệt độ

1.000 chiếc

115

 

3. Giá trị SXCN tiểu thủ công nghiệp

Tỷ đồng

1.930

 

- Thành phố Hưng Yên

190

 

- Huyện Văn Lâm

450

 

- Huyện Mỹ Hào

160

 

- Huyện Yên Mỹ

250

 

- Huyện Khoái Châu

190

 

- Huyện Văn Giang

80

 

- Huyện Ân Thi

125

 

- Huyện Kim Động

125

 

- Huyện Phù Cừ

145

 

- Huyện Tiên Lữ

215

 

 

KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ XUẤT KHẨU NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2012

Ghi chú

1. Tổng mức bán lẻ xã hội

Tỷ đồng

15.000

 

2. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu

 

 

 

- Ti vi

Chiếc

63.500

 

- Lương thực

Tấn

102.000

 

- Thịt lợn hơi

70.500

 

- Bánh kẹo các loại

6.500

 

- Giấy vở học sinh

Tấn

1.000

 

- Xăng dầu

Triệu lít

103.000

 

- Sắt thép

Tấn

25.000

 

- Xi măng

65.000

 

- Quần áo may sẵn

1.000 chiếc

190.500

 

3. Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

850

 

- Trung ương và FDI

410

 

- Địa phương

440

 

4. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

- Quần áo may sẵn

1.000 chiếc

190.000

 

- Giày, dép các loại

1.000 đôi

5.200

 

- Mây tre đan

1.000 chiếc, bộ

7.500

 

- Ti vi

1.000 chiếc

150

 

- Thìa, dĩa, dao các loại

1.000 bộ

45.000

 

5. Vận tải hành khách và hàng hóa

 

 

 

- Khối lượng hàng hóa vận chuyển

Triệu Tấn

14,5

 

- Khối lượng hàng hóa luân chuyển

Triệu.T.Km

550

 

- Hành khách vận chuyển

Triệu người

7,0

 

- Hành khách luân chuyển

Triệu Ng.Km

530

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

 

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Năm học 2012-2013

 

1

Giáo dục mầm non

Cháu

60.500

 

 

- Số vào nhà trẻ

nt

15.500

 

 

- Số vào mẫu giáo

nt

45.000

 

2

Giáo dục phổ thông

Học sinh

180.800

 

2.1

Tiểu học

nt

79.000

 

 

- Số học sinh lớp 1

nt

16.800

 

2.2

Trung học cơ sở

nt

64.000

 

 

- Số học sinh lớp 6

nt

15.200

 

2.3

Trung học phổ thông

nt

37.800

 

 

- Tổng số học sinh công lập

nt

30.800

 

 

- Tổng số học sinh ngoài công lập

nt

7.000

 

 

+ S học sinh lớp 10 công lập

nt

10.000

 

 

+ Số học sinh lớp 10 ngoài công lập

nt

3.000

 

3

Trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

46

 

 

- Mầm non

nt

12

 

 

- Tiểu học

nt

12

 

 

- Trung học cơ sở

nt

17

 

 

- Trung học phổ thông

nt

5

 

4

Giáo dục KTTH - Hướng nghiệp

Học sinh

13.000

 

5

Giáo dục thường xuyên

Học viên

3.000

 

 

- Bổ túc văn hóa THPT

nt

2.700

 

6

Dạy nghề

Học viên

6.000

 

II

Y TẾ, DÂN S VÀ LAO ĐỘNG

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

3.145

 

 

- Tuyến tỉnh

nt

1.480

 

 

- Tuyến huyện

nt

855

 

 

- Tuyến xã, phường, thị trấn

nt

810

 

2

Số Bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

5,5

 

3

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

96

Theo chuẩn cũ

4

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ < 5 tuổi

%

15

 

5

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

6

Tỷ lệ giảm sinh

0,20

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo

%

7

 

8

Số lao động được tạo việc làm

Người

24.000

 

9

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

46

 

III

VĂN HÓA, THỂ THAO - THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1

Số bản sách trong thư viện tỉnh

Bản sách

100.000

 

2

Số buổi biểu diễn nghệ thuật

Buổi diễn

170

 

3

Số buổi chiếu phim

Buổi chiếu

720

 

4

Tỷ lệ làng, khu phố văn hóa

%

75

 

5

Tỷ lệ dân số tập TDTT thường xuyên

%

25

 

6

Tổng số huy chương quốc gia

Huy chương

75

 

 


KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

TT

Đơn vị, cơ sở đào tạo

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

(Tuyển mới)

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Tổng số

Sơ cấp/ nghề

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Cao học

Bồi dưỡng

Tổng số

Sơ cấp/ nghề

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Cao học

Bồi dưỡng

 

Tổng số:

21.331

4.930

2.590

1.980

1.680

70

10.081

17.929

4.650

1.992

410

778

18

10.081

 

1

Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh

7.241

0

200

110

80

0

6.851

7.096

0

116

129

0

0

6.851

Cao cấp LLCT: 110; Liên kết đào tạo ĐH: 80

2

Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên

1.930

0

0

1.080

690

40

120

263

0

0

101

42

0

120

Liên kết đào tạo CĐ: 600; ĐH: 690; CH: 40; Ngành học ngoài sư phạm CĐ: 150

3

Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên

1.950

0

950

300

0

0

700

1.655

0

955

0

0

0

700

Liên kết đào tạo CĐ: 100

4

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

610

50

130

60

0

0

370

480

0

80

30

0

0

370

Liên kết đào tạo CĐ: 60

5

Trường Trung cấp KTKT Tô Hiu

1.860

700

680

140

140

0

200

1.560

650

540

60

110

0

200

Liên kết đào tạo: CĐ: 140; ĐH: 140

6

Trường Trung cấp Nghề Hưng Yên

1.140

500

550

90

0

0

0

861

500

271

90

0

0

0

Liên kết đào tạo CĐ nghề: 90

7

Trường Trung cấp Nghề GTVT

3.670

3.500

30

0

50

0

90

3.620

3.500

30

0

0

0

90

Đào tạo lái xe: 3500

8

Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao

380

180

0

0

0

0

200

200

0

0

0

0

0

200

Đào tạo luân huấn 180 VĐV

9

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

1.170

0

0

0

320

0

850

1.058

0

0

0

190

18

850

Tổ chức liên kết đào tạo

10

Trung tâm GDTX Phố Nối

1.380

0

50

200

400

30

700

1.136

0

0

0

436

0

700

Tổ chức liên kết đào tạo

Ghi chú: Đơn vị tổ chức đào tạo liên kết báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi tuyển sinh.


TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2012
CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI, THOÁT NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

I. Kế hoạch thu

STT

Khoản mục thu

Diện tích phục vụ (ha)

Thành tiền (tr.đồng)

Ghi chú

 

Tổng số

111.498

69.662

 

1

Vụ đông xuân

60.793

35.225

2

Vụ mùa

48.550

32.047

 

3

Nuôi trồng thủy sản

1.377

2.140

4

Thu khác cây ăn quả, CN

778

250

II. Kế hoạch chi

Số TT

Khoản mục chi

Thành tiền
(tr. đồng)

Tỷ lệ chi so với thu (%)

Ghi chú

 

Tổng số

71.628

100,00

 

1

Tiền điện

10.250

14,31

 

2

Sửa chữa lớn

3.450

4,8

 

3

Sửa chữa thường xuyên

4.988

6,96

 

4

Trích KHCB tài sản cố định

1.350

1,88

 

5

Thuế các loại

153

0,21

 

6

Lương

30.663

42,81

 

7

BHXH-BHYT-BHTN-Chi phí CĐ

6.667

9,31

 

8

Quản lý xí nghiệp + phân xưởng

3.110

4,34

 

9

Trích quỹ phúc lợi + khen thưởng

5.110

7,13

 

10

Chi phòng chng lụt, bão

400

0,56

 

11

Chi đào tạo, nghiên cứu khoa học

400

0,56

 

12

Chi bảo hộ, LĐ, bảo vệ công trình

500

0,70

 

13

Chi ăn ca

4.187

5,85

 

14

Chi mua nguyên, nhiên liệu vận hành

400

0,56

 

Ghi chú: - Ngân sách tỉnh hỗ trợ Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợithoát nước thành phố Hưng Yên là 1.966 triệu đồng qua ngân sách thành phố Hưng Yên.

- Kế hoạch chi của Công ty TNHH một thành viên KTCT thủy lợi tỉnh Hưng Yên chưa tính phần tiền điện tiêu úng và chống hạn vượt định mức và tu sửa máy bơm 8.000 m3/h.

 

KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2012

TW giao

ĐP giao

1

2

3

4

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.457.000

4.632.000

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

4.450.000

4.625.000

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.550.000

3.725.000

1

Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý

300.000

330.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

209.500

239.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

 

- Thuế tài nguyên

100

100

 

- Thuế môn bài

250

250

 

- Thu khác

150

150

2

Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý

11.000

15.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.200

10.700

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.500

4.000

 

- Thuế tài nguyên

40

50

 

- Thuế môn bài

90

90

 

- Thu khác

170

160

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

550.000

570.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

324.500

334.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

215.000

225.000

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng hóa, DV trong nước

450

450

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.500

2.500

 

- Thuế môn bài

550

550

 

- Các khoản thu khác

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.587.000

1.630.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

783.000

825.550

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

491.000

491.000

 

- Thuế tiêu thụ ĐB hàng hóa, DV trong nước

300.000

300.000

 

- Thuế tài nguyên

600

600

 

- Thuế môn bài

9.500

9.850

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

2.900

3.000

5

Lệ phí trước bạ

110.000

110.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

230.000

7

Thu phí bảo vệ môi trường (xăng dầu...)

55.000

55.000

8

Thu phí và lệ phí

18.000

18.000

 

- Phí, lệ phí trung ương

1.500

1.500

 

- Phí, lệ phí địa phương

16.500

16.500

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

24.000

10

Thu tiền sử dụng đất

600.000

600.000

11

Thu tiền thuê mt đất, mt nước

50.000

60.000

12

Thu từ quỹ đất công ích và HLCS... của NSX

16.000

70.000

 

Tr.đó: Tính cân đối ngân sách

16.000

16.000

13

Thu khác ngân sách

13.000

13.000

II

Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu

900.000

900.000

 

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

280.000

280.000

 

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

620.000

620.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

7.000

7.000

1

Thu xổ số kiến thiết

7.000

7.000

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng s

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

1

2

3

4

5

6

 

TNG SỐ

4.295.495

2.205.129

1.530.876

559.490

A

CHI CÂN ĐI NSNN

4.288.495

2.198.129

1.530.876

559.490

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.187.111

769.721

210.441

206.949

1

Chi XDCB tập trung

311.100

248.300

62.800

 

 

Tr.đó: trả nợ tiền vay NH phát triển

30.000

30.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

285.000

117.000

198.000

 

Tró: Tạo vốn từ quỹ đất XDCSHT

150.000

150.000

 

 

3

TW BS các công trình, dự án quan trọng

184.421

184.421

 

 

 

Tr.đó: Vốn ngoài nước

50.000

50.000

 

 

4

Hỗ trợ các DN cung cấp HH, DV công ích

2.000

2.000

 

 

5

Chi từ nguồn tăng thu

89.590

50.000

30.641

8.949

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.883.174

1.296.538

1.252.704

333.932

1

Chi tr giá

5.400

5.400

 

 

2

SN kinh tế

304.614

230.717

69.067

4.830

2.1

SN giao thông

61.363

31.820

27.933

1.610

2.2

SN nông nghiệp, thủy lợi, phòng chống LB

191.441

168.897

20.934

1.610

 

Tr.đó: Bù thủy lợi phí

110.512

110.512

 

 

2.3

SN kinh tế khác

51.810

30.000

20.200

1.610

3

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.057.365

335.389

718.756

3.220

3.1

SN Giáo dục

979.405

266.836

709.349

3.220

3.2

SN Đào tạo và dạy nghề

77.960

68.553

9.407

 

4

SN Y tế

367.746

299.455

65.071

3.220

5

SN Khoa học

16.523

16.523

 

 

6

SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch

41.474

24.826

10.618

6.030

7

SN Phát thanh - Truyền hình

25.050

12.744

8.640

3.666

8

SN Môi trường

100.331

32.772

67.559

 

9

SN Đảm bảo xã hội

205.314

35.174

135.730

34.410

10

Chi quản lý hành chính

606.861

213.261

147.812

245.788

10.1

Quản lý nhà nước

336.316

120.791

86.246

129.279

10.2

Đảng

141.608

58.089

40.357

43.162

10.3

Tổ chức chính trị - xã hội

115.498

23.508

19.490

72.500

10.4

Hỗ trợ hội, đoàn thể

13.439

10.873

1.719

847

11

Chi an ninh quc phòng

109.859

62.510

23.801

23.548

11.1

An ninh

24.406

8.350

2.688

13.368

11.2

Quốc phòng

85.453

54.160

21.113

10.180

12

Chi khác ngân sách

36.637

27.767

5.650

3.220

13

Chi mục tiêu xã

6.000

 

 

6.000

 

T.đó: Tập huấn kế toán, chủ tài khoản xã 500 trđ.

 

 

 

 

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

 

 

IV

DỰ PHÒNG

119.970

73.220

37.090

9.660

V

CHI TẠO NGUN CẢI CÁCH T.LƯƠNG

97.240

57.650

30.641

8.949

B

CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

7.000

7.000

 

 

 

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

7.000

7.000

 

 

 


DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN
(Nguồn vốn ngân sách tập trung và xổ s kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Kế hoạch vốn năm 2012

 

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Nguồn NSTT

Nguồn XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

267.800

263.800

4.000

 

1

NGÀNH THỦY LỢI

 

 

 

30.200

30.200

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

25.200

25.200

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm Bắc Đầm Hồng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

H.KC

3 máy 2400- 3,5 và 1 máy 1950-4,5

2009-2011

1.500

1.500

0

 

2

Dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm Nghĩa Dân, huyện Kim Động

H. KĐ

5 máy loại 2400-3,5

2010-2011

3.200

3.200

0

 

3

Xây dựng các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh

KĐ-TPHY

1270 ha

2009-2011

2.000

2.000

0

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

H. MH

328 ha

2011-2013

8.000

8.000

0

 

5

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Uyển, huyện Khoái Châu

H. KC

704 ha

2010-2011

1.900

1.900

0

 

6

Cải tạo, nạo vét sông 5 xã, huyện Khoái Châu

H. KC

325 ha

2010-2011

600

600

0

 

7

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

H. MH

676 ha

2011-2013

3.000

3.000

0

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình di chuyển kênh Trần Thành Ngọ, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

H. MH

6792 m

2009-2012

5.000

5.000

0

 

b

Công trình đầu tư mới

 

 

 

5.000

5.000

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên

TPHY

661 m

2012-2014

5.000

5.000

0

 

II

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

68.200

68.200

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

51.700

51.700

0

 

1

Công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 đoạn từ Km15-Km 18 huyện Khoái Châu (GĐ1)

H. KC

3.000m

2009-2011

3.000

3.000

0

 

2

Công trình: Cải tạo, nâng cấp nút giao thông giữa QL39 với đường huyện 38B

H.KĐ

 

2010-2012

2.700

2.700

0

 

3

Dự án cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn Km2+00 - Km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé), huyện Khoái Châu

H.KC

3200m

2011-2013

6.000

6.000

0

 

4

Xây dựng cầu Ngọc Lịch, huyện Văn Lâm

H. VL

78,2m

2011-2013

4.000

4.000

0

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Minh Châu-Lý Thường Kiệt- Đào Dương

H. YM

5287m

2011-2013

6.000

6.000

0

 

6

Trả nợ vốn vay Quỹ đầu tư phát triển (đầu tư cho giao thông nông thôn)

 

 

 

30.000

30.000

0

 

b

Công trình đầu tư mới

 

 

 

16.500

16.500

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn Km8+500-Km11+115 (Bô Thời- Xuân Trúc)

H. KC

2612 m

2012-2014

4.000

4.000

0

 

2

Xây dựng cầu Xi trên đường 208B, huyện Kim Động

H. KĐ

 

2012-2014

5.000

5.000

0

 

3

Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh

MH-VL

1901,9 m

2012-2014

5.000

5.000

0

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km14+100 đến Km 15+600)

H. KC

1.500m

2012-2013

2.500

2.500

0

 

III

NGÀNH Y TẾ

 

 

 

36.500

36.500

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

36.500

36.500

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh Hưng Yên (Giai đoạn I và II)

TPHY

160 giường

2010-2013

5.000

5.000

0

 

2

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên

TPHY

1600 m2

2011-2012

2.000

2.000

0

 

3

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh viện y học cổ truyền

TPHY

150 giường

2011-2013

5.000

5.000

0

 

4

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa Phố nối (giai đoạn II)

H.MH

600 giường

2011-2015

5.000

5.000

0

 

5

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, bệnh viện Sn - Nhi tỉnh HY

H. KĐ

 

2011-2015

5.000

5.000

0

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ân Thi

H. ÂT

90 giường

2008-2011

1.500

1.500

0

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ

H. TL

90 giường

2008-2012

4.000

4.000

0

 

8

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

H. PC

60 giường

2010-2014

4.000

4.000

0

 

9

Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Nhà kỹ thuật nghiệp vụ HC, Nhà điều trị, công trình phụ trợ)

TPHY

2640 M2

2010-2014

5.000

5.000

0

 

IV

NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

43.400

39.400

4.000

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

34.900

30.900

4.000

 

1

Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám, huyện Tiên Lữ

H.TL

1771 m2 sàn

2009-2011

1.000

0

1.000

 

2

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ân Thi

H.ÂT

1409 m3

2010-2012

5.000

5.000

0

 

3

Xây dựng Nhà hội trường kết hợp với thư viện và nhà ăn kết hợp câu lạc bộ sinh viên, trường Trung cấp nghề Hưng Yên

TPHY

1998 m2 sàn

2010-2012

2.500

2.500

0

 

4

Đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục thường xuyên Phố Nối (giai đoạn I)

H.YM

1626 m2 sàn

2010-2012

6.000

6.000

0

 

5

Nhà lớp học và phòng làm việc các khoa: Xã hội, Mầm non, Nhạc họa, Bồi dưỡng giáo viên và chuẩn hóa giáo viên và Phá dỡ Nhà lớp học A3, B7, B9 cũ - Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên

TPHY

3.072 m2

2010-2012

4.000

4.000

0

 

6

Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập Trường THPT Yên Mỹ

H.YM

1000 m2

2010-2011

2.000

0

2.000

 

7

Xây dựng hệ thống giao ban điện tử tỉnh Hưng Yên

Tỉnh HY

Tỉnh HY

2011-2012

2.600

2.600

0

 

8

Cải tạo, nâng cấp nhà nội trú và xây dựng mới xưởng may Trường phục hồi chức năng, huyện Tiên Lữ

H. TL

972 m2 sàn

2011-2012

2.000

2.000

0

 

9

Hệ thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Tỉnh HY

10 huyện, TP.

2011-2012

1.000

1.000

0

 

10

Xưởng thực hành nghề hàn công nghệ cao, nguội, sửa chữa máy công cụ và cắt gọt kim loại trường Trung cấp nghề Hưng Yên

TPHY

1674 m2 sàn

2011-2013

3.000

3.000

0

 

11

Xây dựng Trường nghiệp vụ Văn hóa- Thông tin tỉnh Hưng Yên

TPHY

5170 m2

2009-2012

1.500

1.500

0

 

12

Xây dựng nhà lớp học trường THPT Nghĩa Dân

H.KĐ

772 m2

2011-2012

1.300

300

1.000

 

13

Đối ứng dự án nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên

TPHY

14425 m2

2009-2011

3.000

3.000

0

 

b

Công trình đầu tư mới

 

 

 

8.500

8.500

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp trường THPT chuyên Hưng Yên

TPHY

Xây mới 2700 m2 và sửa chữa

2012-2015

7.000

7.000

0

 

2

Trường THPT Minh Châu (giai đoạn II)

H.YM

2811 m2

2012-2014

1.500

1.500

0

 

V

NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO

 

 

 

17.500

17.500

0

 

a

Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

5.000

5.000

0

 

1

Trạm tiếp sóng đài truyền hình tỉnh

H.KC

4989 m2

2009-2012

2.000

2.000

0

 

2

Nhà văn hóa huyện Ân Thi

H.ÂT

1020 m2

2011-2012

3.000

3.000

0

 

b

Công trình đầu tư mới

 

 

 

12.500

12.500

0

 

1

Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

TPHY

5488 m2

2012-2015

4.000

4.000

0

 

2

Thư viện tỉnh

TPHY

6.300 m2

2012-2015

8.000

8.000

0

 

3

H trợ xây dựng nhà tưởng niệm danh nhân Phó Đức Chính

H.VG

80 m2

2012-2012

500

500

0

 

VI

NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

36.000

36.000

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

23.500

23.500

0

 

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TP HY

812 m2

2010-2011

1.000

1.000

0

 

2

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường

TP HY

2180m2

2010-2012

4.000

4.000

0

 

3

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng Hưng Yên

TPHY

799 m2

2010-2012

1.000

1.000

0

 

4

Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

TPHY

1500 m2

2010-2013

2.000

2.000

0

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Công thương

TP HY

 

2010-2012

500

500

0

 

6

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh.

TP HY

 

2010-2012

1.000

1.000

0

 

7

Nhà làm việc khối cơ quan Huyện ủy huyện Tiên Lữ

H. TL

1620 m2

2011-2012

4.000

4.000

0

 

8

Cải tạo, mở rộng nhà làm việc Sở Y tế Hưng Yên

TPHY

868 m2

2011-2012

2.000

2.000

0

 

9

Công trình: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên

TPHY

 

2010-2012

2.000

2.000

0

 

10

Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông huyện Phù Cừ

H. PC

255 m2

2010-2011

1.000

1.000

0

 

11

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm hội nghị tỉnh

TPHY

14075 m2

2011-2015

5.000

5.000

0

 

b

Công trình đầu tư mới

 

 

 

12.500

12.500

0

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Tài chính

TPHY

1.340 m2

2012-2013

3.000

3.000

0

 

2

Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

THHY

1.828 m2

2012-2014

2.500

2.500

0

 

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy khi Dân chính Đảng tỉnh và Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh

TPHY

2.514 m2

2012-2014

5.000

5.000

0

 

4

Trụ sở làm việc Hội Văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo Hưng Yên

TPHY

1385 m2

2012-2014

2.000

2.000

0

 

VII

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC

 

 

 

8.600

8.600

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

8.600

 8.600

0

 

1

Phân đội sẵn sàng chiến đấu

TPHY

1677 m2

2010-2011

600

600

0

 

2

Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc Công an tỉnh

TPHY

27.356 m2

2010-2014

5.000

5.000

0

 

3

Hỗ trợ xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Kim Động

H.KĐ

 

2010-2012

1.000

1.000

0

 

4

Kho tàng bến bãi chứa phương tiện vật tư cho nhiệm vụ SSCĐ-PCLB và tìm kiếm cứu nạn - Bộ CHQS tỉnh

H. TL

5171 m2

2010-2012

1.000

1.000

0

 

5

Hỗ trợ đầu tư XD Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Hào

H. MH

 

2010-2011

1.000

1.000

0

 

VIII

HỖ TRỢ CÁC ĐỀ ÁN, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

 

 

 

27.400

27.400

0

 

a

Hỗ trợ các đề án:

 

 

 

15.000

15.000

0

 

1

Đề án xây dựng nông thôn mới (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết)

Tỉnh HY

 

 

5.000

5.000

0

 

2

Đề án phát triển kinh tế vũng bãi (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết)

Tỉnh HY

 

 

5.000

5.000

0

 

3

Đề án phát triển giao thông nông thôn (khi có dự án được duyệt sẽ trình phân bổ chi tiết)

 

 

 

5.000

5.000

0

 

b

Chuẩn bị đầu tư:

 

 

 

5.000

5.000

0

 

1

Xây dựng tượng đài cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

TPHY

 

 

500

500

0

 

2

Dự án thành phần của Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị đô thị cổ Phố Hiến gắn với phát triển du lịch

TPHY

 

 

1.500

1.500

0

 

3

Khu liên hiệp thể dục, thể thao tỉnh

TPHY

 

 

400

400

0

 

4

Nhà làm việc Thành ủy thành phố Hưng Yên

TPHY

 

 

300

300

0

 

5

Nhà làm việc HĐND và UBND thành phố Hưng Yên

TPHY

 

 

300

300

0

 

6

Nhà Văn hóa huyện Kim Động

H. KĐ

 

 

300

300

0

 

7

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới nhà làm việc Huyện ủy Phù Cừ

H. PC

 

 

300

300

0

 

8

Nhà làm việc UBND huyện Phù Cừ

H. PC

 

 

300

300

0

 

9

Trụ sở làm việc và phòng khám Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

TPHY

 

 

300

300

0

 

10

Các dự án chuẩn bị đầu tư khác

 

 

 

800

800

0

 

c

Thanh toán các công trình đã quyết toán

 

 

 

4.000

4.000

0

 

d

Dự phòng

 

 

 

3.400

3.400

0

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN THUỘC ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Đa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

Tổng s

Trong đó

Nguồn

NSTT

Ngun

XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

37.500

34.500

3.000

 

I

Khối các trường THPT

 

 

 

19.500

19.500

0

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

17.500

17.500

0

 

1

Mở rộng khuôn viên và xây dựng Nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm

H.VL

1310 m2

2009-2011

1.500

1.500

0

 

2

Trường THPT Nghĩa Dân, huyện Kim Động (Giai đoạn 1)

H.KĐ

1370 m2

2009-2011

2.000

2.000

0

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Khoái Châu (Hạng mục: Nhà lớp học lý thuyết, nhà lớp học bộ môn và CTPT)

H.KC

2630 m2

2010-2012

1.000

1.000

0

 

4

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Dương Quảng Hàm

H.VG

4292 m2 sàn

2010-2012

1.724

1.724

0

 

5

Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Văn Lâm

H.VL

1718 m2 sàn

2010-2012

1.276

1.276

0

 

6

Trường THPT Nguyễn Siêu (GĐII) (Nhà bộ môn+công trình phụ trợ)

H.KC

2784 m2

2011-2013

2.500

2.500

0

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Kim Động (hạng mục Nhà lớp học bộ môn, cải tạo khối nhà 3 tầng 18 phòng học)

H.KĐ

1055 m2 sàn

2011-2012

2.500

2.500

0

 

8

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Ân Thi, huyện Ân Thi (giai đoạn II) (Cải tạo nhà 2 tng và các HMPT)

H. ÂT

 

2011-2013

2.500

2.500

0

 

9

Xây dựng Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Trần Quang Khải

H.KC

1710 m2

2011-2012

2.500

2.500

0

 

b

Công trình khởi công mới

 

 

 

2.000

2.000

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tiên Lữ- HM: Xây mới nhà lớp học 3 tầng, hệ thống sân đường, thoát nước nội bộ

H.TL

1.032 m2

2012-2014

1.000

1.000

0

 

2

Xây dựng nhà lớp học bộ môn trường THPT Nam Khoái Châu

H.KC

984 m2

2012-2013

1.000

1.000

0

 

II

Khi các trường thuộc các huyện, thành phố

 

 

 

18.000

15.000

3.000

Sau khi thống nhất với các huyện, TP Liên ngành sẽ có văn bản trình sau

 


KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên các huyện, thành phố

Tổng số

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Nguồn tăng thu

Ghi chú

Huyện

Huyện

 

Tổng số

417.390

62.800

117.000

198.000

30.641

8.949

 

1

Thành phố Hưng Yên

98.553

11.520

84.000

-

1.833

1.200

 

2

Huyện Văn Lâm

35.142

4.520

3.000

18.000

7.180

2.442

 

3

Huyện Mỹ Hào

30.256

5.130

3.000

18.000

2.733

1.393

 

4

Huyện Yên Mỹ

55.982

6.080

6.000

36.000

6.200

1.702

 

5

Huyện Văn Giang

32.125

3.770

3.000

18.000

6.256

1.099

 

6

Huyện Khoái Châu

45.865

8.030

5.000

30.000

2.444

391

 

7

Huyện Ân Thi

28.918

7.040

3.000

18.000

878

-

 

8

Huyện Kim Động

29.163

6.430

3.000

18.000

1.036

697

 

9

Huyện Phù Cừ

40.993

4.760

5.000

30.000

1.233

-

 

10

Huyện Tiên Lữ

20.393

5.520

2.000

12.000

848

25

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Kim Động
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

71.300

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

15.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

530

 

 

- Thuế TTĐB

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

2.550

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

500

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

5.200

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

1.800

 

7

Thuế nhà đất

2.000

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

850

 

9

Phí, lệ phí

900

 

 

Trong đó: - Huyện

100

 

 

- Xã, thị trấn

700

 

10

Thu tiền sử dụng đất

30.000

 

 

Trong đó: Tạo vn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

11

Thu khác ngân sách

500

 

 

Trong đó: - Huyện

250

 

- Xã, thị trấn

250

 

12

Thu tại xã

12.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.200

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

200

 

1

Công thương nghiệp NQD

200

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

200

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

167.054

 

1

Ngân sách huyện

133.891

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

33.163

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Tiên Lữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

45.100

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

13.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

540

 

 

- Thuế TTĐB

0

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.800

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

500

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

3.000

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

1.000

 

7

Thuế nhà đất

1.200

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600

 

9

Phí, lệ phí

600

 

 

Trong đó: - Huyện

50

 

 

- Xã, thị trấn

400

 

10

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

 

Trong đó: Tạo vn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

11

Thu khác ngân sách

400

 

 

Trong đó: - Huyện

200

 

 

- Xã, thị trấn

200

 

12

Thu tại xã

3.000

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.000

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

300

 

1

Công thương nghiệp NQD

300

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

300

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

158.830

 

1

Ngân sách huyện

128.751

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

30.079

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Phù Cừ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

74.100

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

12.000

 

 

Trong đó: - Môn bài

420

 

 

- Thuế TTĐB

50

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.250

 

 

Trong đó: Đi tượng do tỉnh quản lý

800

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

4.700

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

500

 

7

Thuế nhà đất

1.100

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

450

 

9

Phí, lệ phí

600

 

 

Trong đó: - Huyện

50

 

 

- Xã, thị trấn

450

 

10

Thu tiền sử dụng đất

50.000

 

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

11

Thu khác ngân sách

500

 

 

Trong đó: - Huyện

250

 

 

- Xã, thị trấn

250

 

12

Thu tại xã

3.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.200

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

250

 

1

Công thương nghiệp NQD

250

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

250

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

124.341

 

1

Ngân sách huyện

101.169

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

23.172

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Ân Thi
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

49.200

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

7.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

500

 

 

- Thuế TTĐB

0

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.350

 

 

Trong đó: Đi tượng do tỉnh quản lý

1.000

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

4.450

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

350

 

7

Thuế nhà đất

900

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

700

 

9

Phí, lệ phí

550

 

 

Trong đó: - Huyện

50

 

 

- Xã, thị trn

300

 

10

Thu tiền sử dụng đất

30.000

 

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

11

Thu khác ngân sách

400

 

 

Trong đó: - Huyện

200

 

 

- Xã, thị trấn

200

 

12

Thu tại xã

3.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.200

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

50

 

1

Công thương nghiệp NQD

50

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

50

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

195.826

 

1

Ngân sách huyện

154.417

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

41.409

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Khoái Châu
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

105.700

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

200

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

19.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

1.300

 

 

- Thuế TTĐB

0

 

 

- Thuế Tài nguyên

50

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

6.200

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản

1.500

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

10.500

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

1.500

 

7

Thuế nhà đất

2.300

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.500

 

9

Phí, lệ phí

1.300

 

 

Trong đó: - Huyện

200

 

 

- Xã, thị trấn

900

 

10

Thu tiền sử dụng đất

50.000

 

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

11

Thu khác ngân sách

700

 

 

Trong đó: - Huyện

350

 

 

- Xã, thị trấn

350

 

12

Thu tại xã

12.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

4.000

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

200

 

1

Công thương nghiệp NQD

200

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

200

 

C

THU B SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

214.471

 

1

Ngân sách huyện

172.804

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

41.667

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Yên Mỹ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

685.700

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

50

 

3

DN có vốn NN

1.000

 

4

Thuế ngoài quốc doanh

502.000

 

 

Trong đó: - Môn bài

2.730

 

 

- Thuế TTĐB

36.900

 

 

- Thuế Tài nguyên

50

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

73.100

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

70.000

 

6

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

14.500

 

7

Lệ phí trước bạ nhà đất

2.500

 

8

Thuế nhà đất

3.000

 

9

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

18.000

 

10

Phí, lệ phí

750

 

 

Trong đó: - Huyện

150

 

 

- Xã, thị trấn

450

 

11

Thu tiền sử dụng đất

60.000

 

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

12

Thu khác ngân sách

800

 

 

Trong đó: - Huyện

400

 

 

- Xã, thị trấn

400

 

13

Thu tại xã

10.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.500

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

42.628

 

1

Công thương nghiệp NQD

42.628

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

42.628

 

C

THU B SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

98.443

 

1

Ngân sách huyện

71.161

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

27.282

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Mỹ Hào
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Ch tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

333.400

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

50

 

3

DN có vốn NN

1.000

 

4

Thuế ngoài quốc doanh

242.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

780

 

 

- Thuế TTĐB

30.000

 

 

- Thuế Tài nguyên

50

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

22.350

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

20.000

 

6

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

11.000

 

7

Lệ phí trước bạ nhà đất

1.500

 

8

Thuế nhà đất

3.000

 

9

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

14.000

 

10

Phí, lệ phí

1.800

 

 

Trong đó: - Huyện

100

 

 

- Xã, thị trấn

200

 

11

Thu tiền sử dụng đất

30.000

 

 

Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện

 

 

12

Thu khác ngân sách

1.200

 

 

Trong đó: - Huyện

600

 

 

- Xã, thị trn

600

 

13

Thu tại xã

5.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.800

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

18.500

 

1

Công thương nghiệp NQD

18.500

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

18.500

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

87.212

 

1

Ngân sách huyện

68.265

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

18.947

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Giang
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Ch tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

286.000

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

98.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

650

 

 

- Thuế TTĐB

0

 

 

- Thuế Tài nguyên

30

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

9.000

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

4.000

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

10.450

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

1.350

 

7

Thuế nhà đất

2.000

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.400

 

9

Phí, lệ phí

800

 

 

Trong đó: - Huyện

100

 

- Xã, thị trấn

600

 

10

Thu tiền sử dụng đất

150.000

 

 

Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện

120.000

 

11

Thu khác ngân sách

500

 

 

Trong đó: - Huyện

250

 

 

- Xã, thị trn

250

 

12

Thu tại xã

11.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

2.000

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

8.000

 

1

Công thương nghiệp NQD

8.000

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

8.000

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

120.594

 

1

Ngân sách huyện

99.781

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

20.813

 

 

 DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Lâm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

809.400

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.000

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

3

DN có vốn NN

1.000

 

4

Thuế ngoài quốc doanh

638.000

 

 

Trong đó: - Môn bài

1.050

 

 

- Thuế TTĐB

230.000

 

 

- Thuế Tài nguyên

200

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

89.400

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

82.900

 

6

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

13.500

 

7

Lệ phí trước bạ nhà đất

3.200

 

8

Thuế nhà đất

3.800

 

9

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

18.000

 

10

Phí, lệ phí

800

 

 

Trong đó: - Huyện

100

 

 

- Xã, thị trấn

600

 

11

Thu tiền sử dụng đất

30.000

 

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

 

 

12

Thu khác ngân sách

700

 

 

Trong đó: - Huyện

350

 

 

- Xã, thị trấn

350

 

13

Thu tại xã

10.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

1.800

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

36.848

 

1

Công thương nghiệp NQD

36.848

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

36.848

 

C

THU B SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

63.849

 

1

Ngân sách huyện

45.910

 

2

Ngân sách xã, thị trấn

17.939

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Thành phố Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Ghi chú

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

300.400

 

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

2.000

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

500

 

3

Thuế ngoài quốc doanh

81.000

 

 

Trong đó: - Môn bài

1.350

 

 

- Thuế TTĐB

3.050

 

 

- Thuế Tài nguyên

20

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

23.000

 

 

Trong đó: Đối tượng do tỉnh quản lý

15.000

 

5

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

16.000

 

6

Lệ phí trước bạ nhà đất

3.000

 

7

Thuế nhà đất

4.700

 

8

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.500

 

9

Phí, lệ phí

8.400

 

 

Trong đó: - Thành ph

250

 

 

- Xã, phường

800

 

10

Thu tiền sử dụng đất

150.000

 

 

Trong đó: Dự án tỉnh thực hiện

30.000

 

11

Thu khác ngân sách

7.300

 

 

Trong đó: - Thành phố

650

 

 

- Xã, phường

650

 

12

Thu tại xã

1.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

300

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS THÀNH PHỐ

3.200

 

1

Công thương nghiệp NQD

3.200

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

3.200

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

133.056

 

1

Ngân sách Thành phố

118.432

 

2

Ngân sách xã, phường

14.624

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

98.553

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

11.520

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

84.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Thành phố

84.000

 

 

- Các xã, phường

0

 

3

Nguồn tăng thu

3.033

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Thành phố

1.833

 

 

- Các xã, phường

1.200

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

35.142

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

4.520

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

3.000

 

 

- Các xã, thị trấn

18.000

 

3

Nguồn tăng thu

9.622

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

7.180

 

 

- Các xã, thị trấn

2.442

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

30.256

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

5.130

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

3.000

 

 

- Các xã, thị trấn

18.000

 

3

Nguồn tăng thu

4.126

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

2.733

 

 

- Các xã, thị trấn

1.393

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

55.982

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

6.080

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

42.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

6.000

 

 

- Các xã, thị trấn

36.000

 

3

Nguồn tăng thu

7.902

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

6.200

 

 

- Các xã, thị trấn

1.702

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

32.125

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

3.770

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

3.000

 

 

- Các xã, thị trấn

18.000

 

3

Nguồn tăng thu

7.355

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

6.256

 

 

- Các xã, thị trấn

1.099

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

45.865

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

8.030

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

35.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

5.000

 

 

- Các xã, thị trấn

30.000

 

3

Nguồn tăng thu

2.835

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

2.444

 

 

- Các xã, thị trấn

391

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

28.918

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

7.040

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

3.000

 

 

- Các xã, thị trấn

18.000

 

3

Nguồn tăng thu

878

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

878

 

 

- Các xã, thị trấn

0

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

S TT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

29.163

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

6.430

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

3.000

 

 

- Các xã, thị trấn

18.000

 

3

Nguồn tăng thu

1.733

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

1.036

 

 

- Các xã, thị trấn

697

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

40.993

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

4.760

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

35.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

5.000

 

 

- Các xã, thị trấn

30.000

 

3

Nguồn tăng thu

1.233

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

1.233

 

 

- Các xã, thị trấn

0

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012
HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2012

Ghi chú

 

Tổng số

20.393

 

1

Nguồn vốn tập trung tỉnh phân cấp

5.520

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

14.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

2.000

 

 

- Các xã, thị trấn

12.000

 

3

Nguồn tăng thu

873

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Huyện

848

 

 

- Các xã, thị trấn

25

 

 


DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

TP Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

Cục thuế thu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

3.725.000

300.400

45.100

74.100

49.200

71.300

105.700

333.400

685.700

809.400

286.000

964.700

1

Thu t DNNN do Trung ương quản lý

330.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

327.000

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

15.000

500

 

 

 

 

200

50

50

 

 

14.200

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

570.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

567.000

4

Phí xăng dầu

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

5

Thuế ngoài quốc doanh

1.630.000

81.000

13.500

12.000

7.500

15.500

19.500

242.500

502.000

638.000

98.500

 

 

Trong đó: - Môn bài

9.850

1.350

540

420

500

530

1.300

780

2.730

1.050

650

 

 

- Thuế TTĐB

300.000

3.050

 

50

 

 

 

30.000

36.900

230.000

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

600

20

100

 

 

100

50

50

50

200

30

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

230.000

23.000

1.800

1.250

1.350

2.550

6.200

22.350

73.100

89.400

9.000

 

7

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

93.300

16.000

3.000

4.700

4.450

5.200

10.500

11.000

14.500

13.500

10.450

 

8

Lệ phí trước bạ nhà đất

16.700

3.000

1.000

500

350

1.800

1.500

1.500

2.500

3.200

1.350

 

9

Thuế nhà đất

24.000

4.700

1.200

1.100

900

2.000

2.300

3.000

3.000

3.800

2.000

 

10

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

60.000

3.500

600

450

700

850

1.500

14.000

18.000

18.000

2.400

 

11

Phí, lệ phí

18.000

8.400

600

600

550

900

1.300

1.800

750

800

800

1.500

 

Trong đó: - Huyện, thành phố

1.150

250

50

50

50

100

200

100

150

100

100

 

 

- Xã, phường, thị trấn

5.400

800

400

450

300

700

900

200

450

600

600

 

12

Thu tiền sử dụng đất

600.000

150.000

20.000

50.000

30.000

30.000

50.000

30.000

60.000

30.000

150.000

 

 

Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

 

 

- Tạo vốn từ quỹ đất XD CSHT

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu khác ngân sách

13.000

7.300

400

500

400

500

700

1.200

800

700

500

 

14

Thu tại xã

70.000

1.000

3.000

3.000

3.000

12.000

12.000

5.000

10.000

10.000

11.000

 

 

Trong đó: Hoa lợi công sản

16.000

300

1.000

1.200

1.200

1.200

4.000

1.800

1.500

1.800

2.000

 

B

PHẦN CỤC THUẾ THU ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN

110.176

3.200

300

250

50

200

200

18.500

42.628

36.848

8.000

 

1

Công thương nghiệp NQD

110.176

3.200

300

250

50

200

200

18.500

42.628

36.848

8.000

 

 

- Thuế GTGT, TNDN

110.176

3.200

300

250

50

200

200

18.500

42.628

36.848

8.000

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

1.369.676

133.056

158.830

124.341

195.826

167.054

214.471

87.212

98.443

63.849

120.594

 

1

Ngân sách huyện, thành phố

1.094.581

118.432

128.751

101.169

154.417

133.891

172.804

68.265

71.161

45.910

99.781

 

2

Ngân sách xã, phường

269.095

14.624

30.079

23.172

41.409

33.163

41.667

18.947

27.282

17.939

20.813

 

3

Mục tiêu xã

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

TP Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (A+B)

2.090.366

273.556

185.155

170.896

226.591

206.439

279.321

162.127

229.463

173.714

177.104

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.530.876

247.457

138.621

113.821

163.679

148.488

196.958

114.495

153.233

123.731

130.393

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

210.442

97.353

8.368

10.993

10.918

10.466

15.474

10.863

18.280

14.701

13.026

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

30.642

1.833

848

1.233

878

1.036

2.444

2.733

6.200

7.181

6.256

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

62.800

11.520

5.520

4.760

7.040

6.430

8.030

5.130

6.080

4.520

3.770

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

117.000

84.000

2.000

5.000

3.000

3.000

5.000

3.000

6.000

3.000

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

1.252.703

143.981

125.680

98.655

147.518

133.076

173.900

97.999

125.043

98.930

107.921

1

Quốc phòng

21.113

2.381

1.786

1.862

2.529

1.995

3.072

1.662

2.143

1.990

1.693

2

An ninh

2.688

212

232

192

302

287

412

232

312

272

235

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

718.755

60.918

76.879

55.539

86.403

77.466

108.720

56.335

74.997

57.271

64.227

3.1

Sự nghiệp giáo dục

709.348

60.227

75.799

54.568

85.334

76.611

107.520

55.558

74.079

56.425

63.227

3.2

Sự nghiệp đào tạo

9.407

691

1.080

971

1.069

855

1.200

777

918

846

1.000

4

Sự nghiệp y tế

65.071

2.651

6.352

5.587

11.782

9.121

10.716

3.230

7.667

3.811

4.154

 

- Mua th BHYT cho đối tượng người nghèo

37.617

1.210

3.406

3.995

8.085

5.610

5.851

1.910

4.387

1.581

1.582

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi

18.403

998

2.017

765

2.795

2.380

3.206

658

2.247

1.455

1.882

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh

7.795

314

807

693

746

1.030

1.558

552

889

646

560

 

- Hội chữ thập đỏ

1.256

129

122

134

156

101

101

110

144

129

130

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

10.618

1.038

930

770

1.223

1.160

1.585

762

1.102

927

1.120

6

Phát thanh - truyền thanh

8.640

731

810

617

1.001

804

1.138

860

1.005

780

895

7

Bảo đảm xã hội

135.730

7.089

13.884

13.211

16.835

15.388

21.501

8.832

15.009

11.217

12.764

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi

114.816

5.729

11.789

11.037

14.500

13.176

18.356

7.137

12.720

9.495

10.877

 

- Cựu thanh niên xung phong

244

26

14

23

15

32

27

20

55

12

20

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

14.100

900

1.500

1.500

1.500

1.500

2.100

1.200

1.500

1.200

1.200

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi

5.390

331

456

541

684

552

868

368

613

410

567

 

- Chi cho người làm công tác XH xã

580

43

65

50

76

68

90

47

61

40

40

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

600

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

8

Sự nghiệp kinh tế

69.067

14.444

6.277

5.360

6.637

6.638

6.816

9.124

3.863

5.143

4.765

8.1

Giao thông

27.933

5.147

2.739

2.560

3.427

2.495

2.489

2.443

1.456

2.684

2.493

8.2

Nông nghiệp

17.939

667

2.348

1.750

2.305

2.908

2.522

1.316

1.522

1.604

997

8.3

Phòng chống lụt bão

2.200

280

300

180

0

340

680

0

0

0

420

8.4

Thủy lợi nội đồng

795

50

90

70

105

95

125

65

85

55

55

8.5

Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác

15.700

8.300

800

800

800

800

1.000

800

800

800

800

8.6

Lập quy hoạch XD thị xã Phố Nối

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

67.559

39.812

2.410

1.980

3.397

3.430

2.210

3.180

4.440

4.200

2.500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

147.812

14.005

15.520

13.087

16.759

16.187

16.930

13.382

13.955

12.919

15.068

10.1

Quản lý nhà nước

70.920

6.273

7.397

6.148

7.798

7.915

8.530

6.303

6.761

5.998

7.797

 

Trong đó: mua xe ô tô

1.584

 

792

 

 

 

 

 

 

 

792

10.2

Hội đồng nhân dân

5.006

483

493

474

502

491

588

493

505

495

482

10.3

Đảng

39.537

4.018

4.285

3.693

4.773

4.512

4.011

3.423

3.609

3.449

3.764

 

Trong đó: mua xe ô tô

1.584

 

 

 

792

792

 

 

 

 

 

10.4

Tổ chức chính trị

19.490

1.727

2.073

1.748

2.214

1.959

1.981

2.077

1.841

1.919

1.951

10.5

Hội người mù

1.719

178

170

168

170

170

170

172

171

174

176

10.6

Phụ cấp Ủy viên BCH Đảng khối HCSN

820

26

102

36

102

90

150

114

68

84

48

10.7

Khen thưởng

10.320

1.300

1.000

820

1.200

1.050

1.500

800

1.000

800

850

11

Chi khác

5.650

700

600

450

650

600

800

400

550

400

500

III

DỰ PHÒNG

37.090

4.290

3.725

2.940

4.365

3.910

5.140

2.900

3.710

2.920

3.190

IV

CHI TẠO NGUN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

30.641

1.833

848

1.233

878

1.036

2.444

2.733

6.200

7.180

6.256

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

559.490

26.099

46.534

57.075

62.912

57.951

82.363

47.632

76.230

49.983

46.711

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

206.949

1.200

12.025

30.000

18.000

18.697

30.391

19.393

37.702

20.442

19.099

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

8.949

1.200

25

0

0

697

391

1.393

1.702

2.442

1.099

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

198.000

0

12.000

30.000

18.000

18.000

30.000

18.000

36.000

18.000

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

327.932

22.979

33.404

26.235

43.652

37.418

50.081

26.066

35.806

26.439

25.852

1

Chi con người

204.704

14.045

20.479

16.153

27.529

23.411

31.420

16.163

22.900

17.085

15.519

2

Dự phòng tăng lương thường xuyên

3.260

240

400

280

420

380

500

260

340

220

220

3

Chi hoạt động

117.231

8.490

12.219

9.564

15.346

13.304

17.736

9.422

12.277

8.947

9.926

 

+ Hoạt động xã

82.558

5.979

8.920

7.022

10.392

9.464

12.651

6.599

8.730

5.977

6.824

 

+ H trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

1.610

120

180

140

210

190

250

130

170

110

110

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

2.415

180

270

210

315

285

375

195

255

165

165

 

+ Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã

805

60

90

70

105

95

125

65

85

55

55

 

+ Toàn dân đoàn kết XD đời sng VH cụm dân cư

3.642

276

376

223

533

377

543

289

364

338

323

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

26.201

1.875

2.383

1.899

3.791

2.893

3.792

2.144

2.673

2.302

2.449

4

Khen thưởng

2.737

204

306

238

357

323

425

221

289

187

187

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

8.949

1.200

25

0

0

696

391

1.393

1.702

2.442

1.100

IV

DỰ PHÒNG

9.660

720

1.080

840

1.260

1.140

1.500

780

1.020

660

660

V

MỤC TIÊU XÃ

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Mục tiêu xã 6.000 Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn kế toán và chủ tài khoản xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500 Trđ.

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã

Tổng số

SN huyện

NS xã

Tổng số

SN huyện

NS xã

Tổng số

SN huyện

NS xã

1

Hưng Yên

295.400

140.500

129.025

11.475

273.556

247.457

26.099

133.056

118.432

14.624

2

Tiên Lữ

41.200

26.325

9.870

16.455

185.155

138.621

46.534

158.830

128.751

30.079

3

Phù Cừ

70.800

46.555

12.652

33.903

170.896

113.821

57.075

124.341

101.169

23.172

4

Ân Thi

46.500

30.765

9.262

21.503

226.591

163.679

62.912

195.826

154.417

41.409

5

Kim Động

59.000

39.385

14.597

24.788

206.439

148.488

57.951

167.054

133.891

33.163

6

Khoái Châu

95.700

64.850

24.154

40.696

279.321

196.958

82.363

214.471

172.804

41.667

7

Mỹ Hào

309.700

74.915

46.230

28.685

162.127

114.495

47.632

87.212

68.265

18.947

8

Yên Mỹ

656.550

131.020

82.072

48.948

229.463

153.233

76.230

98.443

71.161

27.282

9

Văn Lâm

787.850

109.865

77.821

32.044

173.714

123.731

49.983

63.849

45.910

17.939

10

Văn Giang

271.350

56.510

30.612

25.898

177.104

130.393

46.711

120.594

99.781

20.813

11

Cục thuế

915.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mục tiêu xã

 

 

 

 

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

 

Cộng

3.550.000

720.690

436.295

284.395

2.090.366

1.530.876

559.490

1.369.676

1.094.581

275.095

Ghi chú: Mục tiêu xã 6.000 Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn kế toán và chủ tài khoản xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500 Trđ.

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN LINH
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

8.087

7.241

846

7.096

 

A. Đào tạo

 

 

1.236

390

846

245

 

1. Trung cấp Lý luận chính trị

Cán bộ cơ sở

2 năm

756

200

556

116

 

2. Cao cấp Lý luận chính trị

Cán bộ lãnh đạo và dự nguồn

2 năm

239

110

129

129

Học viện Chính trị Hành chính

3. Đại học Hành chính

Cán bộ các cơ quan, đoàn thể của tỉnh, huyện, xã

4 năm

89

 

89

 

nt

4. Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và QLNN

nt

4 năm

72

 

72

 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

5. Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế

nt

4 năm

80

80

 

 

nt

B. Bồi dưỡng

 

 

6.851

6.851

 

6.851

 

1. Quản lý nhà nước

Chuyên viên, chuyên viên chính

3 tháng

240

240

 

240

Phi hợp Trung tâm Bồi dưỡng Bộ NV

2. Quản lý nhà nước

Chuyên viên chính thuộc khối các cơ quan Đảng

3 tháng

120

120

 

120

nt

3. Đoàn thể cơ sở

Cán bộ các Hội và đoàn thể

5 ngày

805

805

 

805

Phối hợp với các hội, đoàn thể tỉnh

4. Công tác cán bộ cơ sở

Cán bộ cơ sở

5 ngày

322

322

 

322

Phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh

5. Công tác tôn giáo

Cán bộ các sở, ban, ngành tỉnh

5 ngày

800

800

 

800

Phối hợp với Sở Nội vụ

6. Công tác Hội người cao tuổi

Cán bộ Hội người cao tuổi

5 ngày

161

161

 

161

Phi hợp với Hội người cao tuổi

7. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Đại biểu HĐND các cấp

5 ngày

4.403

4.403

 

4.403

Phối hợp với Sở Nội vụ, HĐND các cấp

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

 

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Ghi chú

Tổng số

 

 

2.597

1.930

667

263

 

A. Đào to cao đẳng sư phm

 

 

731

330

401

101

 

1. Toán - Tin

Học sinh tốt nghiệp THPT

3 năm

65

25

40

5

 

2. Toán - Lý

nt

3 năm

74

25

49

 

 

3. Hóa - Sinh

nt

3 năm

35

25

10

 

 

4. Sinh - Hóa

nt

3 năm

43

25

18

11

 

5. Văn - Sử

nt

3 năm

62

25

37

14

 

6. Văn - Địa

nt

3 năm

67

25

42

6

 

7. Âm nhạc

nt

3 năm

31

25

6

 

 

8. Thể dục

nt

3 năm

25

25

 

 

 

9. Mầm non

nt

3 năm

135

25

110

42

 

10. Tiếng Anh

nt

3 năm

30

30

 

 

 

11. Tiểu học

nt

3 năm

119

30

89

23

 

12. Mầm non

Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non

2 năm

45

45

 

 

 

B. Đào tạo cao đẳng ngoài ngành sư phạm

 

 

225

150

75

 

 

1. Tiếng Anh

Học sinh tốt nghiệp THPT

3 năm

30

30

 

 

 

2. Công nghệ thông tin

nt

3 năm

30

30

 

 

 

3. Công tác xã hội

nt

3 năm

30

30

 

 

 

4. Việt Nam học

nt

3 năm

30

30

 

 

 

5. Quản trị văn phòng

nt

3 năm

105

30

75

 

 

C. Bồi dưỡng

 

 

120

120

 

120

 

1. Nghiệp vụ quản lý mầm non

Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non

5 tháng

30

30

 

30

 

2, Nghiệp vụ quản lý tiểu học

Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non

5 tháng

30

30

 

30

 

3. Nghiệp vụ quản lý THCS

Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non

5 tháng

30

30

 

30

 

4. Bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn

Tổ trưởng chuyên môn các trường

1 tháng

30

30

 

30

 

D. Tổ chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học)

 

 

1.521

1.330

191

42

Đại học Sư phạm Hà Nội

I. Đi hc

 

 

841

690

151

42

 

1. Đại học SP Toán

Tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành

2 năm

60

60

 

 

 

2. Đại học SP Văn

nt

2 năm

60

60

 

 

 

3. Đại học SP Tiểu học

nt

2 năm

60

60

 

 

 

4. Đại học SP Hóa học

nt

2 năm

60

60

 

 

 

5. Đại học SP Sinh học

nt

2 năm

60

60

 

 

 

6. Đại học SP Mầm non

nt

2 năm

60

60

 

 

 

7. Đại học SP Tiếng Anh

nt

2 năm

60

60

 

 

 

8. Đại học SP Thể dục

nt

2 năm

60

60

 

 

 

9. Đại học SP Tiểu học

Giáo viên tốt nghiệp trung cấp, CĐSP chuyên ngành

3 năm

70

70

 

 

 

10. Đại học SP Mầm non

nt

3 năm

109

 

109

 

 

11. Đại học SP Âm nhạc

nt

3 năm

112

70

42

42

 

12. Đại học SP Mỹ thuật

nt

3 năm

70

70

 

 

 

II. Cao đng

 

 

600

600

 

 

 

1. Cao đẳng SP Mầm non

Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non

1,5 năm

400

400

 

 

 

2. Cao đẳng SP Tiểu học

Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP tiểu học

1,5 năm

200

200

 

 

 

III. Cao học

 

 

80

40

40

 

 

1. Thạc sỹ Quản lý giáo dục

Cán bộ QLNN về giáo dục đào tạo tỉnh HY

3 năm

80

40

40

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

4.008

1.950

2.058

1.655

 

A. Đào tạo

 

 

1.304

500

804

412

 

I. Cao đẳng

 

 

342

200

142

 

 

1. Điều dưỡng

Học sinh tốt nghiệp THPT

3 năm

292

150

142

 

 

2. Hộ sinh

nt

3 năm

50

50

 

 

 

II. Trung cấp

 

 

962

300

662

412

 

1. Điều dưỡng

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

268

50

218

118

 

2. Hộ sinh

nt

2 năm

148

50

98

48

 

3. Dược sỹ

nt

2 năm

149

50

99

49

 

4. Y sỹ

nt

2 năm

150

50

100

100

 

5. Y sỹ Y học cổ truyền

nt

2 năm

147

50

97

47

 

6. Y tá sơ học

nt

2 năm

50

 

50

50

 

7. Kỹ thuật viên xét nghiệm

nt

1 năm

50

50

 

 

 

B. Tổ chức đào tạo liên kết

 

 

2.004

750

1.254

543

 

1. Bác sỹ chuyên khoa I YHCT

Bác sỹ

4 năm

11

 

11

 

Đại học Y Hải Phòng

2. Bác sỹ chuyên khoa I YTCC

nt

2,5 năm

30

 

30

30

nt

3. Bác sỹ chuyên khoa II YTCC

nt

2,5 năm

19

 

19

19

nt

4. Bác sỹ Y học cổ truyền

Học sinh tốt nghiệp THPT

6 năm

10

 

10

 

Đại học Y Hải Phòng

5. Bác sỹ Đa khoa

nt

6 năm

60

 

60

 

nt

6. Bác sỹ chuyên tu

Tốt nghiệp trung cấp y

4 năm

30

 

30

 

 

7. Đại học Điều dưỡng

nt

3 năm

100

 

100

 

 

8. Cao đẳng Điều dưỡng

nt

1,5 năm

150

100

50

 

 

9. Trung cấp Điều dưỡng

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

947

300

647

347

 

10. Dược sỹ trung cấp

nt

2 năm

497

200

297

147

 

11. Y sỹ

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

150

150

 

 

 

C. Bồi dưỡng

 

 

700

700

 

700

 

1. Nghiệp vụ y tế

Cán bộ y tế

1 tháng

50

50

 

50

 

2. Nghiệp vụ điều dưỡng

Y sỹ, hộ sinh chuyển đổi

3 tháng

100

100

 

100

 

3. Nghiệp vụ sư phạm y

Giáo viên, giảng viên kiêm chức

1 tháng

50

50

 

50

 

4, Nghiệp vụ theo chương trình của Bộ Y tế

Cán bộ y tế

3 tháng

200

200

 

200

 

5. Nghiệp vụ y tế học đường

Cán bộ y tế học đường, tốt nghiệp trung cấp y

3 tháng

200

200

 

200

 

6. Điều dưỡng trưởng bệnh viện

Cán bộ y tế tốt nghiệp trung cấp y

3 tháng

100

100

 

100

 

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

1.113

610

503

480

 

A. Đào tạo

 

 

489

180

309

80

 

I. Trung cấp

 

 

439

130

309

80

 

1. Quản lý văn hóa

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

141

30

111

61

 

2. Thư viện

nt

2 năm

50

 

50

 

 

3. Diễn viên Chèo

Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT có năng khiếu

3 năm

29

 

29

9

 

4. Hội họa

nt

3 năm

47

20

27

 

 

5. Âm nhạc

nt

3 năm

62

20

42

10

 

6. Công tác xã hội

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

80

30

50

 

 

7. Du lịch

nt

2 năm

30

30

 

 

 

II. Sơ cấp

 

 

50

50

 

 

 

1. Diễn viên Múa

Học sinh phổ thông có năng khiếu

3 năm

10

10

 

 

 

2. Thanh nhạc

nt

3 năm

20

20

 

 

 

3. Nhạc cụ

nt

3 năm

10

10

 

 

 

4. Mỹ thuật

nt

3 năm

10

10

 

 

 

B. Bồi dưỡng

 

 

370

370

 

370

 

1. Sân khấu học đường

Năng khiếu văn nghệ cơ sở

15 ngày

60

60

 

60

 

2. Hạt nhân văn nghệ cơ sở

Học sinh THPT, THCS

45 ngày

60

60

 

60

 

3. Nghiệp vụ quản lý Văn hóa và xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

Cán bộ xã, thôn

7 ngày

100

100

 

100

 

4. Nghiệp vụ Đài truyền thanh cơ sở

nt

7 ngày

50

50

 

50

 

5. Hát dân ca, hát chèo

Giáo viên Âm nhạc các trường phổ thông

15 ngày

100

100

 

100

 

C. Tổ chc đào tạo liên kết (vừa làm vừa học)

 

 

254

60

194

30

 

1. Đại học Quản lý văn hóa

Tốt nghiệp trung cấp QLVH

2 năm

42

 

42

 

 

2. Đại học Sư phạm Âm nhạc

Tt nghiệp trung cấp, CĐ Âm nhạc

2 năm

92

 

92

 

 

3. Đại học chuyên ngành Diễn viên Chèo

Học sinh tốt nghiệp THPT; Trung cấp diễn viên Chèo

4 năm

30

 

30

 

 

4. Cao đẳng Thư viện

Tốt nghiệp trung cấp Thư viện

1,5 năm

60

30

30

30

 

5. Cao đẳng Văn thư Lưu trữ

Tốt nghiệp trung cấp Văn thư- lưu trữ

1,5 năm

30

30

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT TÔ HIỆU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian hc

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

3.750

1.860

1.890

1.560

 

A. Đào tạo

 

 

1.230

430

800

340

 

1. Trung cấp chăn nuôi thú y

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

150

50

100

50

 

2. Trung cấp QLKT Nông nghiệp

nt

nt

490

170

320

150

 

3. Trung cấp Kế toán

nt

nt

400

150

250

100

 

4. Trung cấp Trồng trọt

nt

nt

75

30

45

 

 

5. Trung cấp Địa chính

nt

nt

115

30

85

40

 

B. Đào tạo dạy nghề

 

 

850

700

150

650

 

1. Điện dân dụng và nông nghiệp

Học sinh tốt nghiệp THCS

18 tháng

100

50

50

 

 

2. Kỹ thuật Nông nghiệp

nt

3-5 tháng

550

550

 

550

 

3. May và thiết kế thời trang

nt

3-5 tháng

100

50

50

50

 

4. Dịch vụ nhà hàng

nt

3-5 tháng

100

50

50

50

 

C. Bồi dưỡng

 

 

200

200

 

200

 

1. Kỹ thuật Nông nghiệp

Cán bộ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở, nông dân

15 ngày

200

200

 

200

 

D. Tổ chức đào tạo liên kết (vừa làm vừa học)

 

 

1.470

530

940

370

 

1. Trung cấp chăn nuôi thú y

Cán bộ cơ sở tốt nghiệp THPT

2 năm

140

50

90

40

 

2. Trung cấp QLKT Nông nghiệp

nt

2 năm

440

150

290

110

 

3. Trung cấp Nấu ăn

Học sinh tốt nghiệp THPT

2 năm

50

50

 

50

CĐ KSDL Hải Dương

4. Cao đẳng Nông lâm (Chăn nuôi thú y)

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên ngành

2 năm

110

60

50

 

CĐ Nông lâm Trung ương

5. Cao đẳng Quản lý kinh tế

nt

2 năm

220

80

140

60

CĐ Tài chính- Quản trị kinh doanh

6. Đại học Nông nghiệp ngành Quản lý kinh tế nông nghiệp

Học sinh tốt nghiệp THPT

4 năm

330

80

250

50

ĐH Nông nghiệp HN

7. Đại học Nông nghiệp ngành Kỹ thuật nông nghiệp

nt

4 năm

180

60

120

60

nt

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

1.629

1.140

489

861

 

A. Trung cấp nghề

 

 

1.039

550

489

271

 

1. Kỹ thuật cơ khí

Học sinh tốt nghiệp THPT, THCS

18-36 tháng

337

200

137

64

 

2. Kỹ thuật động lực

nt

18-36 tháng

233

100

133

65

 

3. Kỹ thuật điện - điện tử

nt

18-36 tháng

377

200

177

117

 

4. May và thiết kế thời trang

nt

18-36 tháng

92

50

42

25

 

B. Sơ cấp nghề

 

 

500

500

 

500

 

1. Điện dân dụng và quản lý điện nông thôn

Học sinh tốt nghiệp THPT, THCS

3-5 tháng

200

200

 

200

 

2. May công nghiệp

nt

3-5 tháng

200

200

 

200

 

3. Nữ công gia chánh

nt

3-5 tháng

100

100

 

100

 

C. T chức liên kết đào tạo cao đẳng nghề

 

 

90

90

 

90

 

1. Kỹ thuật cơ khí

Tốt nghiệp trung cấp nghề

12 tháng

30

30

 

30

 

2. Kỹ thuật động lực

nt

12 tháng

30

30

 

30

 

3. Kỹ thuật điện - điện tử

nt

12 tháng

30

30

 

30

 

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

3.753

3.670

83

3.620

 

A. Đào tạo nghề

 

 

3.590

3.530

60

3.530

 

1. Điều khiển xe ô tô các hạng (B, C, D, E)

Học sinh tốt nghiệp THPT

3-5 tháng

3.500

3.500

 

3.500

 

2. Công nghệ ô tô

nt

2 năm

90

30

60

30

 

B. Bồi dưỡng

 

 

90

90

 

90

 

1. Nâng bậc công nhân đường bộ

Công nhân đường bộ

15 ngày

90

90

 

90

 

C. Tổ chức đào tạo liên kết (vừa làm vừa học)

 

 

73

50

23

 

 

1. Đại học chuyên ngành cơ khí động lực

Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành

3 năm

73

50

23

 

ĐH SPKT Hưng Yên

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRƯỜNG NGHIỆP VỤ THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Hc viên

Danh mc đào tạo

Đối tượng

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

 

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mt

Tốt nghiệp

Ghi chú

Tổng số

 

 

180

200

180

200

 

A. Đào tạo vn đng viên

 

 

180

 

180

 

(*)

1. Bóng chuyền nữ

Học sinh phổ thông có năng khiếu

Hệ luân huấn

23

 

23

 

 

2. Bóng bàn

nt

nt

15

 

15

 

 

3. Điền kinh

nt

nt

15

 

15

 

 

4. Pencaksilat

nt

nt

20

 

20

 

 

5. Rowing

nt

nt

12

 

12

 

 

6. Canoeing

nt

nt

12

 

12

 

 

7. Cử tạ

nt

nt

9

 

9

 

 

8. Cầu lông

nt

nt

9

 

9

 

 

9. Bắn cung

nt

nt

15

 

15

 

 

10. Wushu

nt

nt

12

 

12

 

 

11. Boxing

nt

nt

16

 

16

 

 

12. Taekwondo

nt

nt

10

 

10

 

 

13. Võ cổ truyền

nt

nt

12

 

12

 

 

B. Bồi dưỡng

 

 

 

200

 

200

 

1. Nghiệp vụ hướng dẫn viên, trọng tài

Hướng dẫn viên, trọng tài cơ sở

5 ngày

200

200

 

200

 

Ghi chú: (*) Trong đó có tổng số 39 vận động viên đào tạo, tập huấn ở ngoài tỉnh.

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

2.528

1.170

1.358

1.058

 

A. T chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học)

 

 

1.678

320

1.358

208

 

I. Đại học

 

 

1.530

320

1.210

190

 

1. Đại học SP chuyên ngành Toán

Giáo viên tốt nghiệp CĐSP

3 năm

73

 

73

47

ĐH SP Hà Nội

2. Đại học SP chuyên ngành Văn

nt

3 năm

157

60

97

50

nt

3. Đại học SP chuyên ngành Sinh

nt

3 năm

60

60

 

 

nt

4. Đại học SP chuyên ngành Địa

nt

3 năm

60

 

60

 

nt

5. Đại học SP Quản lý giáo dục

Cán bộ quản lý giáo dục

3 năm

26

 

26

26

nt

6. Đại học SP Tiểu học

Giáo viên tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành

3 năm

133

 

133

67

nt

7. Đại học Công tác Xã hội

nt

4,5 năm

60

60

 

 

nt

8. Đại học Luật

Tốt nghiệp THPT

5 năm

193

 

193

 

ĐH Luật HN

9. Đại học Thư viện

nt

4 năm

60

 

60

 

ĐH Văn hóa

10. Đại học chuyên ngành công nghệ may

nt

5 năm

31

 

31

 

ĐH Bách khoa

11. Đại học chuyên ngành Kế toán

nt

5 năm

147

 

147

 

ĐH Kinh tế Quốc dân

12. Đại học chuyên ngành QTKD

nt

5 năm

50

 

50

 

nt

13. Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế

nt

5 năm

44

 

44

 

nt

14. Đại học Xây dựng chuyên ngành Thi công công trình

nt

5 năm

45

 

45

 

ĐH Xây dựng

15. Đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông

Tốt nghiệp trung cấp, CĐ chuyên ngành

3 năm

60

 

60

 

ĐH Bách khoa

16. Đại học chuyên ngành Thư viện

nt

3 năm

60

 

60

 

ĐH Văn hóa

17. Đại học Văn thư- Lưu trữ

nt

3 năm

60

60

 

 

nt

18. Đại học chuyên ngành Kế toán

nt

3 năm

161

80

81

 

nt

19. Đại học Ngoại ngữ ngành Tiếng Anh

Tốt nghiệp Đại học

2,5 năm

50

 

50

 

ĐH Ngoại ngữ

II. Trung cấp

 

 

100

 

100

 

 

1. Trung cấp Luật

Cán bộ xã, phường tốt nghiệp THPT

2 năm

100

 

100

 

ĐH Luật HN

III. Thạc sỹ

 

2 năm

48

 

48

18

 

1. Thạc sỹ Toán

Cán bộ, giáo viên tốt nghiệp ĐH chuyên ngành

2 năm

30

 

30

 

ĐH SP Hà Nội

2. Thạc sỹ Văn

nt

2 năm

14

 

14

14

nt

3. Thạc sỹ Quản lý Giáo dục

Cán bộ QL giáo dục và đào tạo tỉnh HY

2 năm

4

 

4

4

nt

B. Bồi dưỡng

 

 

850

850

 

850

 

1. Kế toán trưởng

Theo nhu cầu xã hội

3 tháng

50

50

 

50

 

2. Ngoại ngữ (cấp chứng chỉ)

nt

3 tháng

100

100

 

100

 

3. Tin học

nt

3 tháng

100

100

 

100

 

4. Ngoại ngữ Sư phạm

Cán bộ, giáo viên ngoại ngữ

6 tháng

200

200

 

200

 

5. Công tác thiết bị trường học

Giáo viên

1 tháng

400

400

 

400

 

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2012
CỦA: TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN PHỐ NỐI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: Học viên

Danh mục đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Thời gian học

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Tuyển mới

Hiện có mặt

Tốt nghiệp

Tổng số

 

 

3.020

1.380

1.640

1.136

 

A. T chức liên kết đào tạo (vừa làm vừa học)

 

 

2.320

680

1.640

436

 

I. Đại học

 

 

1.589

400

1.189

436

 

1. ĐHSP chuyên ngành Toán

Tốt nghiệp CĐSP chuyên ngành

3 năm

226

50

176

62

ĐH SP Hà Nội

2. ĐHSP chuyên ngành Văn

nt

3 năm

264

50

214

86

nt

3. ĐHSP chuyên ngành Sinh

nt

3 năm

73

 

73

73

nt

4. ĐHSP chuyên ngành Hóa

nt

3 năm

127

50

77

73

nt

5. ĐHSP Tiểu học

nt

3 năm

314

50

264

69

nt

6. ĐHSP mầm non

Tốt nghiệp trung cấp, CĐSP MN

3 năm

238

50

188

73

nt

7. Đại học Tài chính kế toán

Tốt nghiệp CĐTCKT

2 năm

70

 

70

 

 

8. Đại học Luật

Tốt nghiệp trung cấp, CĐ ngành Luật

3 năm

177

50

127

 

ĐH Luật Hà Nội

9. Đại học Luật (văn bằng 2)

Tốt nghiệp ĐH

2 năm

50

50

 

 

 

10. Đại học Quản lý giáo dục

Cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Hưng Yên

2 năm

50

50

 

 

 

II. Cao đẳng

 

 

450

200

250

 

 

1. Cao đẳng SP Tiểu học

Tốt nghiệp trung cấp Sư phạm tiểu học

2 năm

90

50

40

 

CĐ SP Hưng Yên

2. Cao đẳng SP Mầm non

Giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP mầm non

2 năm

115

50

65

 

CĐ SP Hưng Yên

3. Cao đẳng Kế toán

Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành

1,5 năm

195

50

145

 

CĐ Tài chính QTKD

4. Cao đẳng Tin học

nt

 

50

50

 

 

 

III. Trung cấp

 

 

161

50

111

 

 

1. Trung cấp Luật

Tốt nghiệp THPT

2 năm

135

50

85

 

 

2. Trung cấp Hành chính-văn thư

nt

2 năm

26

 

26

 

 

IV. Thạc sỹ

 

 

120

30

90

 

 

1. Thạc sỹ Quản lý giáo dục

Cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh HY

2 năm

30

 

30

 

ĐH SP Hà Nội

2. Thạc sỹ Toán

Cán bộ, giáo viên đã tốt nghiệp ĐH chuyên ngành

2 năm

30

 

30

 

nt

3. Thạc sỹ Văn

nt

2 năm

30

 

30

 

nt

4. Thạc sỹ Quản lý kinh tế

Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành Kinh tế

2 năm

30

30

 

 

ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội

B. Bồi dưỡng

 

 

700

700

 

700

 

1. Ngoại ngữ

Theo nhu cầu xã hội

3 tháng

350

350

 

350

 

2. Tin học

nt

3 tháng

350

350

 

350

 

 


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Hp đồng NĐ68

Dự toán 2012

 

TỔNG SỐ (A+B)

6.452

186

2.205.129

A

CHI CÂN ĐỐI NSNN

6.452

186

2.198.129

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

769.721

1

Chi XDCB tập trung

 

 

248.300

 

Tr.đó: Trả nợ tiền vay Ngân hàng phát triển

 

 

30.000

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

285.000

 

Trong đó: Tạo vốn từ quỹ đất XDCSHT

 

 

150.000

3

Chi từ nguồn TW bổ sung công trình, dự án

 

 

184.421

3.1

Vốn ngoài nước

 

 

50.000

3.2

Vốn trong nước

 

 

134.421

4

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp HH, DV công ích

 

 

2.000

 

+ H trợ TT truyền tinh nhân tạo lợn giữ giống gc

 

 

550

 

+ Hỗ trợ Công ty khai thác công trình thủy lợi tỉnh sửa chữa máy bơm không tính khu hao

 

 

1.450

5

Chi từ chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

6

Chi từ nguồn tăng thu

 

 

50.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

6.452

186

1.296.538

1

Chi trợ giá (Báo Hưng Yên)

 

 

5.400

2

Sự nghiệp kinh tế

305

9

230.717

2.1

Giao thông

8

 

31.820

2.1.1

Sự nghiệp giao thông

 

 

31.088

a

Đường bộ:

 

 

21.811

 

- Chi thường xuyên:

 

 

10.461

 

+ Đường bộ (45 trđ/km x 189 km)

 

 

8.505

 

+ Đường ủy thác (35,5 trđ/km x 39 km)

 

 

1.326

 

+ Sửa chữa cầu (394 m x 1,6 trđ)

 

 

630

 

- Chi sửa chữa định kỳ đường bộ

 

 

11.000

 

- Xây tường bao cung H Tùng Mậu (đường 200)

 

 

190

 

- Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

 

 

160

b

Đường Sông:

 

 

4.277

 

- Chi thường xuyên:

 

 

2.847

 

+ Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km)

 

 

2.847

 

- Chi sửa chữa tàu công tác

 

 

300

 

- Sửa chữa thay thế các biển báo hiệu

 

 

200

 

- Mua sm bàn ghế

 

 

30

 

- Mua máy photo

 

 

50

 

- Mua bổ sung tàu công tác

 

 

850

c

Giao thông nông thôn

 

 

5.000

2.1.2

BQL bến xe, bến thủy

8

 

732

 

- Tự chủ:

8

 

432

 

- Không tự chủ:

 

 

300

 

+ Mua sắm trang thiết bị chuyên môn

 

 

200

 

+ Sửa chữa nhà chờ khách

 

 

100

2.2

Nông nghiệp, thủy lợi

297

9

168.897

2.2.1

Chi cục thú y

67

1

17.781

 

- Tự chủ: (67 người QLNN 11; SN56)

67

1

4.216

 

- Không tự chủ:

 

 

13.565

 

+ Phụ cấp nhân viên thú y cơ sở (160 người x 597x12)

 

 

1.147

 

+ Tiêm phòng bệnh gia súc (3 bệnh đỏ, LMLN, tụ huyết trùng)

 

 

7.360

 

+ Tiêm phòng bệnh cúm gia cầm

 

 

2.824

 

+ Mua trang phục

 

 

85

 

+ Thanh tra chuyên ngành TY

 

 

53

 

+ Hoạt động BCĐ cúm gia súc gia cầm

 

 

12

 

+ Tập huấn thú y kiểm dịch thủy sản

 

 

163

 

+ Kiểm tra đánh giá phân loại cơ sở giết mổ

 

 

123

 

+ Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng Chi cục

 

 

365

 

+ Sửa chữa trạm Phù cừ

 

 

175

 

+ Sửa chữa trạm Tiên Lữ

 

 

220

 

+ Mua sắm bổ sung 02 bộ vi tính

 

 

30

 

+ Mua sắm bàn ghế HT cho Trạm Mỹ hào

 

 

63

 

+ Mua sắm bàn ghế HT cho Trạm Ân Thi

 

 

63

 

+ Phòng chống dịch Tai xanh (vốn đối ứng TW)

 

 

631

 

+ Giám sát cúm gia cầm

 

 

246

 

+ Đánh giá chất lượng hệ thống ISO

 

 

5

2.2.2

Chi cục Bảo vệ thực vật

59

1

6.898

 

- Tự chủ: (59 người, QLNN 13 người SN 46 người)

59

1

3.510

 

- Không tự chủ

 

 

3.388

 

+ Chi phí lấy mẫu kiểm định thuốc BVTV

 

 

28

 

+ Tập huấn chuyển giao kỹ thuật BVTV

 

 

400

 

+ Trực chống dịch bệnh

 

 

100

 

+ Kinh phí diệt chuột

 

 

2.145

 

+ Mua thay thế xe ô

 

 

550

 

+ Sửa chữa trạm Yên Mỹ

 

 

160

 

+ Đánh giá hệ thống ISO

 

 

5

2.2.3

Chi cục Kiểm lâm

12

1

1.104

 

- Tự chủ

12

1

937

 

- Không tự chủ:

 

 

167

 

+ Trang phục

 

 

62

 

+ Cải tạo sửa chữa nhà đ xe ôtô

 

 

100

 

+ Đánh giá hệ thống ISO

 

 

5

2.2.4

TT Khuyến nông

48

1

7.113

 

- Tự chủ

48

1

2.741

 

- Không tự chủ

 

 

4.372

 

+ Phụ cấp cán bộ khuyến nông cơ sở (158 người)

 

 

1.102

 

+ Tạp chí, chuyên mục truyền hình Khuyến nông

 

 

70

 

+ Hỗ trợ tập huấn KN cho nông dân

 

 

300

 

+ Các dự án khuyến nông, khuyến ngư theo NĐ 02/2010/NĐ-CP

 

 

1.500

 

+ Vốn đi ứng dự án BIOGA

 

 

400

 

+ Mua thay thế xe ôtô

 

 

550

 

+ Sửa chữa nhà làm việc của Trung tâm

 

 

250

 

+ Sửa chữa trạm Khoái Châu

 

 

100

 

+ Mua sm trang bị trạm Phù cừ

 

 

100

2.2.5

Chi cục QL đê điều và PCLB

50

3

5.526

 

- Tự chủ (50 người, QLNN 17; SN33)

50

3

3.092

 

- Không tự chủ

 

 

2.434

 

+ Phụ cp trực phòng chống lụt bão, xăng xe, điện thoại,...

 

 

500

 

+ Trợ cấp thủ công, thủ kho

 

 

60

 

+ Khảo sát đê kè

 

 

500

 

+ Hợp đồng khí tượng thủy văn

 

 

200

 

+ Mua sắc phục kiểm soát viên đê điều

 

 

150

 

+ Thuê kim kê kho

 

 

100

 

+ Sửa chữa nhà quản đê các huyện: Văn Giang; Khoái Châu; Tiên Lữ; Phụ Cừ và Thành phố Hưng Yên.

 

 

249

 

+ Sửa chữa nhà VP chi cục và cng bảo vệ

 

 

200

 

+ Trồng tre chắn sóng

 

 

20

 

+ Đánh giá hệ thống ISO

 

 

5

 

+ In biển hộ đê

 

 

10

 

- Ban Ch huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn

 

 

 

 

+ Chi thường xuyên

 

 

440

2.2.6

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

14

1

1.521

 

- Tự chủ

14

1

821

 

- Không tự chủ

 

 

700

 

+ Tun lễ nước sạch

 

 

50

 

+ Mua thay thế xe ôtô

 

 

550

 

+ Mua sắm thay thế trang thiết bị làm việc cho 5 người

 

 

100

2.2.7

Chi cục thủy lợi

11

 

1.017

 

- Tự chủ

11

 

837

 

- Không tự chủ

 

 

180

 

+ Trực chống hạn, úng nội đồng

 

 

100

 

+ Mua sắm cho 2 biên chế tăng thêm

 

 

40

 

+ Mua máy chiếu

 

 

35

 

+ Đánh giá hệ thống ISO

 

 

5

2.2.8

Chi cục Phát triển nông thôn

23

1

9.345

 

- Tự chủ

23

1

1.460

 

- Không tự chủ

 

 

7.885

 

+ Sửa chữa nhà làm việc

 

 

500

 

+ Mua trang thiết bị cho số biên chế tăng thêm

 

 

60

 

+ Mua máy phôtô

 

 

70

 

+ Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế vùng bãi, nông thôn

 

 

5.000

 

+ Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193 (TW hỗ trợ)

 

 

1.000

 

+ Chương trình bố trí dân cư ngoại tỉnh

 

 

1.250

 

+ Đánh giá hệ thống ISO

 

 

5

2.2.9

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

13

 

2.080

 

- Tự chủ

13

 

730

 

- Không tự chủ

 

 

1.350

 

+ Mua ôtô

 

 

550

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc

 

 

200

 

+ Điều tra thống kê chất lượng sản phẩm

 

 

200

 

+ Kiểm tra đánh giá loại SP

 

 

300

 

+ Hỗ trợ mô hình thí điểm giám sát kiểm tra cht lượng

 

 

100

2.2.9

Đề án chăn nuôi tập trung

 

 

2.000

2.2.10

Bù thủy li phí

 

 

110.512

 

Bao gồm

 

 

 

 

- Công ty TNHH một thành viên KTCTTL tỉnh

 

 

68.052

 

- Công ty TNHH một thành viên KTCTTL và thoát nước TP HY

 

 

1.500

 

- HTX dịch vụ Nông nghiệp các huyện, thành phố (giao Sở Tài chính cấp kinh phí theo số diện tích thực tế được nghiệm thu)

 

 

40.960

2.2 11

Đề án giống vật nuôi

 

 

4.000

2.3

Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

 

30.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Quy hoạch HT thương mại nông thôn (S Công thương thực hiện)

 

 

250

 

- Quy hoạch điện tỉnh (Sở Công thương thực hiện)

 

 

900

 

- Quy hoạch phát triển ngành thương mại (Sở Công thương thực hiện)

 

 

30

 

- Quy hoạch chất thải rắn (Sở Xây dựng thực hiện)

 

 

1.700

 

- Quy hoạch XD nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT)

 

 

1.154

 

- Quy hoạch chung đô thị Châu hưng (Huyện Khoái Châu)

 

 

2.600

3

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.607

61

335.389

3.1

Sự nghiệp giáo dục

2.209

46

266.836

3.1.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

1

10.356

 

- T chủ

48

1

3.865

 

- Không tự chủ

 

 

225

 

+ Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 10 người

 

 

180

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

8

 

+ Bộ phận tiếp dân, một cửa, thanh tra toàn diện

 

 

22

 

+ Duy trì mạng LAN

 

 

15

 

- Chi sự nghiệp

 

 

6.266

 

+ Hỗ trợ các kỳ thi, XD phân phối chương trình

 

 

1.526

 

+ Nội san giáo dục

 

 

66

 

+ Chấm sáng kiến kinh nghiệm

 

 

250

 

+ Khen thưởng ngành

 

 

1.022

 

+ Chương trình rà soát tiếng Anh

 

 

728

 

+ Kéo đường điện riêng

 

 

61

 

+ Diệt mối

 

 

33

 

+ Duy trì cng thông in điện tử

 

 

20

 

+ Hội khỏe Phù đng

 

 

2.560

3.1.2

Giáo dục Phổ thông Trung học (Tính theo tỷ lệ 80/20)

1.890

 

120.641

 

Trường THPH Văn Lâm (MS bổ sung 300 trđ)

91

 

5.448

 

Trường THPH Trưng Vương

78

 

4.416

 

Trường THPH Mỹ Hào (MS bổ sung 400 trđ; Hỗ trợ chuyên môn 80 trđ)

89

 

5.845

 

Trường THPH Nguyn Thiện Thuật (MS bổ sung 400 trđ)

62

 

4.529

 

Trường THPH Yên Mỹ

78

 

4.536

 

Trường THPH Triệu Quang Phục (MS 300 trđ)

55

 

3.760

 

Trường THPH Minh Châu (MS 300 trđ)

55

 

2.950

 

Trường THPH Văn Giang (MS 400 trđ)

96

 

6.800

 

Trường THPH Dương Quảng Hàm

68

 

3.662

 

Trường THPH Khoái Châu (MS bổ sung 400 trđ)

81

 

5.649

 

Trường THPH Nam Khoái Châu

73

 

3.973

 

Trường THPH Trần Quang Khải (MS bổ sung 300 trđ)

64

 

3.708

 

Trường THPH Nguyễn Siêu (MS bổ sung 300 trđ)

64

 

3.425

 

Trường THPH Kim Động

82

 

4.763

 

Trường THPH Đức Hợp (MS bổ sung 300 trđ)

66

 

4.087

 

Trường THPH Nghĩa Dân (MS bổ sung 300 trđ)

49

 

2.640

 

Trường THPH Ân Thi (MS bổ sung 300 trđ)

80

 

5.312

 

Trường THPH Nguyễn Trung Ngạn (MS 300 trđ)

67

 

4.781

 

Trường THPH Phạm Ngũ Lão (MS bổ sung 300 trđ)

66

 

3.494

 

Trường THPH Phù Cừ

86

 

4.833

 

Trường THPH Nam Phù Cừ (Mua sm bổ sung 300 trđ)

49

 

3.062

 

Trường THPH Tiên Lữ (Cải tạo SC n xe, nhà vệ sinh 700 trđ)

95

 

6.154

 

Trường THPH Trần Hưng Đạo (SC, cải tạo nhà lớp học 700 trđ)

62

 

4.342

 

Trường THPH Hoàng Hoa Thám (MS 300 tr, sửa chữa 700 trđ)

55

 

3.845

 

Trường THPH TP Hưng Yên

84

 

5.918

 

Trường chuyên Hưng Yên (Không tự chủ: 1.475 trđ)

95

 

8.708

3.1.3

Các TT KTTH hướng nghiệp (185.000đ/HS)

71

 

6.444

 

TT KTTH hướng nghiệp Ân Thi

16

 

1.391

 

TT KTTH hướng nghiệp Tiên Lữ

15

 

1.291

 

TT KTTH hướng nghiệp Khoái Châu

15

 

1.398

 

TT KTTH hướng nghiệp Mỹ Hào

13

 

1.149

 

TT KTTH hướng nghiệp TP Hưng Yên (Thuê trụ sở 144 trđ)

12

 

1.215

3.1.4

Trường mầm non tỉnh

24

17

2.964

 

- Tự chủ (Đặc thù: MS đồ dùng HS 180 trđ)

24

17

2.434

 

- Không tự chủ:

 

 

530

 

+ Sửa chữa, lát nn sân

 

 

500

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho Hiệu trưởng mới

 

 

30

3.1.5

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

25

 

2.484

 

- Tự chủ

25

 

2.184

 

- Không tự chủ:

 

 

300

 

+ Mua sắm sửa chữa phòng học vi tính

 

 

300

3.1.6

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ph Nối

34

 

3.087

 

- Tự chủ (Chi theo HS THPT: 350 trđ)

34

 

2.787

 

- Không tự chủ

 

 

300

 

+ Mua sắm sửa chữa phòng học

 

 

300

3.1 7

Trường PHCN Tiên Lữ

43

8

5.008

 

- Tự chủ

43

8

3.911

 

+ Chi theo biên chế

 

 

2.285

 

+ Tiền ăn đối tượng nội trú (150 người)

 

 

810

 

+ Sinh hoạt phí, phục vụ đối tượng

 

 

180

 

- Không tự chủ

 

 

1.097

 

+ Mua BHYT, quần áo, sinh hoạt, thuốc chữa bệnh,... cho HS

 

 

267

 

+ Sửa chữa ôtô

 

 

80

 

+ Sửa chữa tường rào, sân vườn

 

 

750

3.1.8

Trường PHCN Khoái Châu

43

8

4.752

 

- Tự chủ

43

8

3.905

 

+ Chi theo biên chế

 

 

2.279

 

+ Tiền ăn đối tượng nội trú (150 người)

 

 

810

 

+ Sinh hoạt phí, phục vụ đối tượng

 

 

180

 

- Không tự chủ:

 

 

847

 

+ Mua BHYT, quần áo, sinh hoạt, thuốc chữa bệnh,... cho HS

 

 

267

 

+ Cải tạo SC nhà ăn, phòng phục hồi chức năng, tường bao

 

 

500

3.1.9

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội

31

12

4.991

 

- Tự chủ: Chi theo biên chế

31

12

2.478

 

- Không tự chủ:

 

 

2.513

 

+ Chi cho đối tượng 150 người

 

 

1.800

 

+ Chi khác (tiền điện, giầy dép, quần áo...)

 

 

150

 

+ Tiền thuốc cho các đối tượng

 

 

263

 

+ Sửa cha các phòng do các đối tượng cậy phá

 

 

200

 

+ Mua sắm trang bị phòng họp giao ban

 

 

100

 

+ Trồng cây xanh

 

 

100

3.1.10

Kinh phí tăng biên chế, tăng lương thường xuyên

 

 

106.109

3.2

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

398

15

68.553

3.2.1

Trường Cao đẳng sư phạm (tính theo biên chế)

183

5

17.136

 

- Tự chủ (Tr đó: học bổng HSSV 300 trđ)

183

51

14.912

 

- Không tự chủ:

 

 

2.224

 

+ Mua sắm giường cho học viên

 

 

450

 

+ Mua sm bổ sung trang thiết bị dạy và học

 

 

450

 

+ Mua xe ôtô thay thế (loại 45 chỗ) chở học viên đi thực tế

 

 

1.100

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 2 Hiệu phó

 

 

44

 

+ Mua bổ sung trang thiết bị làm việc cho 10 người mới

 

 

180

3.2.2

Trường Trung học KTKT Tô Hiệu (Theo biên chế)

85

3

6.518

 

- Tự chủ

85

3

6.218

 

- Không tự chủ:

 

 

300

 

+ Mua trang thiết bị phòng học tiếng Anh

 

 

300

3.2.3

Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh (theo học viên)

 

 

8.744

 

- Tự chủ:

 

 

6.672

 

- Không tự chủ:

 

 

2.072

 

- Chi đặc thù đào tạo CBCC, theo khi Đảng

 

 

400

 

- Chi bổ sung tiền lương

 

 

280

 

- Mua thay thế xe oto

 

 

792

 

- Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

 

 

100

 

- Sửa chữa nâng cấp cổng trường

 

 

500

3.2.4

Trường Cao đẳng y tế (Tính theo học sinh)

 

 

5.122

 

- T chủ

 

 

4.447

 

- Không tự chủ:

 

 

675

 

+ Trồng cây xanh

 

 

100

 

+ Đào tạo cán bộ CK 1; CKI và tiến sỹ (5 người)

 

 

75

 

+ MS bổ sung trang thiết bị dạy, học (bàn ghế HT, bàn ghế HS...)

 

 

500

3.2.5

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật (theo B/chế)

28

1

3.405

 

- Tự chủ:

28

1

1.568

 

- Không tự chủ

 

 

1.837

 

+ Học bng

 

 

42

 

+ Trích đoạn

 

 

150

 

+ Trang phục

 

 

33

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc cho Hiệu phó

 

 

105

 

+ Đào tạo thạc sỹ

 

 

15

 

+ Trồng cây xanh bóng mát (bổ sung)

 

 

100

 

+ Khoan giếng nước sinh hoạt

 

 

50

 

+ Mua bổ sung trang thiết bị chuyên dùng dạy và học

 

 

972

 

+ Bồi dưỡng học viên hạt nhân cơ sở

 

 

345

 

+ Báo cáo triển lãm mỹ thuật

 

 

25

3.2.6

Trường nghiệp vụ thể dục thể thao

33

2

7.185

 

- Tự chủ:

33

2

1.672

 

- Không tự chủ

 

 

5.513

 

+ Tiền ăn VĐV 180 người; HLV 22 người

 

 

2.889

 

+ Lương, phụ cấp VĐV (15 VĐV kiện tướng, 35 VĐV cấp 1)

 

 

1.374

 

+ Trợ cấp thôi làm vận động viên

 

 

40

 

+ Dụng cụ, xăng xe, điện, nước,...

 

 

500

 

+ Đào tạo cán bộ cơ sở

 

 

150

 

+ Thi đấu c sát

 

 

120

 

+ Sửa chữa nhà ở (ký túc xá) cho các VĐV

 

 

390

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc cho Hiệu phó

 

 

50

3.2.7

Đào tạo cán bộ HTX.

 

 

1.800

 

Tr.đó: TWBS 1.300 trđ

 

 

 

3.2.8

Trường Trung cấp nghề Hưng Yên (Tính theo biên chế)

49

4

3.767

 

- T chủ

49

4

2.757

 

- Không tự chủ

 

 

1.010

 

+ Mua sắm trang thiết bị phòng Hội trường

 

 

800

 

+ Đào tạo cao học

 

 

10

 

+ Chi phí NVL cho thực hành

 

 

200

3.2.9

Trường quân sự tỉnh (BCHQS tỉnh)

 

 

5.000

 

Khi có QĐ của UBND tỉnh giao chỉ tiêu đào tạo, BD KT QP cho các đối tượng, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán cụ thể kinh phí cho từng lớp.

 

 

 

3.2.10

TT Dịch vụ việc làm quân nhân xuất ngũ (BCHQS tỉnh)

 

 

700

3.2.11

BQL Khu đại học Phố Hiến

20

 

2.236

a

Văn phòng Ban QL khu ĐH Ph hiến

15

 

1.849

 

- Tự chủ:

15

 

919

 

- Không tự chủ:

 

 

930

 

+ Sửa chữa trụ sở làm việc

 

 

500

 

+ Đoàn ra, đoàn vào

 

 

150

 

+ Mua sắm cho cán bộ mới tăng thêm

 

 

180

 

+ Xây dựng phần mềm mạng thông tin điện tử

 

 

100

b

Ban Quản lý dự án

5

 

387

 

- T chủ.

5

 

237

 

- Không tự chủ.

 

 

150

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc ban đầu

 

 

150

3.2.12

Tỉnh đoàn: Đào tạo nghề cho Thanh niên 1.000 trđ; tập huấn cán bộ đoàn cơ sở 70 trđ; lớp học kỳ trong quân đội 370 trđ; đề án tin học 350 trđ

 

 

1.790

3.2.13

Tập huấn, đào tạo vận hành hệ thống TABMIS; tập huấn chủ tài khoản và kế toán khối tỉnh; TCS ngành tài chính (Sở Tài chính)

 

 

700

3.2.14

Chi hỗ trợ các Trường dân lập GPMB xây dựng trường học theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008:

 

 

4.450

 

- Trường Đại học Chu Văn An.

 

 

3.800

 

- Trường THPT Quang Trung

 

 

650

4

Sự nghiệp y tế

1.793

17

299.455

4.1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

500

 

28.735

 

- Tự chủ (tính theo giường bệnh x 56 tr)

500

 

28.000

 

- Không tự chủ:

 

 

735

 

+ Chi đào đạo cán bộ

 

 

100

 

+ Phụ cấp cấp ủy 45 trđ; PC Hội CCB 10 trđ

 

 

55

 

+ Giám định pháp y

 

 

30

 

+ Mua sắm bổ sung bàn, ghế.

 

 

100

 

+ Sửa chữa nhà mổ

 

 

450

4.2

Bệnh viện đa khoa Phố Nối

300

 

18.542

 

- Tự chủ

300

 

16.800

 

- Không tự chủ:

 

 

1.742

 

+ Trng cây xanh

 

 

100

 

+ Phụ cấp cấp ủy

 

 

27

 

+ Sửa chữa nhà Kỹ thuật nghiệp vụ

 

 

800

 

+ Hỗ trợ đào tạo (CKI ông Tùng)

 

 

15

 

+ Mua máy giặt công nghiệp

 

 

800

4.3

Bệnh viện Nhi - Sản

200

 

13.070

 

- Tự chủ

200

 

10.667

 

- Không tự chủ:

 

 

2.403

 

+ Mua xe otô chuyên dùng cứu thương

 

 

750

 

+ Mua máy photo

 

 

70

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc (bàn ghế, tủ tài liệu 5 khoa, 2 phòng)

 

 

150

 

+ Mua bổ sung vi tính (5 bộ)

 

 

60

 

+ Sửa chữa nhà của (3 dãy nhà mới tiếp nhận)

 

 

900

 

+ Sửa ôtô 89B-0819

 

 

98

 

+ Mua điều hòa phục vụ chuyên môn (5 cái)

 

 

75

 

+ Mua ghế chờ cho bệnh nhân (155 chiếc)

 

 

300

4.4

Bệnh viện mắt

50

 

4.700

 

- Tự chủ (theo giường x 53tr)

50

 

2.630

 

- Không tự chủ:

 

 

2.070

 

+ Đi tuyến

 

 

120

 

+ Mua máy phẫu thuật mắt của Mỹ

 

 

1.200

 

+ Mua xe ôtô chuyên dùng cứu thương

 

 

750

4.5

Bệnh viện tâm thần kinh

100

 

6.665

 

- Tự chủ

100

 

5.315

 

- Không tự chủ:

 

 

1.350

 

+ Tiền ăn bệnh nhân nghèo

 

 

300

 

+ Thuc xã hi

 

 

500

 

+ Thuốc bệnh nhân được miễn giảm

 

 

500

 

+ Đi tuyến

 

 

50

4.6

Bệnh viện lao và bệnh phổi

150

 

8.371

 

- Tự chủ

150

 

7.950

 

- Không tự chủ:

 

 

421

 

+ Đi tuyến

 

 

200

 

+ Phụ cấp đảng ủy

 

 

21

 

+ Sửa nhà cửa (nhà ăn, nhà bệnh nhân)

 

 

200

4.7

Bệnh viện y học cổ truyền

150

 

8.946

 

-Tự ch

150

 

7.950

 

- Không tự chủ:

 

 

996

 

+ Phụ cấp cấp ủy

 

 

21

 

+ Cải tạo sửa chữa hệ thống cấp thoát nước

 

 

350

 

+ Mua máy kéo dãn cột sống; cổ

 

 

375

 

+ Mua máy đo loãng xương

 

 

250

4.8

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

14

1

1.812

 

- Tự chủ

14

1

844

 

- Không tự chủ

 

 

968

 

+ Bản tin y tế

 

 

220

 

+ Biên tập và nhuận bút

 

 

50

 

+ Hoạt động chuyên mục

 

 

60

 

+ Phát hành tài liệu tuyên truyền

 

 

20

 

+ In n tờ rơi

 

 

120

 

+ Xây dựng phóng sự chuyên đề hàng tháng

 

 

70

 

+ Mua sắm bàn ghế hội trường

 

 

300

 

+ Mua vi tính (2 bộ)

 

 

30

 

+ Sửa xe ôtô (89B-0568)

 

 

98

4.9

Giám định y khoa

6

 

490

 

- Tự chủ

6

 

440

 

- Không tự chủ:

 

 

50

 

+ Đi tuyến

 

 

50

4.10

TT y tế dự phòng

60

 

3.720

 

- Tự chủ

60

 

3.375

 

- Không tự chủ:

 

 

345

 

+ Mua sắm bàn ghế phòng họp giao ban

 

 

200

 

+ Mua hóa chất xét nghiệm

 

 

100

 

+ Đào tạo cán bộ (03 người CKI)

 

 

45

4.11

TT kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm

21

1

1.640

 

- Tự chủ

21

1

1.170

 

- Không tự chủ:

 

 

470

 

+ Mua hóa chất xét nghiệm

 

 

100

 

+ Mua máy cấy vi trùng

 

 

300

 

+ Mua máy photocopy

 

 

70

4.12

TT chăm sóc sức khỏe sinh sản

27

 

2.340

 

- Tự chủ

27

 

1.547

 

- Không tự chủ

 

 

793

 

+ Giường lưu

 

 

100

 

+ In biểu mẫu

 

 

70

 

+ Sửa cha lợp mái tôn chống thm nhà cửa, trát vá tường, sơn lại tường...

 

 

400

 

+ Khám và điều trị phụ khoa phụ nữ (đi tuyến)

 

 

125

 

+ Sửa xe ôtô

 

 

98

4.13

TT phòng chống HIV/AIDS

25

2

4.391

 

- T chủ

25

2

1.553

 

- Không tự chủ

 

 

2.838

 

+ Đi tuyến

 

 

100

 

+ Chi đào tạo cán bộ

 

 

38

 

+ Mua trang thiết bị phòng xét nghiệm

 

 

1.700

 

+ Hỗ trợ các xã điểm XD phong trào HIV tại cộng đng

 

 

600

 

+ Mua sắm bàn ghế phòng họp giao ban

 

 

130

 

+ Mua sm BS trang thiết bị làm việc cho các khoa phòng

 

 

170

 

+ Trồng cây xanh

 

 

100

4.14

Chi cục dân số KHHGĐ

91

2

5.744

a

Văn phòng Chi cục

15

2

1.483

 

- Tự chủ

15

2

1.160

 

- Không tự chủ

 

 

323

 

+ Diệt mối

 

 

23

 

+ Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính

 

 

250

 

+ Sửa chữa đường ng cấp, thoát nước

 

 

50

b

Trung tâm DSKHHGĐ huyện, thành phố

76

0

4.261

 

- Tự chủ

76

 

3.961

 

- Không tự chủ:

 

 

300

 

+ Mua sắm phòng họp giao ban cho 5 Trung tâm

 

 

300

4.15

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

17

1

1.019

 

- Tự chủ

17

1

914

 

- Không tự chủ:

 

 

105

 

+ Mua sắm điều hòa phòng xét nghiệm

 

 

55

 

+ Sửa chữa hệ thống thông gió

 

 

50

4.16

Trung tâm y tế TP Hưng Yên

 

 

6.662

 

- Tự chủ:

 

 

5.987

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

40

 

2.312

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

85

 

935

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường.

 

 

2.638

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (34 người)

 

 

102

 

- Không tự chủ:

 

 

675

 

+ Đào tạo CKI

 

 

15

 

+ Mua máy phân tích sinh hóa tự động

 

 

300

 

+ Mua máy huyết học 18 thông số

 

 

325

 

+ Mua máy xét nghiệm nước tiu 11 thông s

 

 

35

4.17

Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ

 

 

11.999

 

- Tự chủ:

 

 

11.252

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

110

 

5.960

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

99

 

1.089

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

3.934

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (90 người)

 

 

269

 

- Không tự chủ:

 

 

747

 

+ Sửa chữa phòng bảo vệ, tường rào

 

 

597

 

+ Mua sắm máy điện giải tâm đồ

 

 

150

4.18

Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

 

 

7.787

 

- T chủ:

 

 

7.587

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

70

 

3.500

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

79

 

869

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

3.005

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (71 người)

 

 

213

 

- Không tự chủ:

 

 

200

 

+ Máy gây mê không kèm thở

 

 

200

4.19

Trung tâm y tế huyện Ân Thi

 

 

12.177

 

- Tự chủ:

 

 

11.859

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

90

 

4.950

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

130

 

1.430

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

5.004

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (159 người)

 

 

475

 

- Không tự chủ:

 

 

318

 

+ Trng cây xanh

 

 

70

 

+ Mua Qptic nội soi tai mũi họng và phần mềm nội soi

 

 

83

 

+ Bổ sung kinh phí di chuyển trạm biến áp

 

 

150

 

+ Đào tạo CKI

 

 

15

4.20

Trung tâm y tế huyện Kim Động

 

 

11.295

 

- Tự chủ:

 

 

11.050

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

90

 

4.925

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

124

 

1.364

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường,

 

 

4.408

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (118 người)

 

 

353

 

- Không tự chủ:

 

 

245

 

+ Mua điều hòa phòng m, phòng siêu âm, kho thuốc (3 cái)

 

 

45

 

+ Sửa chữa nhà ăn, nhà xe cứu thương

 

 

200

4.21

Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

 

 

16.676

 

- Tự chủ:

 

 

16.166

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

150

 

7.500

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

185

 

2.035

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

6.161

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (157 người)

 

 

470

 

- Không tự chủ:

 

 

510

 

+ Sửa chữa, thay thế hệ thống cửa nhà khoa dược, cấp cứu, KB

 

 

320

 

+ Mua bổ sung máy vi tính (05 bộ)

 

 

60

 

+ Sửa chữa, xử lý nhà chứa rác thải y tế và ghế ngồi bệnh nhân

 

 

130

4.22

Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào

 

 

8.662

 

- T chủ:

 

 

8.492

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

70

 

3.805

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

96

 

1.056

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

3.404

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (76 người)

 

 

227

 

- Không tự chủ:

 

 

170

 

+ Mua máy photo

 

 

70

 

+ Mua sắm bổ sung bàn ghế Hội trường, làm việc, tủ liệu

 

 

100

4.23

Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ

 

 

9.981

 

- T chủ:

 

 

9.781

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

70

 

3.888

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

137

 

1.507

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

4.024

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (121 người)

 

 

362

 

- Không tự chủ:

 

 

200

 

+ Sửa chữa nhà kỹ thuật hồi sức cấp cứu.

 

 

200

4.24

Trung tâm y tế huyện Văn Lâm

 

 

8.317

 

- Tự chủ:

 

 

7.737

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

60

 

3.000

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

116

 

1.276

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

3.204

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (86 người)

 

 

257

 

- Không tự chủ:

 

 

580

 

+ Sửa chữa cải tạo nhà làm việc, xử khu vệ sinh

 

 

500

 

+ Mua sắm bổ sung (05 bộ)

 

 

60

 

+ Đào tạo CKI

 

 

20

4.25

Trung tâm y tế huyện Văn Giang

 

 

7.879

 

- Tự chủ:

 

 

7.679

 

Trong đó: Chi chữa bệnh (giường bệnh)

60

 

3.070

 

Chi phòng bệnh (theo dân số)

101

 

1.111

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế xã, phường

 

 

3.175

 

Lương, phụ cấp cán bộ y tế thôn, bản (108 người)

 

 

323

 

- Không tự chủ:

 

 

200

 

+ Sửa chữa nâng cấp hệ thống đường dây điện 0,4KV

 

 

200

4.26

Mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

65.000

4.27

Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, sinh viên

 

 

10.000

4.28

Viện điều dưỡng cán bộ

21

 

2.734

 

- Tự chủ

21

 

1.757

 

- Không tự chủ

 

 

977

 

+ Chi điều dưỡng

 

 

977

4.29

Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh

61

10

5.761

 

- T chủ:

61

10

3.826

 

- Không tự chủ:

 

 

1.935

 

+ Tiền ăn đối tượng (200 người)

 

 

1.440

 

+ Mai táng phí

 

 

15

 

+ Thuốc đối tượng

 

 

50

 

+ Quần áo, chăn màn...

 

 

150

 

+ Sửa xe oto (7 chỗ)

 

 

80

 

+ Trng cây xanh ra trụ sở mới

 

 

150

 

+ Thuê vận chuyển tài sản ra trụ sở mới

 

 

50

4.30

Kinh phí tăng giường bệnh (85 giường)

 

 

4.340

5

Sự nghiệp khoa học

 

 

16.523

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Trung tâm ứng dụng TBKHKT

 

 

400

 

- Duy trì sản xuất giống lúa

 

 

 

 

- Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ (TWBS)

 

 

500

6

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao - Du lịch

167

13

24.826

6.1

Nhà hát chèo

72

2

7.450

 

- Tự chủ

72

2

3.550

 

- Không tự chủ:

 

 

3.900

 

+ Đặc thù: Dựng vở trích đoạn

 

 

1.500

 

+ Trích đoạn dân ca

 

 

500

 

+ Nâng cấp vở, trích đoạn

 

 

200

 

+ Mua xe ôtô chở diễn viên

 

 

1.100

 

+ Nghiệp vụ đặc thù đột xuất (công diễn)

 

 

100

 

+ Cải tạo sửa chữa nhà để xe, nhà bảo vệ

 

 

300

 

+ SC cải tạo nâng cao tường rào

 

 

200

6.2

Trung tâm Văn hóa Thông tin

19

2

1.961

 

- Tự chủ

19

2

1.059

 

- Không tự chủ

 

 

902

 

+ Hoạt động đội thông tin lưu động

 

 

110

 

+ Tham gia liên hoan văn nghệ quần chúng KV và TW

 

 

200

 

+ Mua bổ sung vi tính

 

 

12

 

+ Mua bổ sung 01 đôi loa

 

 

100

 

+ Mua máy phát điện 30KW

 

 

250

 

+ Làm lại đường điện ưu tiên

 

 

30

 

+ Kẻ vẽ, hoạt động chuyên môn

 

 

200

6.3

Thư viện tỉnh

15

3

2.287

 

- Tự chủ:

15

3

1.016

 

- Không tự chủ:

 

 

1.271

 

+ Đặc thù: Mua sách, triển lãm, bảo quản sách, phục vụ ...

 

 

470

 

+ Hồi cố kho sách theo chuẩn Quốc tế

 

 

150

 

+ Cải tạo sửa chữa nhà

 

 

200

 

+ XD thư viện điện tử

 

 

300

 

+ Mua trang thiết bị cho lãnh đạo mới

 

 

36

 

+ Dịch thuật

 

 

100

 

+ Trực thứ 7, CN

 

 

15

6.4

Bảo tàng

 

2

1.490

 

- Tự chủ

20

2

960

 

- Không tự chủ:

 

 

530

 

+ Sưu tầm, phục chế hiện vật

 

 

150

 

+ Trưng bày truyền thống ngày lễ

 

 

120

 

+ Xuất bản cuốn sách hiện vật

 

 

70

 

+ Chỉnh lý, trưng bày nhà lưu niệm

 

 

60

 

+ Tham gia Giỗ Tổ Hùng Vương

 

 

50

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc cho 2 lãnh đạo mới

 

 

80

6.5

TT phát hành phim và chiếu bóng

14

3

1.670

 

- T chủ

14

3

915

 

- Không tự chủ

 

 

755

 

+ Thuê phim

 

 

180

 

+ Sửa chữa cải tạo lán xe thành phòng họp

 

 

460

 

+ H trợ tiền xăng chiếu phim lưu động

 

 

90

 

+ Mua sắm cho PGĐ mới

 

 

25

6.6

Ban quản lý di tích và danh thng

16

1

1.270

 

- Tự chủ

16

1

825

 

- Không tự chủ:

 

 

445

 

+ Triển lãm thư pháp

 

 

50

 

+ Hỗ trợ sửa chữa di tích (10 di tích x 25 trđ)

 

 

250

 

+ XD nội quy, quy chế cho các di tích

 

 

50

 

+ Tập huấn quản lý di tích

 

 

50

 

+ Tuyên truyền quảng bá di tích trên tạp chí

 

 

15

 

+ In pro gan

 

 

30

6.7

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT (SN TDTT)

 

 

7.500

6.8

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

11

 

1.198

 

- Tự chủ

11

 

523

 

- Không tự chủ:

 

 

675

 

+ In tờ rơi, tờ gấp, bản đồ

 

 

50

 

+ Tham gia hội chợ trong nước

 

 

300

 

+ Sửa chữa biển quảng cáo ở Bảo Khê

 

 

60

 

+ Xuất bản bản tin du lịch HY

 

 

50

 

+ Hoạt động xúc tiến du lịch, quảng bá du lịch, mua máy ảnh

 

 

215

7

Sự nghiệp phát thanh & truyền hình

90

1

12.744

 

- Tự chủ

90

1

11.302

 

+ Chi theo biên chế

90

1

5.251

 

+ Chi nghiệp vụ chuyên môn (nhuận bút, vật tư, điện nước...)

 

 

3.261

 

+ Thuê cáp đường truyền, điện phát sóng TT Khoái Châu

 

 

290

 

+ Chi nhuận bút trang thông tin ĐT Website

 

 

400

 

+ Thuê đường truyền đưa trang Website quảng bá vào mạng Google

 

 

100

 

+ Tăng nhuận bút do tăng thời lượng (đưa CT lên Vinasat1)

 

 

2.000

 

- Không tự chủ

 

 

1.442

 

+ Mua xe ôtô

 

 

792

 

+ Mua bổ sung máy tính xách tay chuyên dùng cho phóng viên

 

 

450

 

+ Sửa chữa chống thm trường quay.

 

 

200

8

SN môi trường

76

 

32.772

8.1

Trung tâm Công nghệ thông tin

7

 

952

 

- Tự chủ

7

 

367

 

- Không tự chủ

 

 

585

 

+ Tu bổ số hóa bản đồ 299 của 4 huyện

 

 

473

 

+ Mua giá đỡ tài liệu

 

 

30

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 02 người mới

 

 

45

 

+ Duy trì mạng dự án GIS

 

 

37

8.2

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

17

 

1.471

 

- Tự chủ

17

 

821

 

- Không tự chủ:

 

 

650

 

+ Mua mới xe ô tô

 

 

550

 

+ Mua sm cho biên chế mới tăng thêm.

 

 

100

8.3

Chi cục bảo vệ môi trường

14

 

805

 

- Tự chủ

14

 

725

 

- Không tự chủ

 

 

80

 

+ Mua máy photocopy

 

 

80

8.4

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường

 

 

120

 

(Hỗ trợ theo TTLT 83/2003 ngày 27/8/2003 của BTC- TNMT)

 

 

 

8.5

Trung tâm phát triển quỹ đất (Hỗ trợ năm cuối; 5 tháng còn lại)

30

 

552

8.6

Trung tâm quan trắc (Hỗ trợ năm thứ 2)

8

 

380

 

- Tự chủ

8

 

380

 

- Không tự chủ

 

 

 

8.7

SN môi trường

 

 

28.492

 

Bao gồm:

 

 

 

 

- Xây dựng bảng khung giá đất

 

 

800

 

- Vốn đi ứng VLAP

 

 

4.500

 

- Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm thời cm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:

 

 

1.500

 

- Dự án điều tra đánh giá sói mòn, sạt lở bờ sông do khai thác khoáng sản gây ra và đề xuất giải pháp phòng tránh.

 

 

1.500

 

- Dự án điều tra đánh giá chi tiết các dòng sông ô nhiễm nghiêm trọng, đ xuất giải pháp khắc phục.

 

 

2.500

 

- Dự án điều tra xác minh vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh HY

 

 

1.000

 

- Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dng trên địa bàn tỉnh HY

 

 

1.000

 

- Dự án Xây dựng bản đồ dễ bị tổn thương do ngập lụt tỉnh HY

 

 

1.200

 

- Tập huấn về tác động của biến đổi khí hậu và ứng phó đi với biến đổi khí hậu cho lãnh đạo các sở ngành.

 

 

500

 

- Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra môi trường

 

 

600

 

- Thông tin, tuyên truyền, đào tạo

 

 

150

 

- Dự án GIS bảo trì, bảo dưỡng và cập nhật thông tin

 

 

100

 

- Báo cáo hiện trạng môi trường làng nghề (XDMH thu gom, rác thải...)

 

 

500

 

- Vốn đối ứng 2 Dự án xử ô nhiễm môi trường theo quyết định số 64 của Thủ tướng CP.

 

 

8.352

 

- Hỗ trợ lò đốt rác thải y tế của BV y học cổ truyền tỉnh

 

 

400

 

- Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm quan trắc TN&MT

 

 

3.000

 

- Chương trình phối hợp liên ngành về tuyên truyền BV môi trường: Gồm: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 60 trđ; Ban dân vận Tnh ủy 60 trđ; UBMT T quốc tỉnh 60 trđ; Hội cựu Chiến binh 50 trđ; Hội phụ nữ tỉnh 50 trđ; Hội nông dân 50 trđ; Đoàn TN CSHCM 140 trđ; Báo Hưng Yên 60 trđ; Đài PTTH tỉnh 60 trđ; Công an tỉnh 300 trđ.

 

 

890

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

71

8

35.174

9.1

Chi sự nghiệp (Sở LĐTBXH)

 

 

28.464

 

- Quà tết nguyên đán, ngày 27/7 đi tượng chính sách

 

 

23.000

 

- Chương trình cai nghiện ma túy tại cộng đồng

 

 

150

 

- CT chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

 

 

450

 

- CT hành động phòng chống mại dâm (TWBS)

 

 

400

 

- Chương trình QG về bình đẳng giới (TWBS)

 

 

490

 

- Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động bao gồm cả tuần l quốc gia ATVSLĐ (TWBS)

 

 

915

 

- Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg v TE (TWBS)

 

 

575

 

- Quỹ bảo trợ trẻ em

 

 

300

 

- XD mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em

 

 

300

 

- CT phát triển công tác xã hội theo QĐ của CP (TWBS)

 

 

1.884

9.2

Trung tâm bảo trợ xã hội Ân Thi

23

2

2.896

 

- Tự chủ

23

2

1.471

 

- Không tự chủ

 

 

1.425

 

+ Chi cho đi tượng 100 người

 

 

720

 

+ Đối tượng ra vào

 

 

30

 

+ Sửa chữa nhà cho các đối tượng

 

 

300

 

+ MS trang bị cho các đối tượng (giường tủ)

 

 

125

 

+ Quần áo, giầy dép, xăng xe, tiền điện (mai táng phí)

 

 

250

9.3

TT nuôi điều dưỡng Người có công

22

4

1.872

 

- Tự chủ

22

4

1.262

 

- Không tự chủ:

 

 

610

 

+ Thuê lao động

 

 

90

 

+ Thuê xe đưa đón người có công với CM

 

 

90

 

+ Sửa xe oto

 

 

80

 

+ Mua bổ sung chăn ga, gối đệm, cho các đi tượng

 

 

50

 

+ Sửa chữa nhà quản

 

 

300

9.4

Trung tâm gii thiệu việc làm

26

2

1.942

 

- Tự chủ

26

2

1.292

 

- Không tự chủ:

 

 

650

 

+ Duy trì sàn giao dịch việc làm

 

 

150

 

+ Sửa chữa cải tạo nhà lp học

 

 

500

10

Quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

1.343

77

213.261

10.1

Quản lý nhà nước

895

66

120.791

10.1.1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh

20

9

8.600

 

- T chủ

20

9

2.025

 

- Không tự chủ

 

 

6.175

 

+ Chi phụ cấp Đại biểu HĐND

 

 

355

 

+ Chi hoạt động đặc thù

 

 

700

 

+ Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

 

 

470

 

+ Phục vụ 2 kỳ họp HĐND tỉnh

 

 

1.010

 

+ Giao ban, tập huấn

 

 

100

 

+ Hoạt động của thường trực HĐND tỉnh

 

 

500

 

+ Hoạt động của các Ban HĐND tỉnh

 

 

600

 

+ In kỷ yếu HĐND tỉnh

 

 

100

 

+ Nghiên cứu, trao đổi kinh nghiệm

 

 

180

 

+ Trang phục đại biu HĐND tỉnh

 

 

148

 

+ Hội nghị thường trực

 

 

200

 

+ Bồi dưỡng nghiệp vụ Đại biểu HĐND khóa mới

 

 

300

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

 

 

200

 

+ Mua thay thế xe ôtô

 

 

792

 

+ Thăm hỏi, trợ cấp khó khăn đột xuất

 

 

120

 

+ Sửa chữa phòng họp 407 và phòng 209

 

 

400

 

- Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

 

 

400

10,1.2

Văn phòng UBND tỉnh

70

7

15.217

a

Văn phòng

58

7

13.367

 

- Tự chủ:

58

7

9.207

 

+ Chi theo biên chế

53

5

4.127

 

+ Chi NV chung của UBND tỉnh (in thiếp, tiếp khách, bảo hiểm cháy nổ...)

 

 

1.660

 

+ Chi hoạt động đặc thù

 

 

3.000

 

+ Kinh phí hoạt động phòng tiếp công dân

5

2

420

 

- Không tự chủ:

 

 

4.160

 

+ Sửa chữa nhà cửa, nhà vệ sinh, hệ thống thang máy...

 

 

800

 

+ Sửa chữa 5 ôtô.

 

 

550

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

 

 

1.000

 

+ Đào tạo cán bộ (2 người)

 

 

30

 

+ Chỉnh lý hồ sơ

 

 

300

 

+ Kiểm soát chi thủ tục hành chính

 

 

690

 

+ Tuyên truyền trên báo, tạp chí TW

 

 

250

 

+ Quảng bá, sản phm quê hương (long nhãn, hạt sen,...)

 

 

300

 

+ Quỹ đồng Hương

 

 

30

 

+ Nâng cấp phần mềm hồ sơ công việc

 

 

50

 

+ Mua thiết bị văn phòng (máy in mạng, tủ tài liệu...)

 

 

160

b

Trung tâm tin học - Công báo

7

 

1.535

 

- Tự chủ

7

 

640

 

+ Chi theo biên chế

7

 

390

 

+ Đường truyền; tin bài nhuận bút; chuyên môn nghiệp vụ

 

 

250

 

- Không tự chủ:

 

 

895

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

200

 

+ Bảo trì, sửa chữa hệ thống thông tin, thiết bị khác

 

 

150

 

+ Thuê đặt cổng máy chủ

 

 

45

 

+ Mua bản quyền máy chủ

 

 

50

 

+ Mua máy ch (01 máy)

 

 

230

 

+ In phát hành, vận chuyn công báo

 

 

120

 

+ Bảo trì cổng thông tin

 

 

100

c

Nhà khách UBND tỉnh

5

 

315

 

- Tự chủ

5

 

290

 

- Không tự chủ

 

 

25

 

+ Thay khuôn cửa bị mối mọt

 

 

25

10.1.3

Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

12

 

2.450

 

- Tự chủ

12

 

950

 

- Không tự chủ

 

 

1.500

 

+ Hội nghị học tập chuyên môn NV

 

 

200

 

+ Hội nghị giao ban, hội nghị chỉ đạo, hội nghị chuyên đề

 

 

200

 

+ Phi hợp giám sát, kiểm tra

 

 

180

 

+ Tập huấn cán bộ chủ chốt tỉnh, huyện, xã

 

 

390

 

+ In sách hệ thống hóa văn bản liên quan PCTN

 

 

60

 

+ Mua bản tin PCTN

 

 

85

 

+ Học tập kinh nghiệm

 

 

150

 

+ Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

 

 

135

 

+ Kinh phí mua tin

 

 

100

10.1.4

Sở Công thương

108

9

12.263

a

Văn phòng Sở Công thương

40

3

4.000

 

- Tự chủ

40

3

2.800

 

- Không tự chủ:

 

 

1.200

 

+ Bảo trì mạng tin học

 

 

15

 

+ Kiểm tra điện

 

 

50

 

+ Hoạt động BQL phát triển chợ

 

 

100

 

+ Hoạt động TMĐT

 

 

265

 

+ Tuyên truyền PL bảo vệ người tiêu dùng

 

 

50

 

+ Đào tạo Hội nhập

 

 

50

 

+ Ban hội nhập kinh tế quốc tế

 

 

150

 

+ Mua sắm TTB làm việc, bổ sung cho lãnh đạo

 

 

150

 

+ Hoạt động thanh tra tết

 

 

50

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Cải tạo, sửa chữa n xe, sân vườn

 

 

300

b

Chi cục Quản lý thị trường

56

6

5.957

 

- Tự chủ

56

6

3.468

 

- Không tự chủ:

 

 

2.489

 

+ Mua sắm bàn ghế HT

 

 

91

 

+ Hoạt động BCĐ 127.

 

 

150

 

+ Quỹ chống hàng giả

 

 

100

 

+ SC cửa nhà làm việc của Chi cục.

 

 

500

 

+ Sửa xe ô tô (89B - 0299; 89B - 2205)

 

 

200

 

+ Làm thêm giờ thứ 7,

 

 

348

 

+ Mua 02 xe chuyên dùng bán tải (thu XL vi phạm nộp NS)

 

 

1.100

c

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

12

 

2.306

 

- Tự chủ

12

 

576

 

- Không tự chủ:

 

 

1.730

 

+ Quỹ khuyến công

 

 

1.300

 

+ Xúc tiến thương mại

 

 

360

 

+ Mua sắm máy photo

 

 

60

 

+ Sửa chữa tách riêng đường điện

 

 

10

10.1.5

Thanh tra tỉnh

35

4

4.418

 

- Tự chủ

35

4

2.915

 

- Không tự chủ:

 

 

1.503

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

58

 

+ Bàn ghế hội trường, phòng họp

 

 

310

 

+ Tuyên truyền, tập huấn Luật thanh tra và tập huấn NV

 

 

65

 

+ Mua sắm trang thiết bị phòng tiếp dân

 

 

50

 

+ Duy trì cng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Chi từ nguồn trích thu hồi qua thanh tra (cấp theo số thực thu)

 

 

1.000

10.1.6

Sở Xây dựng

42

 

3.314

a

Văn phòng sở

29

 

2.588

 

- Tự chủ

29

 

1.983

 

- Không tự chủ:

 

 

605

 

+ Mua 01 máy chiếu phục vụ quy hoạch

 

 

35

 

+ Thay 1 bộ cửa cuốn đã bị hỏng

 

 

25

 

+ Mua điều hòa HT, phòng họp (4 cái)

 

 

48

 

+ Sửa xe ô tô (89B - 2256)

 

 

87

 

+ Sửa chữa hệ thống điện

 

 

25

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Mua sắm bàn ghế họp giao ban và bàn ghế thay thế

 

 

150

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Kinh phí phục vụ công b giá và chỉ số giá

 

 

200

b

Thanh tra Xây dựng

8

 

661

 

- Tự chủ

8

 

608

 

- Không tự chủ:

 

 

53

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

53

c

Ban quản lý nhà ở sinh viên

5

 

65

 

(hỗ trợ 03 tháng còn lại)

 

 

 

10.1.7

Sở Kế hoạch & đầu tư

54

1

4.768

a

Văn phòng sở

44

1

3.872

 

- Tự chủ

44

1

2.845

 

- Không tự chủ

 

 

1.027

 

+ Hoạt động tổ điều phối vùng kinh tế trọng điểm

 

 

40

 

+ Đào tạo

 

 

25

 

+ Đánh giá chất lượng ISO

 

 

5

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Hoạt động BCĐ CTMT quốc gia

 

 

30

 

+ Mua thay thế xe ô

 

 

792

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Xây dựng phần mềm 1 cửa

 

 

100

b

TT xúc tiến đầu tư

10

 

896

 

- Tự chủ

10

 

476

 

- Không tự chủ

 

 

420

 

+ Hoạt động xúc tiến đầu tư

 

 

400

 

+ Chi phí lưu trữ (hosting) cổng thông tin doanh nghiệp

 

 

20

10.1.8

S Khoa học - Công nghệ

44

4

4.604

a

Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ

26

3

3.203

 

- Tự chủ

26

3

1.608

 

- Không tự chủ:

 

 

1.595

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc (5 người)

 

 

100

 

+ Đào tạo cán bộ

 

 

18

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Sửa chữa, cải tạo hàng rào vườn thực nghiệm

 

 

650

 

+ Duy trì cng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Mua thay thế xe oto

 

 

792

b

Chi cục đo lường chất lượng

13

1

1.178

 

- Tự chủ

13

1

773

 

- Không tự chủ:

 

 

405

 

+ Hoạt động kiểm tra NN về chất lượng SP hàng hóa lấy mẫu)

 

 

120

 

+ Mua sắm trang thiết bị chuyên môn

 

 

135

 

+ SC lớn thiết bị chuyên dùng kiểm định

 

 

150

c

Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng.

5

 

223

 

Hỗ trợ năm thứ nhất

 

 

 

10.1.9

Sở Tư pháp

55

3

6.321

a

Văn phòng Sở Tư pháp

26

2

4.203

 

- T chủ

26

2

1.854

 

- Không tự chủ

 

 

2.349

 

+ Mua sổ hộ tịch, biểu mẫu

 

 

25

 

+ Hoạt động phối hợp phổ biến pháp luật

 

 

210

 

+ Rà soát văn bản

 

 

130

 

+ Bản tin tư pháp

 

 

80

 

+ Tổ chức hòa giải cơ sở

 

 

120

 

+ Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

 

 

300

 

+ Kiểm tra văn bản

 

 

150

 

+ H trợ xây dựng tủ sách pháp luật xã

 

 

80

 

+ In sổ chứng thực

 

 

50

 

+ Tập huấn cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn

 

 

44

 

+ Duy trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Tổng rà soát VBQPPL từ năm 1997-2010

 

 

400

 

+ Mua bổ sung TTB bàn ghế hội trường

 

 

200

 

+ In biểu mẫu, sổ sách nuôi con nuôi và lý lịch tư pháp

 

 

80

 

+ Đào tạo thạc sỹ (01 người)

 

 

15

 

+ Mua phần mềm QL dữ liệu công chứng toàn tỉnh

 

 

300

 

+ XD t sách PL trong Cơ quan

 

 

30

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

8

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Sửa xe ô tô 89B -1592

 

 

92

b

Trung tâm trợ giúp pháp lý

17

 

1.262

 

- Tự chủ

17

 

847

 

- Không tự chủ

 

 

415

 

+ Chi trả công tác viên tư vn

 

 

90

 

+ Hoạt động Hội đng phi hợp trợ giúp pháp lý

 

 

70

 

+ Hỗ trợ các câu lạc bộ trợ giúp pháp lý

 

 

63

 

+ Mua sách pháp luật

 

 

20

 

+ Thuê trụ sở của các Chi nhánh

 

 

172

c

Phòng công chứng số 1

6

 

450

 

- Tự chủ

6

 

390

 

- Không tự chủ:

 

 

60

 

+ Mua bổ sung vi tính

 

 

15

 

+ Mua bổ sung thay thế tủ, bàn ghế làm việc

 

 

45

d

Phòng công chứng s 2

6

1

406

 

- Tự chủ

6

1

361

 

- Không tự chủ:

 

 

45

 

+ Lát lại nền tầng 1

 

 

45

10.1.10

Sở Tài chính

48

2

5.965

 

- Tự chủ

48

2

3.491

 

- Không tự chủ

 

 

2.474

 

+ Khảo sát và thẩm định các phương án giá đất

 

 

166

 

+ Mua ô tô (thay xe 12 ch)

 

 

800

 

+ Duy trì mạng LAN; cổng thông tin của sở

 

 

185

 

+ Hoạt động hệ thống ngành tài chính, khóa s

 

 

400

 

+ Đào tạo thạc sỹ (03 người)

 

 

45

 

+ Mua bổ sung thay thế trang thiết bị làm việc cho 15 cán bộ

 

 

270

 

+ Mua b sung trang phục thanh tra

 

 

8

 

+ Xác định giá đất có thu tiền SD đất, cho thuê đất, công b giá vật liệu

 

 

500

 

+ Mua bổ sung trang thiết bị phòng lưu trữ.

 

 

100

10.1.11

Sở Nội vụ

82

6

7.157

a

Văn phòng Sở Nội vụ

39

3

3.573

 

- Tự chủ

39

3

2.633

 

- Không tự chủ

 

 

940

 

+ Thực hiện các nhiệm vụ ủy quyền của UBND tỉnh

 

 

70

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Sửa chữa cải tạo sân vườn

 

 

300

 

+ Triển khai Luật cán bộ công chức

 

 

100

 

+ Thực hiện QC dân chủ, cải cách tiền lương, CC hành chính

 

 

80

 

+ Đào tạo

 

 

37

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

8

 

+ Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 20 người

 

 

210

 

+ Hoạt động của Ban cán sự Đảng

 

 

100

b

Ban thi đua khen thưởng

13

1

1.171

 

- Tự chủ

13

1

828

 

- Không tự chủ:

 

 

343

 

+ Thuê kho đựng bằng khen

 

 

18

 

+ Đăng cai Cụm trưởng cm thi đua khen thưởng

 

 

90

 

+ Đào tạo Thạc sỹ

 

 

15

 

+ Sửa chữa ô tô

 

 

100

 

+ Mua phần mềm quản lý dữ liệu khen thưởng

 

 

60

 

+ Mua máy in bằng khen

 

 

60

c

Ban Tôn giáo

10

1

1.152

 

- Tự chủ

10

1

650

 

- Không tự chủ

 

 

502

 

+ Hỗ trợ chức sắc tôn giáo

 

 

135

 

+ Hỗ trợ ĐH Hội phật giáo

 

 

100

 

+ Sửa chữa ôtô

 

 

98

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho lãnh đạo mới

 

 

60

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 4 người mới

 

 

100

 

+ Phần mềm kế toán

 

 

9

d

Chi cục lưu trữ

20

1

1.261

 

- Tự chủ

20

1

1.107

 

- Không tự chủ:

 

 

154

 

+ Sửa xe ô tô

 

 

90

 

+ Chống mối

 

 

15

 

+ Mua xe đy tài liệu

 

 

24

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc

 

 

25

10.1.12

BQL các khu công nghiệp

30

1

1.848

a

Văn phòng BQL

25

1

1.546

 

- Tự chủ

25

1

1.408

 

- Không tự chủ:

 

 

138

 

+ Đánh giá chất lượng ISO

 

 

5

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Mua sm vi tính bổ sung

 

 

98

b

TT Dịch vụ và hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp (Năm thứ 3)

5

 

302

 

- Tự chủ

5

 

227

 

- Không tự chủ:

 

 

75

 

+ Máy tính xách tay

 

 

25

 

+ Máy in màu

 

 

50

10.1.13

Sở Thông tin Truyền thông

36

3

5.551

a

Văn phòng sở

24

3

3.279

 

- Tự chủ

24

3

1.549

 

- Không tự chủ:

 

 

1.730

 

+ Thuê đường truyền

 

 

24

 

+ Hoạt động đội kiểm tra liên ngành chống in lậu

 

 

80

 

+ Duy trì phòng họp trực tuyến

 

 

42

 

+ Mua sắm bổ sung cho 2 biên chế mới

 

 

36

 

+ Tổng hợp báo chí, thông tin đối ngoại

 

 

30

 

+ Tập huấn phóng viên phát ngôn

 

 

20

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị ra trụ sở mới

 

 

250

 

+ Sửa chữa xe ôtô 89A-00041

 

 

90

 

+ Trng cây xanh

 

 

150

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

3

 

+ Mua phần mềm QL văn bản điều hành

 

 

720

 

+ Đào tạo tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền đ án CN Ttin

 

 

150

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Xuất bản bản tin

 

 

100

b

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

12

 

2.272

 

- Tự chủ:

12

 

572

 

- Không tự chủ:

 

 

1.700

 

+ Mua bổ sung vi tính cho phòng đào tạo

 

 

60

 

+ Mua máy chủ, thiết bị bổ sung chi Ttâm tích hợp dữ liệu

 

 

750

 

+ Trang bị phần mềm diệt vi rút cho các đơn vị

 

 

650

 

+ Đào tạo sử dụng thư điện tử công vụ

 

 

150

 

+ Mua máy chủ tích hợp dữ liệu

 

 

90

10.1.14

Sở Giao thông vận tải

54

1

4.904

a

Văn phòng sở

29

1

2.930

 

- Tự chủ

29

1

2.604

 

- Không tự chủ:

 

 

326

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc cho PGĐ mới

 

 

44

 

+ Mua sm thay thế bàn ghế làm việc (5 người)

 

 

100

 

+ Cải tạo sửa chữa phòng PGĐ

 

 

65

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Sửa chữa xe ôtô 89B - 0188

 

 

97

b

Thanh tra giao thông

20

 

1.506

 

- Tự chủ

20

 

1.180

 

- Không tự chủ:

 

 

326

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

56

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

 

 

270

c

Ban An toàn giao thông

5

 

468

 

- Tự chủ

5

 

268

 

- Không tự chủ:

 

 

200

 

+ Mua sắm trang thiết bị dùng chung

 

 

200

10.1.15

Sở Nông nghiệp và PTNT

43

2

7.192

 

- Tự chủ: Trong đó chi hoạt động đc thù 200 trđ

43

2

3.239

 

- Không tự chủ:

 

 

3.953

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Mua thay thế xe ô tô

 

 

786

 

+ Mua vi tính 10 bộ

 

 

150

 

+ Mua máy chiếu, màn chiếu

 

 

35

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

3

 

+ Chi phí lấy mẫu phục vụ công tác thanh tra ngành nông nghiệp

 

 

100

 

+ Thông tin thị trường, xúc tiến thương mại

 

 

250

 

+ Dự án thông tin khuyến nông và thị trường giai đoạn 2

 

 

600

 

+ Hội nghị đầu bờ

 

 

30

 

+ T chức HN thi đua vùng đồng bằng Sông Hồng

 

 

50

 

+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

 

 

150

 

+ Tập huấn VBPQ ngành

 

 

66

 

+ Giám sát ISO

 

 

8

 

+ Mua bổ sung bàn, ghế làm việc

 

 

65

 

+ Đoàn vào

 

 

150

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Tuyên truyền chương trình nông thôn mới

 

 

250

 

+ Kiểm tra, đánh giá quy hoạch, kế hoạch ngành

 

 

60

 

+ Đối ng dự án LIFSAP nâng cao năng lực cạnh tranh ngành CN

 

 

1.100

 

+ Hoạt động BCĐ thực hiện KH 149 (tam nông)

 

 

65

10.1.16

SY tế

27

3

4.318

 

- Tự chủ

27

3

2.097

 

- Không tự chủ

 

 

2.221

 

+ Phục hồi chức năng

 

 

30

 

+ Y tế học đường

 

 

30

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

3

 

+ Mua sắm bàn, ghế bổ sung (5CB)

 

 

125

 

+ Kiểm tra liên ngành và Đề án 1816

 

 

50

 

+ Dự án Xây dựng hệ thống thông tin ngành Y tế

 

 

780

 

+ Mua bổ sung vi tính cho CB mới tuyển

 

 

45

 

+ Phòng chống diệt mối

 

 

23

 

+ Tập huấn chuyên môn VBQPPL ngành Y tế

 

 

100

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Khen thưởng ngành Y tế

 

 

1.000

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

10.1.17

Sở Văn hóa - TT - DL

39

3

5.044

 

Văn phòng Sở

39

3

5.044

 

- Tự chủ

39

3

2.836

 

- Không tự chủ

 

 

2.208

 

+ Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa

 

 

200

 

+ Tạp chí văn hóa thông tin

 

 

300

 

+ Mua sắm máy phôtô

 

 

90

 

+ Bảo trì hệ thống tin học mạng LAN

 

 

15

 

+ SC nhà trụ sở làm việc (lợp tôn chống nóng)

 

 

50

 

+ SC cải tạo nhà xe

 

 

160

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

6

 

+ SN gia đình

 

 

350

 

+ Ban chỉ đạo phát triển du lịch

 

 

200

 

+ Mua xe ôtô 89B-0476

 

 

792

 

+ Duy trì cng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Mua trang thiết bị đo độ PH vệ sinh bể bơi (kiểm tra LN)

 

 

25

10.1.18

Sở Tài nguyên - Môi trường

40

3

3.746

 

- Tự chủ

40

3

2.679

 

- Không tự chủ

 

 

1.067

 

+ Mua máy phôtô

 

 

80

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị dùng chung

 

 

150

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

15

 

+ Xây dựng mạng LAN khu nhà mới

 

 

87

 

+ Bảo trì mạng LAN

 

 

15

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Sửa chữa cải tạo sân, vườn, tường rào

 

 

700

10.1.19

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

48

4

7.434

a

Văn phòng Sở

38

4

5.542

 

- Tự chủ

38

4

2.791

 

- Không tự chủ

 

 

2.751

 

+ Chi phí quản đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 67,13

 

 

250

 

+ Hoạt động kiểm tra liên ngành chống mại dâm

 

 

75

 

+ Ban chỉ đạo xuất khẩu lao động

 

 

30

 

+ Hoạt động Hội đồng trọng tài lao động tỉnh

 

 

20

 

+ Bảo trì hệ thống mạng tin học

 

 

15

 

+ Phổ biến pháp luật lao động

 

 

150

 

+ Hoạt động BCĐ thực hiện đề án 1956 - đào tạo lao động NT

 

 

200

 

+ Rà soát hộ nghèo, cận nghèo

 

 

240

 

+ Hoạt động bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

 

300

 

+ Mua xe ôtô

 

 

792

 

+ Trang phục thanh tra

 

 

9

 

+ Sửa chữa tr sở làm việc

 

 

500

 

+ Hoạt động công tác người cao tuổi

 

 

20

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

 

 

20

 

+ Hoạt động BCĐ giảm nghèo

 

 

100

 

+ Mua sắm cho 1 lãnh đạo mới

 

 

30

b

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

10

 

1.892

 

- Tự chủ

10

 

542

 

- Không tự chủ

 

 

1.350

 

+ Mua ô tô (đơn vị mới thành lập)

 

 

700

 

+ Sửa chữa cải tạo nhà làm việc, lán đ xe

 

 

290

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc và TB dùng chung

 

 

360

10.1.20

Quỹ phát triển đất Hưng Yên

8

1

677

 

- Tự chủ

8

1

 552

 

- Không tự chủ:

 

 

125

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc

 

 

125

10.1.21

Khen thưởng

 

 

5.000

10.2

Kinh phí Đảng

273

2

58.089

 

- Chi theo biên chế.

273

2

20.350

 

- Chi hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ.

 

 

37.739

 

+ Hoạt động của cấp ủy

 

 

5.750

 

+ Bản tin nội bộ của Ban tuyên giáo

 

 

1.100

 

+ Bản tin phụ san công tác dân vận

 

 

263

 

+ Báo điện tử (nhuận bút)

 

 

570

 

+ Quảng cáo tuyên truyền trên Website Đảng cộng sản Việt Nam

 

 

200

 

+ Quà tết cho đối tượng chính sách

 

 

4.983

 

+ Trợ cấp cán bộ lão thành CM bị bệnh hiểm nghèo

 

 

300

 

+ Khen thưởng chi, đảng bộ trong sạch vững mạnh (theo 84)

 

 

472

 

+ H.động các tổ chức đảng theo QĐ số 84 (đơn vị thuộc ĐU Khối DN)

 

 

222

 

+ Phụ cấp cấp ủy theo QĐ 169

 

 

899

 

+ Chi hoạt động theo quy định 3115-QĐ/TW

 

 

2.535

 

+ Chi tặng huy hiệu Đảng, thăm hỏi các đối tượng TU quản lý

 

 

4.960

 

+ Mua bảo hiểm y tế cho đối tượng tỉnh ủy quản lý

 

 

1.030

 

+ Chi hoạt động đặc thù của các Ban đảng

 

 

5.000

 

+ Chi đào tạo

 

 

90

 

+ HĐ đoàn khối cơ quan dân chính đảng tỉnh, đoàn khối DN

 

 

300

 

+ Chăm sóc vườn hoa cây cảnh

 

 

180

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

 

 

300

 

+ Khám sức khỏe định kỳ, thăm hỏi, thuốc ngoài danh mục BHYT

 

 

1.237

 

+ Giải chạy việt dã, quần vợt báo HY

 

 

40

 

- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ

 

 

 

 

+ Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản cố định (các đơn vị khác)

 

 

4.358

 

+ Mua thay thế 02 oto (01 VP tỉnh ủy; 01 Báo HY)

 

 

1.600

 

+ Mua máy kéo giãn, ghế massage, đèn hồng ngoại, máy xét nghiệm sinh hóa, điện tâm đồ... (Ban BVSK).

 

 

1.280

 

+ Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thang máy

 

 

70

10.3

Tổ chức chính trị - xã hội

127

4

23.508

10.3.1

Ủy ban Mặt trận t quốc

23

2

3.405

a

VP UB Mặt trận tổ quốc

23

2

2.893

 

- T chủ

23

2

1.776

 

- Không tự chủ

 

 

1.117

 

+ Triển khai pháp lệnh 34 (lấy phiếu tín nhiệm)

 

 

100

 

+ Hoạt động Ban Thanh tra nhân dân và giám sát đầu tư

 

 

100

 

+ Hoạt động Cụm dân cư

 

 

150

 

+ Hoạt động đối ngoại nhân dân

 

 

100

 

+ Động viên chức sắc tôn giáo

 

 

100

 

+ Hoạt động y viên UB MTTQ

 

 

74

 

+ Hoạt động 4 Hội đồng tư vấn (Dân chủ, Tôn giáo, KT, VHXH)

 

 

200

 

+ Hoạt động vận động (người VN dùng hàng VN)

 

 

30

 

+ Mua bàn ghế, máy tính

 

 

100

 

+ Mua máy photô

 

 

80

 

+ Khen thưởng tập thể, cá nhân theo hướng dẫn số 02/2002/ của BTC-MTTQ

 

 

83

b

Ban đại diện người cao tuổi

 

 

512

 

- Tự chủ (1 biên chế, 2 lãnh đạo kiêm nhiệm)

 

 

186

 

- Không tự chủ

 

 

326

 

+ Tổng hợp đôn đốc kiểm tra các huyện, TP chúc thọ, ...

 

 

20

 

+ Tổ chức tư vấn sức khỏe NCT

 

 

56

 

+ Hội nghị biểu dương người cao tuổi làm kinh tế giỏi

 

 

50

 

+ Hội thao Đại đoàn kết người cao tuổi

 

 

40

 

+ Tổ chức l phát động toàn XH chăm sóc, phát huy vai trò NCT

 

 

15

 

+ Cụm trưởng khu vực

 

 

70

 

+ Mua sắm bàn ghế, tủ tài liệu, vi tính

 

 

25

 

+ Phi hợp chương trình phòng chống tệ nạn XH

 

 

30

 

+ Tuyên truyền nông thôn mới

 

 

20

10.3.2

Hội Nông dân tỉnh

23

 

8.022

 

- T chủ

23

 

1.854

 

- Không tự chủ

 

 

1.168

 

+ Mua báo nông thôn ngày nay

 

 

368

 

+ Tổ chức hội tho bóng đá nông dân

 

 

150

 

+ Tuyên truyền phổ biến GD pháp luật

 

 

400

 

+ Hội thi nhà nông đua tài

 

 

120

 

+ Mua máy phôtô

 

 

80

 

+ Mua sắm cho 2 lãnh đạo mới

 

 

50

 

- Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

5.000

10.3.3

Tỉnh đoàn

44

2

7.440

a

Văn phòng Tỉnh đoàn

32

2

4.147

 

- T chủ

32

2

2.067

 

- Không tự chủ

 

 

2.080

 

+ Hoạt động hè

 

 

120

 

+ Hoạt động Hội đồng đội

 

 

70

 

+ Hoạt động Hội LHTNVN

 

 

70

 

+ Hoạt động đặc thù

 

 

120

 

+ Chương trình hỗ trợ khuyến khích HSSV

 

 

60

 

+ Chương trình Phổ biến giáo dục pháp luật trong thanh thiếu niên

 

 

60

 

+ Xuất bản bản tin tuổi trẻ

 

 

180

 

+ Đ án h trợ mô hình kinh tế nông nghiệp

 

 

100

 

+ Đào tạo cán bộ

 

 

20

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

 

 

30

 

+ Mua sm trang thiết bị dùng chung

 

 

200

 

+ Trng cây bóng mát

 

 

200

 

+ Thuê trụ sở

 

 

360

 

+ Sửa xe ôtô (02 xe)

 

 

190

 

+ Đại hội Đoàn Thanh niên

 

 

300

b

Nhà thiếu nhi

12

 

3.293

 

- Tự chủ

12

 

771

 

- Không tự chủ:

 

 

2.522

 

+ Tham gia các hoạt động ở TW

 

 

120

 

+ Tham gia các hoạt động ở tỉnh

 

 

120

 

+ Đội nghi thức

 

 

150

 

+ Thành lập mới đội trống thiếu nhi

 

 

80

 

+ Hỗ trợ duy trì câu lạc bộ nghệ thuật

 

 

45

 

+ Mua xe ôtô đưa các cháu đi biểu diễn

 

 

800

 

+ Cải tạo nâng cấp trạm biến áp

 

 

890

 

+ Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng dạy và học năng khiếu

 

 

317

10.3.4

Hi Ph nữ

23

 

2.790

 

- Tự chủ

23

 

1.810

 

- Không tự chủ

 

 

980

 

+ Đề án tuyên truyền giáo dục Phụ nữ thời kỳ CNH-HĐH

 

 

200

 

+ Đ án 5 triệu bà mẹ

 

 

200

 

+ Tuyên truyền hội chợ phổ biến GDPL

 

 

100

 

+ Hội nghị giao lưu gia đình sinh con 1 bề

 

 

30

 

+ Giải th thao Phụ nữ

 

 

80

 

+ Hội thi gia đình hạnh phúc

 

 

50

 

+ Hội thảo nữ doanh nhân

 

 

15

 

+ Sửa chữa phòng hội trường

 

 

45

 

+ Đào tạo thạc sỹ

 

 

20

 

+ Mua máy photo

 

 

80

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 2 PCT mới

 

 

60

 

+ Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...)

 

 

100

10.3.5

Hội Cựu chiến binh

14

 

1.851

 

- Tự chủ

14

 

1.175

 

- Không tự chủ

 

 

676

 

+ Đại hội nhiệm kỳ 2012-2017

 

 

350

 

+ Phụ cấp thôi làm công tác hội (theo NĐ 150 của CP)

 

 

66

 

+ Dự ĐH CCB TW HN BCH tại TW

 

 

30

 

+ Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...)

 

 

190

 

+ In thông tin Cựu chiến binh hàng quý

 

 

40

10.4

Hỗ trợ hội, đoàn th

48

5

10.873

10.4.1

Hội Văn học - Nghệ thuật

7

1

2.433

 

- Tự chủ (Đặc thù 30 trđ)

7

1

502

 

- Không tự chủ

 

 

1.931

 

+ Tạp chí Phố Hiến

 

 

475

 

+ Hoạt động trại sáng tác văn học, nghệ thuật

 

 

180

 

+ Mua sm bổ sung trang thiết bị chuyên dùng

 

 

28

 

+ Triển lãm nhiếp ảnh

 

 

126

 

+ Mở trang văn học HY trên báo điện tử HY

 

 

20

 

+ Phối hợp với Đài truyền hình HY mở chuyên mục

 

 

52

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 2 biên chế mới tăng

 

 

40

 

+ Hỗ trợ sáng tác tác phẩm báo chí cht lượng cao (TW B/S)

 

 

460

 

+ Mua xe ô tô (thay thế)

 

 

550

10.4.2

Hội chữ thập đỏ

12

1

1.126

 

- Tự chủ

12

1

826

 

- Không tự chủ

 

 

300

 

+ Chuyên mục nhân đạo, báo nhân đạo

 

 

90

 

+ Tuyên truyền hiến máu nhân đạo

 

 

150

 

+ Dự Hội nghị tại TW

 

 

10

 

+ Mua máy tính (4 cái)

 

 

50

10.4.3

Hội đông y

7

1

622

 

- Tự chủ

7

1

411

 

- Không tự chủ

 

 

211

 

+ HN triển khai kế hoạch tuyên truyền, hội thảo công tác Hội

 

 

92

 

+ Mua máy vi tính, Fax

 

 

21

 

+ Sửa chữa ôtô

 

 

98

10.4.4

Hội nhà báo

5

1

980

 

- Tự chủ

5

1

356

 

- Không tự chủ

 

 

624

 

+ Gặp mặt đầu xuân, ngày 21/6

 

 

60

 

+ Hội báo xuân

 

 

60

 

+ Tạp chí người làm báo

 

 

200

 

+ Tập huấn báo chí

 

 

30

 

+ Chm và trao giải báo chí

 

 

30

 

+ Hội thao khu vực đồng bằng Duyên Hải

 

 

50

 

+ Mua sắm TB làm việc

 

 

74

 

+ Giải bóng bàn khu vực

 

 

30

 

+ Sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S)

 

 

90

10.4.5

Hội Người mù

5

 

943

 

- Tự chủ

5

 

366

 

- Không tự chủ

 

 

577

 

+ Lớp hòa nhập cộng đồng

 

 

220

 

+ Mở lớp đào tạo vi tính cho người mù

 

 

90

 

+ Lớp tập huấn nghề người mù

 

 

50

 

+ Tổ chức Đại hội (2012-2017)

 

 

180

 

+ Sửa chữa ôtô

 

 

37

10.4.6

Liên minh Hợp tác xã

12

1

3.917

 

- Tự chủ

9

1

680

 

- Không tự chủ:

 

 

95

 

+ Bổ sung SC nhà làm việc

 

 

75

 

+ Mua sm TB

 

 

20

 

- Quỹ hợp tác xã

3

 

3.142

 

+ Tự chủ

3

 

142

 

+ Không tự chủ: Bổ sung quỹ HTX

 

 

3.000

10.4.7

Hiệp hội doanh nghiệp (Tổ chức gặp mặt doanh nghiệp)

 

 

250

10.4.8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

 

 

122

10.4.9

Hội Luật gia (Trong đó: Đại hội 80 trđ)

 

 

230

10.4.10

Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (1 biên chế 60 trđ)

 

 

150

10.4.11

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

 

100

11

Chi an ninh quốc phòng

 

 

62.510

11.1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

13.800

 

+ Chi hoạt động quốc phòng (công tác Đảng, CTCT 500 trđ; công tác quân sự và hoạt động 5.000 trđ)

 

 

5.500

 

+ Din tập QPAN, khu vực phòng thủ, dự phòng A2, PCLB (din tập: 02 huyện 1.200 trđ, 01 Sở 200 trđ; DP A2: 300 trđ)

 

 

1.700

 

+ Xây dựng kế hoạch B (năm đầu chiến tranh)

 

 

350

 

+ Sửa chữa doanh trại.

 

 

1.800

 

+ Mua sắm doanh cụ, bảo quản trang bị, phương tiện PCLB

 

 

1.000

 

+ Hiệp đồng, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng phòng chống LB

 

 

250

 

+ Hoạt động tình báo trinh sát (Chỉ thị 936/CP)

 

 

650

 

+ Xây tượng đài truyền thống, viết sử kháng chiến

 

 

650

 

+ Kỷ niệm ngày 22/12: 50 trđ; KN 65 năm thành lập 200 trđ

 

 

250

 

+ Hoạt động TKCN, cứu hộ ứng phó thiên tai thảm họa (Mua sắm TTB vật tư 500 trđ; hoạt động thường trực, HL, diễn tập tỉnh 250 trđ, huyện 550 trđ)

 

 

1.300

 

+ Hoạt động Ban chỉ đạo Phi hợp LLVT với các Đoàn thể

 

 

150

 

+ Tìm hiu PL DQTV, công tác DQTV về cải cách TT-HC

 

 

200

11.2

Dự bị động viên

 

 

10.500

 

Khi có QĐ của UBND tỉnh phân ch tiêu huấn luyện cho các huyện, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng huyện, đơn vị.

 

 

 

11.3

Dân quân tự vệ

 

 

29.860

 

Khi có Kế hoạch huấn luyện chiến đấu được cấp có thẩm quyền phê duyệt, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng đơn vị.

 

 

 

11.4

Công an tỉnh

 

 

8.350

 

+ Chi hoạt động an ninh

 

 

2.500

 

+ Trang phục công an xã

 

 

2.000

 

+ Mục tiêu trẻ em làm trái pháp luật

 

 

100

 

+ Diễn tập khu vực phòng thủ

 

 

250

 

+ Đào tạo trung cấp cho CA xã

 

 

2.500

 

+ Chi hỗ trợ XD phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc và phân loại hồ sơ, chỉnh lý TL (theo NĐ 111/2004, chỉ thị 05/2007/CT-TTg)

 

 

1.000

12

Chi khác

 

 

27.767

 

Tr.đó: - Điều tra giá tiêu dùng và XB niên giám TK (Cục T.Kê)

 

 

350

 

- Tuyên truyền Pháp luật thuế (Cục thuế tỉnh)

 

 

300

 

- Ứng vn sang Ngân hàng chính sách

 

 

2.000

III

BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

1.000

IV

DỰ PHÒNG

 

 

73.220

V

CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

 

 

57.650

B

CHI TỪ NGUN THU ĐƯỢC Đ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

7.000

 

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

7.000

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012 
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

3.300

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

700

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

14.968

 

Trong đó: + Thóc

11.000

 

                 + Ngô

3.968

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tn

475

 

+ Đậu tương

210

 

+ Đậu các loại

200

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

24.500

 

- Tng đàn trâu

45

 

- Tổng đàn bò

3.750

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

420

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

125

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.010

 

- Sản lượng thịt gia cầm

880

 

- Sản lượng thủy sản

600

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

190

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

40

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

7.800

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

750

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

100

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

43.968

 

Trong đó: + Thóc

43.000

 

+ Ngô

968

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

180

 

+ Đậu tương

1.350

 

+ Đậu các loại

80

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

49.000

 

- Tng đàn trâu

450

 

- Tổng đàn bò

2.500

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

600

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

220

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

7.850

 

- Sản lượng thịt gia cầm

2.200

 

- Sản lượng thủy sản

600

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

450

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

90

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

8.600

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

250

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

50.009

 

Trong đó: + Thóc

50.000

 

+ Ngô

9

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

50.500

- Tổng đàn trâu

635

 

- Tổng đàn bò

1.500

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

670

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

392

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.640

 

- Sản lượng thịt gia cầm

4.200

 

- Sản lượng thủy sản

1.450

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

160

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

70

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

10.549

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

1.000

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

50

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

55.200

 

Trong đó: + Thóc

53.610

 

+ Ngô

1.590

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

265

 

+ Đậu tương

1.150

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

130.000

 

- Tng đàn trâu

130

 

- Tng đàn bò

3.700

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

990

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

345

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

11.550

 

- Sản lượng thịt gia cầm

1.680

 

- Sản lượng thủy sản

3.100

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá tr sản xuất TTCN

Tỷ đng

250

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân s tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

70

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

14.850

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

2.900

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

600

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

64.295

 

Trong đó: + Thóc

48.475

 

+ Ngô

15.820

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

1.748

 

+ Đậu tương

3.780

 

+ Đậu các loại

560

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

110.000

 

- Tng đàn trâu

90

 

- Tổng đàn bò

4.900

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.000

 

- Diện tích nuôi thả cả

Ha

800

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

15.930

 

- Sản lượng thịt gia cầm

Tấn

2.800

 

- Sản lượng thủy sản

4.550

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Gìá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

190

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

150

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

5.000

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

1.200

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

100

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tn

21.560

 

Trong đó: + Thóc

18.600

 

+ Ngô

2.960

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

67

 

+ Đậu tương

560

 

+ Đậu các loại

60

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

89.000

 

- Tổng đàn trâu

50

 

- Tổng đàn bò

1.550

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

190

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

531

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

14.400

 

- Sản lượng thịt gia cầm

740

 

- Sản lượng thủy sản

3.800

 

3. Tiu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

80

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

85

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

18.600

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

1.800

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tn

105.600

 

Trong đó: + Thóc

104.000

 

+ Ngô

1.600

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

0

 

+ Đậu tương

70

 

+ Đậu các loại

0

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

67.000

 

- Tổng đàn trâu

620

 

- Tổng đàn bò

5.200

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.100

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

550

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

8.900

 

- Sản lượng thịt gia cầm

3.100

 

- Sản lượng thủy sản

3.700

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

125

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

90

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

14.440

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

2.400

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

80.080

 

Trong đó: + Thóc

63.000

 

+ Ngô

17.080

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

515

 

+ Đậu tương

820

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

51.000

 

- Tổng đàn trâu

120

 

- Tổng đàn bò

10.000

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

930

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

337

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

7.000

 

- Sản lượng thịt gia cầm

2.600

 

- Sản lượng thủy sản

2.200

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

125

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

90

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

12.800

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

1.800

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

50

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

65.600

 

Trong đó: + Thóc

60.000

 

+ Ngô

5.600

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

40

 

+ Đậu tương

480

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

78.000

 

- Tng đàn trâu

310

 

- Tng đàn bò

8.100

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.250

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

550

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.620

 

- Sản lượng thịt gia cầm

4.500

 

- Sản lượng thủy sản

3.200

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

215

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

110

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1. Trồng trọt

 

 

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

13.000

 

Trong đó: Diện tích cây vụ đông

1.700

 

- Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

69.975

 

Trong đó: + Thóc

66.500

 

+ Ngô

3.475

 

Sản lượng cây trồng khác: + Lạc

Tấn

38

 

+ Đậu tương

880

 

+ Đậu các loại

70

 

2. Chăn nuôi

 

 

 

- Tổng đàn lợn

Con

69.000

 

- Tổng đàn bò

7.000

 

- Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.100

 

- Diện tích nuôi thả cá

Ha

850

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

8.600

 

- Sản lượng thịt gia cầm

2.800

 

- Sản lượng thủy sản

6.300

 

3. Tiểu thủ công nghiệp

 

 

 

- Giá trị sản xuất TTCN

Tỷ đồng

145

 

4. Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,90

 

- Số giường bệnh

Giường

60

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

I. Kế hoạch tưới, tiêu, thu thủy li phí

(Mức thu TLP theo Quyết định số 1813/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Số TT

Các biện pháp tưới, tiêu

Diện tích

(ha)

Thành tiền

(1.000 đồng)

Ghi chú

 

Tổng số

109.105

68.162.025

 

A

VỤ ĐÔNG XUÂN

59.562

34.484.762

 

I

Tưới lúa

39.911

29.043.414

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

17.032

15.822.264

 

2

Tưới BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm điện Công ty

1.630

1.410.210

 

3

Tưới bơm điện Cty, tiêu bơm điện HTX

543

392.046

 

4

Tiêu BĐ Công ty, tưới bơm điện HTX

10.951

6.428.237

 

5

Tưới, tiêu bơm điện HTX

5.834

2.216.844

 

6

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX

485

319.064

 

7

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

2.025

1.707.645

 

8

Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy

1.313

695.625

 

9

Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX

99

51.480

 

II

Tưới mạ, màu, cây CN

7.102

2.005.047

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

1.385

515.332

 

2

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty

856

297.798

 

3

Tưới, tiêu bơm điện HTX

787

119.654

 

4

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

1.131

265.785

 

5

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX

80

20.961

 

7

Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy

747

158.322

 

8

BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

1.625

524.875

 

9

Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX

491

102.320

 

III

Tưới cây vụ đông

12.549

3.436.301

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

2.892

1.075.824

 

2

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty

1.176

409.248

 

3

Tưới, tiêu bơm điện HTX

1.826

277.552

 

4

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

3.461

813.335

 

5

Tưới bơm điện công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX

185

48.655

 

6

Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX

1.441

305.223

 

7

Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

1.568

506.464

 

B

VỤ MÙA

47.415

31.337.417

 

I

Tưới, tiêu cho lúa

40.443

29.384.345

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

16.886

15.687.094

 

2

Tưới, tiêu bơm điện HTX

5.922

2.250.474

 

3

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

11.257

6.607.624

 

4

Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX

568

410.096

 

5

Tưới BĐ Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện Công ty

2.947

2.558.580

 

6

Công ty BĐ tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX

433

284.782

 

7

Tưới bơm điện HTX, tiêu tự chảy

1.355

716.771

 

8

Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

1.075

868.923

 

II

Tưới mạ, màu

6.973

1.953.072

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

1.417

527.024

 

2

Tưới, tiêu bơm điện HTX

960

145.966

 

3

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

1.124

264.220

 

4

Tưới bơm điện Công ty, tiêu bơm điện HTX

1.078

226.624

 

5

Tưới BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm điện Công ty

1.042

362.132

 

6

Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

1.194

385.533

 

7

Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu bơm điện HTX

158

41.574

 

C

TƯỚI, TIÊU CÂY CN DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ

778

250.752

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

54

20.203

 

2

Tưới bơm điện Công ty tạo nguồn, tiêu tự chảy

529

174.455

 

3

Tưới, tiêu bơm điện HTX

37

5.676

 

4

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

157

50.418

 

D

NUÔI TRNG THỦY SẢN

1.350

2.089.094

 

1

Tưới, tiêu bơm điện Công ty

869

1.629.094

 

2

Tưới bơm điện Công ty cấp nguồn

194

218.250

 

3

Bơm điện Công ty tạo nguồn, tưới bơm điện HTX

231

173.250

 

4

Tưới, tiêu bơm điện HTX

31

31.000

 

5

Tưới bơm điện HTX, tiêu bơm điện Công ty

25

37.500

 

II. Kế hoạch chi năm 2012

CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI TỈNH HƯNG YÊN

Số TT

Khoản mc chi

Số tiền (Tr.đồng)

Tỷ lệ các khoản chi (%)

Ghi chú

 

Tổng số

68.162,0

100,0

 

1

Chi tiền điện

10.231,0

15,0

 

2

Chi sửa chữa lớn

0

0

 

3

Chi sửa chữa thường xuyên

4.843,0

7,11

 

4

Trích KHCB - TSCĐ

1.000,0

1,47

 

5

Thuế các loại

150,0

0,22

 

6

Chi trả lương

30.975,0

45,44

 

7

Chi BHYT, BHXH. KPCD

6.814,0

10,0

 

8

Quản lý Công ty + XN

3.000,0

4,40

 

9

Trích quỹ phúc lợi + Khen thưởng (02 tháng lương)

5.162,0

7,57

 

10

Mua nguyên nhiên liệu phục vụ vận hành bảo dưỡng

400,0

0,59

 

11

Chi phí phòng chống lụt bão, chống hạn

400,0

0,59

 

12

Chi phí bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ công trình

500,0

0,73

 

13

Chi phí đào tạo nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ XD dựng định mức kinh tế kỹ thuật

500,0

0,73

 

14

Ăn ca

4.187,0

6,14

 

Ghi chú: Tổng thu thủy lợi phí: 68,162,0 triệu đồng. Trong đó DT không được miễn thủy lợi phí là: 150,2 ha (cả hai vụ) thành tiền là: 110 triệu đồng, số còn thiếu ngân sách cấp bù phần giảm thủy lợi phí là: 68.052 triệu đồng.

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KTCT THỦY LỢI VÀ THOÁT NƯỚC
THÀNH PH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

I. Kế hoạch tưới tiêu, thu thủy lợi phí

(Mức thu thủy lợi phí tính theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Các biện pháp tưới, tiêu

Diện tích (ha)

Thành tiền (Tr.đồng)

Ghi chú

I

Tưới tiêu, thu thủy li phí

2.393,1

1.500,06

 

A

Vụ đông xuân

1.231,6

740,06

 

1

- BĐ Công ty tưới cho mạ, mầu, CCN

217,9

75,06

 

2

- BĐ Công ty tưới cho lúa

517,2

480,50

 

3

- BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu bơm HTX

27,5

18,03

 

4

- Tạo nguồn cho HTX tưới, tiêu

158,3

60,15

 

5

- Tưới địa phương, tiêu Công ty

120,7

70,85

 

6

- Tưới cây vụ đông

190,0

35,47

 

B

Vụ mùa

1.134,74

709,75

 

1

- Tưới cho mạ, màu cây CN

343,10

122,66

 

2

- BĐ Công ty tưới, tiêu cho lúa

462,04

429,24

 

3

- BĐ Công ty cấp nguồn, tiêu HTX

27,40

18,03

 

4

- Tạo nguồn cho HTX tưới, tiêu

181,50

68,97

 

5

- Tưới địa phương, tiêu Công ty

120,70

70,85

 

C

Nuôi trồng thủy sản

26,80

50,25

 

II. Kế hoạch chi năm 2012:

STT

Khoản mục chi

Số tiền (Tr.đồng)

Tỷ lệ chi

(%)

Ghi chú

 

Tổng số

3.466

100,0

 

1

Tiền điện

250

7,2

 

2

Sửa chữa thường xuyên

264

7,6

 

3

Trích khấu hao cơ bản TSCĐ

350

10,1

 

4

Thuế các loại

3

0,1

 

5

Lương

1.852

53,4

 

6

BHXH-BHYT-BHTN-chi phí công đoàn

329

9,5

 

7

Quản lý xí nghiệp + Phân xưởng

110

3,2

 

8

Trích quỹ phúc lợi + khen thưởng

308

8,9

 

Ghi chú: Số tiền ngân sách cấp do miễn thủy lợi phí là 1.500 triệu đồng, số tiền ngân sách cấp hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh là 1.966 triệu đồng ngân sách tỉnh cấp qua ngân sách thành phố./.

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi c

I

Các khoản nộp ngân sách

Triệu đồng

7.000

 

 

- Thuế môn bài

nt

3

 

 

- Thuế GTGT

nt

3.497

 

 

- Thuế TTĐB

nt

3.460

 

 

- Thuế TNDN

nt

40

 

II

Trích khấu hao

Triệu đồng

240

 

III

Chỉ tiêu hướng dẫn

 

 

 

1

Doanh thu

Triệu đồng

34.000

 

 

- Xổ số Miền Bắc

nt

2.900

 

 

- Xổ số bóc

nt

1.600

 

 

- Xổ số lô tô

nt

29.500

 

2

Mặt hàng kinh doanh chủ yếu

 

 

 

 

- Xổ số truyền thống loại 10.000 đồng

1.000 vé

4.212

 

 

- Xổ số biết kết quả ngay loại 2.000 đồng

nt

1.000

 

 

- Xổ số lô tô loại 5.000 đồng và 10.000 đồng

nt

6.100

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012
CỦA: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

I

Các khoản phải nộp ngân sách

Triệu đồng

3,0

 

 

- Thuế môn bài

nt

3,0

 

II

Trích khấu hao

Triệu đồng

2.880

 

1

Xí nghiệp nước TP Hưng Yên

nt

1.680

 

2

Chi nhánh nước thị trấn Vương

nt

1.200

 

III

Chỉ tiêu hướng dẫn

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nước máy

Triệu đồng

1.797

 

 

- Xí nghiệp nước TP Hưng Yên

nt

1.710

 

 

- Chi nhánh nước thị trấn Vương

nt

87

 

2

Doanh thu

Triệu đồng

10.670

 

 

- Xí nghiệp nước TP Hưng Yên

nt

10.248

 

 

- Chi nhánh nước thị trấn Vương

nt

422

 

3

Mặt hàng chủ yếu (nước máy thương phẩm)

1.000 m3

1.198

 

 

- Xí nghiệp nước TP Hưng Yên

nt

1.140

 

 

- Chi nhánh nước thị trấn Vương

nt

58

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Thành phố Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

273.556

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

247.457

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

97.353

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.833

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

11.520

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

84.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

143.981

1

Chi quốc phòng

2.381

 

Trong đó:

 

 

- Sửa cha ô tô, nhà làm việc

183

 

- Phòng không nhân dân

50

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.458

 

- Đại đội dân quân pháo 37 ly

300

2

An ninh

212

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

60.918

3.1

Sự nghiệp giáo dục

60.227

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.355

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

2.270

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

1.280

 

+ H trợ mua đồ chơi, HĐ

390

 

+ H trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Quảng Châu 300Trđ; Mầm non Liên Phương 300Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

(Trđó: Khối Tiểu học: Hiến Nam 300Trđ; Tiểu học Liên Phương 300Trđ, Nguyễn Huệ 200Trđ, Bảo Khê 250Trđ; Khối THCS: Nguyễn Quốc Ân 200Trđ, Hồng Nam 300Tđ; Nguyễn Tất Thành 400Tđ)

2.200

 

- Miễn gim, bù học phí và HT chi phí học tập

430

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

691

 

Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

4

Sự nghiệp y tế

2.651

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (2.701 người)

1.210

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (2.228 người)

998

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (700 người)

314

 

- Hội chữ thập đỏ

129

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.038

 

Trong đó: Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

731

7

Bảo đảm xã hội

7.089

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (2.296 người)

5.729

 

- Cựu thanh niên xung phong (9 người)

26

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

900

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.070 người)

331

 

- Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã, phường 1 người)

43

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

14.444

8.1

Giao thông

5.147

 

- Chi thường xuyên (102Km x 36Trđ/1Km)

3.672

 

- Sửa chữa vừa (102Km x 12,5Trđ/1Km)

1.275

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

200

8.2

Nông nghiệp

667

 

- Chi sự nghiệp

150

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

266

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

191

 

- Hỗ trợ kinh phí trồng cây tết nguyên đán

50

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

10

8.3

Phòng chống lụt bão

280

8.4

Thủy Iợi nội đồng

50

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

8.300

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

39.812

9.1

Sự nghiệp môi trường

812

 

Trong đó:

 

 

- H trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử rác

50

 

- Quản lý đô thị

402

9.2

Sự nghiệp thị chính và các đơn vị khác

39.000

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

14.005

10.1

Quản lý nhà nước

6.273

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp cấp ủy

11

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí không tự chủ

350

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP h trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

41

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

20

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

483

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

158

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

325

10.3

Đảng

4.018

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Mua sắm, sửa chữa...

350

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

147

10.4

Tổ chức chính trị

1.727

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

161

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- H trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

10.5

Hội người mù

178

 

Trong đó: H trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

26

10.7

Khen thưởng

1.300

11

Chi khác ngân sách

700

III

DỰ PHÒNG

4.290

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

1.833

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

26.099

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

1.200

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.200

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

22.979

1

Chi con người

14.045

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

240

3

Chi hoạt động

8.490

 

+ Hoạt động xã

5.979

 

+ H trợ đi hội Hội Cựu chiến binh

120

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

180

 

+ Ban vn động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

60

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sng VH cụm dân cư

276

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

1.875

4

Khen thưởng

204

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

1.200

IV

D PHÒNG

720

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Phù Cừ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

170.896

A

CHI NGÂN SÁCH HUYN

113.821

1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

10.993

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.233

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

4.760

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

98.655

1

Chi quốc phòng

1.862

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị

450

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.042

2

An ninh

192

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

55.539

3.1

Sự nghiệp giáo dục

54.568

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

860

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

3.362

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.312

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

450

 

+ H trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Đoàn Đào 300Trđ, Mầm non Tiên Tiến 300Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

(Tr.đó: Tiểu học Đình Cao A 200Trđ; Tiểu học Nguyên Hòa 150 Trđ; Tiểu học Phan Sào Nam 150Trđ; Tiểu học Trần Cao 120Trđ; THCS Minh Hoàng 200Trđ, THCS Quang Hưng 200Trđ, THCS Tng Phan 200Trđ)

1.500

 

- Miễn học phí, HT chi phí học tập

1.094

 

- H trợ Hội khuyến học

60

3.21

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

971

 

Trong đó:

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

 

- H trợ sa chữa, mua sắm

300

4

Sự nghiệp y tế

5.587

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (8.915 người)

3.995

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tui (1.707 người)

765

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.547 người)

693

 

- Hội chữ thập đỏ

134

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

770

 

Trong đó: Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

617

 

Trong đó: H trợ tăng cường cơ sở vật chất

50

7

Bảo đảm xã hội

13.211

 

- Trợ cp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.993 người)

11.037

 

- Cựu thanh niên xung phong (8 người)

23

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.500

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.678 người)

541

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mi xã, thị trấn 1 người)

50

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

5.360

8.1

Giao thông

2.560

 

- Chi thường xuyên (47Km x 36Trđ/1Km)

1.692

 

- Sửa chữa vừa (47Km x 12,5Trđ/1Km)

588

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

280

8.2

Nông nghiệp

1.750

 

- Chi sự nghiệp

210

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

797

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lailúa nếp

713

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

180

8.4

Thủy lợi nội đồng

70

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

1.980

9.1

Sự nghiệp môi trường

1.480

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

900

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

13.087

10.1

Quản lý nhà nước

6.148

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó Bảo vệ đền nhà VH 30Tr)

480

 

- Mua sm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

22

 

- Hoạt động của Ban sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

474

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

149

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

325

10.3

Đảng

3.693

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa...

450

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

137

10.4

Tổ chức chính trị

1.748

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

134

 

- Ban vận đng toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Mua sắm, sửa chữa...

60

10.5

Hội người mù

168

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

36

10.7

Khen thưởng

820

11

Chi khác ngân sách

450

III

D PHÒNG

2.940

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

1.233

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

57.075

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

30.000

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

0

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

30.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

26.235

1

Chi con người

16.153

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

280

3

Chi hoạt động

9.564

 

+ Hoạt động xã

7.022

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

140

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

210

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

70

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

223

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

1. 899

4

Khen thưởng

238

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

IV

D PHÒNG

840

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Tiên Lữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

185.155

A

CHI NGÂN SÁCH HUYN

138.621

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

8.368

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

848

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

5.520

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

125.680

1

Chi quốc phòng

1.786

 

Trong đó:

 

 

- Sửa chữa doanh trại

100

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.276

2

An ninh

232

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

76.879

3.1

Sự nghiệp giáo dục

75.799

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.650

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

4.069

 

+ H trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.899

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

570

 

+ Hỗ trợ trường đ đạt chuẩn

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

1.550

 

Trong đó: THCS Tiên Lữ 200Trđ

 

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

1.670

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

1.080

 

Trong đó:

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

60

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị giảng dy

200

4

Sự nghiệp y tế

6.352

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (7.600 người)

3.406

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (4.500 người)

2.017

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.800 người)

807

 

- Hội chữ thập đỏ

122

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

930

 

Trong đó: Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

810

 

Trong đó: Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất

200

7

Bảo đảm xã hội

13.884

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.993 người)

11.789

 

- Cựu thanh niên xung phong (5 người)

14

 

- Mai táng phí chờ đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.500

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.459 người)

456

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

65

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

6.277

8.1

Giao thông

2.739

 

- Chi thường xuyên (49Km x 36Trđ/1 Km)

1.764

 

- Sửa chữa vừa (49Km x 12,5Trđ/1 Km)

615

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

360

8.2

Nông nghiệp

2.348

 

- Chi sự nghiệp

270

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

806

 

- H trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

1.242

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

300

8.4

Thủy lợi nội đồng

90

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

2.410

9.1

Sự nghiệp môi trường

1.810

 

Trong đó:

 

 

- Htrợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

1.110

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

600

 

Trong đó: Trồng cây xanh

100

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

15.520

10.1

Quản lý nhà nước

7.397

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ

350

 

- Mua sm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Mua xe ô tô

792

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

26

 

- Hoat động của Ban vì s tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

493

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

163

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

330

10.3

Đảng

4.285

 

Trong đó

 

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Mua sắm, sửa chữa...

1.000

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

144

10.4

Tổ chức chính tr

2.073

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

141

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Mua sắm thay thế trang biết bị mới

125

10.5

Hội người mù

170

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

102

10.7

Khen thưởng

1.000

11

Chi khác ngân sách

600

III

DỰ PHÒNG

3.725

IV

CHI TẠO NGUN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

848

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

46.534

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

12.025

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

25

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

12.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

33.404

1

Chi con người

20.479

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

400

3

Chi hoạt động

12.219

 

+ Hoạt động xã

8.920

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

180

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

270

 

+ Ban vn động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

90

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

376

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn th thôn

2.383

4

Khen thưởng

306

III

CHI TO NGUỒN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

25

IV

D PHÒNG

1.080

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Kim Động
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

206.439

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

148.488

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

10.466

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.036

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

6.430

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

133.076

1

Chi quốc phòng

1.995

 

Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ

1.530

2

An ninh

287

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

77.466

3.1

Sự nghiệp giáo dục

76.611

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.710

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

4.316

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.846

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

570

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Ngọc Thanh 300Trđ, Hiệp Cường 300Trđ, Thọ Vinh 300Trđ)

900

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

(Tr.đó: Khối tiểu học: Hiệp Cường 300Trđ; Chính Nghĩa 100Trđ; Khối THCS: Chính Nghĩa 100 Trđ; Phú Thịnh 250Trđ, Ngọc Thanh 300 Trđ, Phú Cường 200Trđ; Mầm non Nghĩa Dân 100 Trđ)

1.700

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

1.800

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

855

 

Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

4

Sự nghiệp y tế

9.121

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (12.520 người)

5.610

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (5.313 người)

2.380

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (2.300 người)

1.030

 

- Hội chữ thập đỏ

101

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.160

 

Trong đó:

505

 

- Hỗ trợ xây tường bao

200

 

- Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

804

7

Bảo đảm xã hội

15.388

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (5.416 người)

13.176

 

- Cựu thanh niên xung phong (11 người)

32

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.500

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.743 người)

552

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

68

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

6.638

8.1

Giao thông

2.495

 

- Chi thường xuyên (37Km x 36Trđ/1Km)

1.332

 

- Sửa chữa vừa (37Km x 12,5Trđ/1Km)

463

 

- Sửa chữa nhà làm việc

320

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

380

8.2

Nông nghiệp

2.908

 

- Chi sự nghiệp

285

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

805

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

1.788

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

340

8.4

Thủy lợi nội đồng

95

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

3.430

9.1

Sự nghiệp môi trường

2.930

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

2.200

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

16.187

10.1

Quản lý nhà nước

7.915

 

Trong đó

 

 

- Phụ cấp cán bộ CCB kiêm nhiệm

11

 

- Sửa chữa lớn TSCĐ

500

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr, sửa chữa phòng Tài chính - KH 330Trđ)

400

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ

250

 

- Mua sm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Hỗ tr cán b đi hc Cao hc

60

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP Hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

15

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

491

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

156

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc c tri, báo chí,...)

335

10.3

Đảng

4.512

 

Trong đó:

 

 

- Mua sắm, sửa chữa

350

 

- Mua ô

792

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đng bộ

144

10.4

T chức chính tr

1.959

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

125

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

10.5

Hội người mù

170

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

90

10.7

Khen thưởng

1.050

11

Chi khác ngân sách

600

III

DỰ PHÒNG

3.910

IV

CHI TO NGUỒN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

1.036

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

57.951

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

18.697

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

697

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

37.418

1

Chi con người

23.411

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

380

3

Chi hoạt động

13.304

 

+ Hoạt động xã

9.464

 

+ H trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

190

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

285

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

95

 

+ Ban vn động TDĐKXD đời sng VH cm dân cư

377

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

2.893

4

Khen thưởng

323

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

696

IV

DỰ PHÒNG

1.140

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Ân Thi
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

226.591

A

CHI NGÂN SÁCH HUYN

163.679

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

10.918

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

878

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

7.040

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

147.518

1

Chi quốc phòng

2.529

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ mua sm, sửa chữa...

200

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.849

2

An ninh

302

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

86.403

3.1

Sự nghiệp giáo dục

85.334

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.650

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

4.183

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.923

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

660

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Cm Ninh 300Trđ, Vân Du 100 Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

(Khối Tiểu học: Quảng Lãng 200Trđ, Bắc Sơn 300Trđ, Tân Phúc 300Trđ; Hạ L 100 Trđ; Khối THCS: Phù Ủng 300Trđ, Nguyễn Trãi 300Trđ)

1.500

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

2.205

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

1.069

 

Trong đó:

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

 

- Sa chữa, mua sắm tài sản

150

4

Sự nghiệp y tế

11.782

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (18.046 người)

8.085

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (6.236 người)

2.795

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.664 người)

746

 

- Hội chữ thập đỏ

156

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.223

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ tăng cường CSVC, mua sắm, sửa chữa

200

 

- Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

1.001

 

Trong đó: Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất

200

7

Bảo đảm xã hội

16.835

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (6.236 người)

14.500

 

- Cựu thanh niên xung phong (5 người)

15

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.500

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (2.206 người)

684

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

76

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

6.637

8.1

Giao thông

3.427

 

- Chi thường xuyên (62Km x 36Trđ/1Km)

2.232

 

- Sửa chữa vừa (62Km x 12,5Trđ/1 Km)

775

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

420

8.2

Nông nghiệp

2.305

 

- Chi sự nghiệp

315

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

817

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

1.143

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

0

8.4

Thủy lợi nội đồng

105

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

3.397

9.1

Sự nghiệp môi trường

2.897

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, x lý rác

2.107

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

16.759

10.1

Quản lý nhà nước

7.798

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ, sửa chữa, mua sắm

500

 

- Sửa chữa phòng tài chính

500

 

- Mua sm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP h trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

50

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

15

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

502

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

164

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

338

10.3

Đảng

4.773

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Mua xe ô tô

792

 

- Mua sắm, sửa chữa...

500

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đng bộ

151

10.4

Tổ chức chính trị

2.214

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

108

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa cho các đoàn thể

200

10.5

Hội người mù

170

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

102

10.7

Khen thưởng

1.200

11

Chi khác ngân sách

650

III

DỰ PHÒNG

4.365

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

878

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

62.912

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

18.000

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

0

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

43.652

1

Chi con người

27.529

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

420

3

Chi hoạt động

15.346

 

+ Hoạt động xã

10.392

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

210

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

315

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

105

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân

533

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

3.791

4

Khen thưởng

357

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

0

IV

DỰ PHÒNG

1.260

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Khoái Châu
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TNG SỐ (A+B)

279.321

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

196.958

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

15.474

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

2.444

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

8.030

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

173.900

1

Chi quốc phòng

3.072

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa

280

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

2.202

2

An ninh

412

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

108.720

3.1

Sự nghiệp giáo dục

107.520

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

2.365

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

5.497

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

4.117

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

780

 

+ H trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Tân Dân 100 Trđ, Việt Hòa 300Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

Tr.đó: Khi Tiểu học: TT Khoái Châu 200Trđ; Chí Tân 200Trđ; T Dân 200Trđ; Khối THCS: Tân Dân 300Trđ, Tứ Dân 150Trđ, Việt Hòa 250Trđ, Hàm Tử 200 Trđ)

1.500

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

1.609

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

70

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

1.200

 

Trong đó:

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

 

- Mua máy chiếu + Máy vi tính

35

4

Sự nghiệp y tế

10.716

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (13.061 người)

5.851

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (7.156 người)

3.206

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh, TNXP (3.477 người)

1.558

 

- Hội chữ thập đỏ

101

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.585

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa

180

 

- Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

1.138

7

Bảo đảm xã hội

21.501

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (7.339 người)

18.356

 

- Cựu thanh niên xung phong (9 người)

27

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

2.100

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (2.695 người)

868

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mi xã, thị trn 1 người)

90

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

6.816

8.1

Giao thông

2.489

 

- Chi thường xuyên (41Km x 36Trđ/1Km)

1.476

 

- Sửa chữa vừa (41Km x 12,5Trđ/1Km)

513

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

500

8.2

Nông nghiệp

2.522

 

- Chi sự nghiệp

375

 

- H trợ nông dân SX cây vụ đông

651

 

- H trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

1.466

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

680

8.4

Thủy lợi nội đồng

125

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

1.000

91

Sự nghiệp môi trường, thị chính

2.210

9.1

Sự nghiệp môi trường

1.610

 

Trong đó:

 

 

- H trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

700

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

600

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

16.930

10.1

Quản lý nhà nước

8.530

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr, SC phòng TC 400Tr)

480

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

25

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó mua sm trụ sở mới 110Tr)

940

 

- Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

18

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

30

 

- Hỗ trợ cán bộ đi học

30

 

- Hoạt động trẻ em

30

10.2

Hội đồng nhân dân

588

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

178

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

410

10.3

Đảng

4.011

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ cán bộ đi học

15

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Mua sắm, sửa chữa...

350

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

163

10.4

Tổ chức chính tr

1.981

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

159

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

220

10.5

Hội người mù

170

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

 150

10.7

Khen thưởng

1.500

11

Chi khác ngân sách

800

III

D PHÒNG

5.140

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

2.444

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

82.363

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

30.391

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

391

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

30.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

50.081

1

Chi con người

31.420

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

500

3

Chi hoạt động

17.736

 

+ Hoạt động xã

12.651

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

250

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

375

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

125

 

+ Ban vn động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

543

 

+ Phụ cấp v HĐ của các đoàn thể thôn

3.792

4

Khen thưởng

425

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

391

IV

DỰ PHÒNG

1.500

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Yên Mỹ
(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TNG SỐ (A+B)

229.463

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

153.233

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

18.280

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

6.200

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

6.080

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

6.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

125.043

1

Chi quốc phòng

2.143

 

Trong đó:

 

 

- Mua sắm trang thiết bị nhà ăn

150

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.503

2

An ninh

312

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

74.997

3.1

Sự nghiệp giáo dục

74.079

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.515

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

4.212

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.502

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

510

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn

1.200

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

1.000

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

1.857

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

918

 

Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

4

Sự nghiệp y tế

7.667

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (9.792 người)

4.387

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (5.016 người)

2.247

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.895 người)

889

 

- Hội chữ thập đỏ (Trong đó: Mua bàn ghế làm việc 25Trđ)

144

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.102

 

Trong đó: Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

1.005

 

Trong đó: Tăng cường cơ sở vật chất

150

7

Bảo đảm xã hội

15.009

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (5.279 người)

12.720

 

- Cựu thanh niên xung phong (19 người)

55

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP,CCB

1.500

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.969 người)

613

 

- Chi cho người làm công c XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

61

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

3.863

8.1

Giao thông

1.456

 

- Chi thường xuyên (23Km x 36Trđ/1Km)

828

 

- Sửa chữa vừa (23Km x 12,5Trđ/1Km)

288

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

340

8.2

Nông nghiệp

1.522

 

- Chi sự nghiệp

255

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

514

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

723

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

30

8.3

Phòng chống lụt bão

0

8.4

Thủy lợi nội đồng

85

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

4.440

9.1

Sự nghiệp môi trường

3.840

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

3.000

 

(Trong đó: Xã Tân Lập Quy mô thôn 200Trđ)

 

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

600

 

Trong đó: Hỗ trợ trồng cây xanh

100

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

13.955

10.11

Quản lý nhà nước

6.761

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ

430

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

22

 

- Hoạt động của Ban sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

505

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

167

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

338

10.3

Đảng

3.609

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Mua sắm, sửa chữa...

450

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

136

10.4

Tổ chức chính tr

1.841

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

134

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

35

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

10.5

Hội người mù

171

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

68

10.7

Khen thưởng

1.000

11

Chi khác ngân sách

550

III

D PHÒNG

3.710

IV

CHI TO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

6.200

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

76.230

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

37.702

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.702

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

36.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

35.806

1

Chi con người

22.900

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

340

3

Chi hoạt động

12.277

 

+ Hoạt động xã

8.730

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

170

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

255

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sng VH cấp xã

85

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

364

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn th thôn

2.673

4

Khen thưởng

289

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

1.702

IV

DPHÒNG

1.020

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Mỹ Hào
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

162.127

A

CHI NGÂN SÁCH HUYN

114.495

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

10.863

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

2.733

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

5.130

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

97.999

1

Chi quốc phòng

1.662

 

Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ

1.252

2

An ninh

232

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

56.335

3.1

Sự nghiệp giáo dục

55.558

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.125

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

2.820

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

1.800

 

+ H trợ mua đồ chơi, HĐ

420

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Ngọc Lâm 300Trđ; Mầm non Xuân Dục 300Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

1.500

 

(Khối Tiểu học: Phùng Chí Kiên 150 Trđ; Hòa Phong 200Trđ; Bạch Sam 130 Trđ; Ngọc Lâm 300Trđ; Khối THCS: Hưng Long 150 Trđ, Phan Đình Phùng 150Trđ; Khối Mầm non: Dương Quang 150 Trđ)

 

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

1.197

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

777

 

Trong đó: Bồi dưỡng kiến thc quốc phòng

40

4

Sự nghiệp y tế

3.230

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (4.264 người)

1.910

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (1.468 người)

658

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.232 người)

552

 

- Hội chữ thập đỏ

110

5

Văn hóa - Thể dc thể thao

762

6

Phát thanh - truyền thanh

860

 

Trong đó: Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa

200

7

Bảo đảm xã hội

8.832

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (3.899 người)

7.137

 

- Cựu thanh niên xung phong (7 người)

20

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.200

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.163 người)

368

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

47

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

9.124

8.1

Giao thông

2.443

 

- Chi thường xuyên (45Km x 36Trđ/1Km)

1.620

 

- Sửa chữa vừa (45Km x 12,5Trđ/1Km)

563

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

260

8.2

Nông nghiệp

1.316

 

- Chi sự nghiệp

195

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

297

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

804

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

20

8.3

Phòng chống lụt bão

0

8.4

Thủy lợi nội đồng

65

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

8.6

Lập quy hoạch XD thị xã Phố Nối

4.500

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

3.180

9.1

Sự nghiệp môi trường

2.680

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

2.000

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

13.382

10.1

Quản lý nhà nước

6.303

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp cán bộ CCB kiêm nhiệm

20

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T. đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr)

350

 

- Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

6

 

- Hoạt động gia đình

30

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

493

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

165

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

328

10.3

Đảng

3.423

 

Trong đó:

 

 

- Mua sắm, sa chữa (Tr đó: sửa chữa ôtô 90Tr)

340

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

140

10.4

Tổ chức chính tr

2.077

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

139

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị làm việc

180

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

10.5

Hội người mù

172

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

114

10.7

Khen thưởng

800

11

Chi khác ngân sách

400

III

DỰ PHÒNG

2.900

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

2.733

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

47.632

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

19.393

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.393

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

26.066

1

Chi con người

16.163

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

260

3

Chi hoạt động

9.422

 

+ Hoạt động xã

6.599

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

130

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

195

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

65

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

289

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

2.144

4

Khen thưởng

221

III

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

1.393

IV

DỰ PHÒNG

780

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Lâm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr.đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ (A+B)

173.714

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

123.731

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

14.701

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

7.181

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

4.520

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

98.930

1

Chi quốc phòng

1.990

 

Trong đó

 

 

- Mua sắm, sửa chữa...

240

 

- Phụ cấp dân quân tự vệ

1.300

2

An ninh

272

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

57.271

3.1

Sự nghiệp giáo dục

56.425

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

925

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

3.288

 

+ H trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.358

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

330

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Lạc Đạo 300Trđ; Mầm non Lương Tài 300Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

1.100

 

(Tr.đó: Tiểu học Đại Đồng 250Trđ; Tiểu học Lạc Đạo A 350Trđ; THCS Đình Dù 250Trđ, THCS Trưng Trắc 250Trđ)

 

 

- Miễn gim, bù học phí và HT chi phí học tập

620

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

846

 

Trong đó: Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

4

Sự nghiệp y tế

3.811

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (3.530 người)

1.581

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (3.249 người)

1.455

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.442 người)

646

 

- Hội chữ thập đỏ

129

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

927

 

Trong đó: Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

780

7

Bảo đảm xã hội

11.217

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (3.702 người)

9.495

 

- Cựu thanh niên xung phong (4 người)

12

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.200

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.277 người)

410

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

40

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

5.143

8.1

Giao thông

2.684

 

- Chi thường xuyên (44Km x 36Trđ/1 Km)

1.584

 

- Sửa chữa vừa (44Km x 12,5Trđ/1 Km)

880

 

- Giao thông nông thôn (20 Trđ/1 xã)

220

8.2

Nông nghiệp

1.604

 

- Chi sự nghiệp

165

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

414

 

- Hỗ trợ gieo, cy lúa lai và lúa nếp

1.005

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

20

8.3

Phòng chống lụt bão

0

8.4

Thủy lợi nội đồng

55

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

4.200

9.1

Sự nghiệp môi trường

3.700

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

3.100

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

12.919

10.1

Quản lý nhà nước

5.998

 

Trong đó:

 

 

- Đc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mng nội b

15

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr)

350

 

- Mua sm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

15

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

495

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

162

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc c tri, báo chí,...)

333

10.3

Đảng

3.449

 

Trong đó:

 

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó sửa xe ô tô 90Tr)

350

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

137

10.4

Tổ chức chính trị

1.919

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

148

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- H trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

10.5

Hội người mù

174

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

84

10.7

Khen thưởng

800

11

Chi khác ngân sách

400

III

D PHÒNG

2.920

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

7.180

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

49.983

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

20.442

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

2.442

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

26.439

1

Chi con người

17.085

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

220

3

Chi hoạt động

8.947

 

+ Hoạt động xã

5.977

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

110

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

165

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

55

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

338

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

2.302

4

Khen thưởng

187

III

CHI TO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

2.442

IV

D PHÒNG

660

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
CỦA: Huyện Văn Giang
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Tr. đồng

TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG S (A+B)

177.104

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

130.393

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

13.026

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

6.256

2

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB tập trung)

3.770

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN TH (CHI THƯỜNG XUYÊN)

107.921

1

Chi quốc phòng

1.693

 

Trong đó: Phụ cấp dân quân tự vệ

1.278

2

An ninh

235

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

64.227

3.1

Sự nghiệp giáo dục

63.227

 

Trong đó:

 

 

- Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

1.840

 

- Giáo dục mầm non ngoài biên chế

3.639

 

+ Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho giáo viên + BHYT

2.679

 

+ Hỗ trợ mua đồ chơi, HĐ

360

 

+ Hỗ trợ trường để đạt chuẩn (Mầm non Mễ Sở 300Trđ, TT Văn Giang 300 Trđ)

600

 

- Tăng cường CSVC sự nghiệp giáo dục

2.000

 

Tr.đó: Khối Tiểu học: TT Văn Giang 500Trđ, Tân Tiến 200Trđ; Cửu Cao 200Trđ, Xuân Quan 200Trđ; Khi THCS: Nghĩa Trụ 250Trđ, Thng Lợi 200, Chu Mạnh Trinh 250Trđ)

 

 

- Miễn giảm, bù học phí và HT chi phí học tập

733

 

- Hỗ trợ Hội khuyến học

60

3.2.

Sự nghiệp đào tạo (TTBD Chính trị)

1.000

 

Trong đó:

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng

40

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị

160

4

Sự nghiệp y tế

4.154

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo (3.542 người)

1.582

 

- Mua thẻ BHYT cho đi tượng theo NĐ số 13/2010/NĐ-CP, người cao tuổi (4.200 người)

1.882

 

- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh (1.250 người)

560

 

- Hội chữ thập đỏ

130

5

Văn hóa - Thể dục thể thao

1.120

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ tăng cường CSVC, làm cổng chào

300

 

- Hoạt động gia đình

30

6

Phát thanh - truyền thanh

895

 

Trong đó: Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc

200

7

Bảo đảm xã hội

12.764

 

- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và người cao tuổi (4.524 người)

10.877

 

- Cựu thanh niên xung phong (7 người)

20

 

- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB

1.200

 

- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi (1.927 người)

567

 

- Chi cho người làm công tác XH xã (mỗi xã, thị trấn 1 người)

40

 

- Chi hoạt động sự nghiệp

60

8

Sự nghiệp kinh tế

4.765

8.1

Giao thông

2.493

 

- Chi thường xuyên (43Km x 36Trđ/1Km)

1.548

 

- Sửa chữa vừa (43Km x 12,5Trđ/1Km)

725

 

- Giao thông nông thôn (20Trđ/1 xã)

220

8.2

Nông nghiệp

997

 

- Chi sự nghiệp

165

 

- Hỗ trợ nông dân SX cây vụ đông

293

 

- Hỗ trợ gieo, cấy lúa lai và lúa nếp

519

 

- HT kinh phí gieo mạ dự phòng vụ mùa

20

8.3

Phòng chống lụt bão

420

8.4

Thủy lợi nội đồng

55

8.5

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất)

800

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

2.500

9.1

Sự nghiệp môi trường

2.000

 

Trong đó:

 

 

- H trợ XD bãi rác, điểm tập kết, thu gom, vận chuyển, xử lý rác

1.400

 

- Bảo vệ môi trường

160

9.2

Sự nghiệp thị chính

500

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

15.068

10.1

Quản lý nhà nước

7.797

 

Trong đó:

 

 

- Đặc thù phòng Tài chính (T.đó: Duy trì mạng TABMIS 15tr)

70

 

- Duy trì hệ thống mạng nội bộ

15

 

- Kinh phí không tự chủ

350

 

- Sửa chữa trụ sở

500

 

- Mua sắm trang thiết bị cho biên chế mới

400

 

- Mua xe ô tô

792

 

- Hỗ trợ cán bộ đi học Cao học

30

 

- Kinh phí bộ phận một cửa liên thông

10

 

- KP hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân...

40

 

- Thuê bảo vệ cơ quan, đền nhà VH

216

 

- XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

60

 

- Trang phục cán bộ thanh tra

14

 

- Hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ

25

 

- Hoạt động trẻ em

25

10.2

Hội đồng nhân dân

482

 

- Phụ cấp đại biểu HĐND

152

 

- Chi hoạt động (họp, tiếp xúc cử tri, báo chí,...)

330

10.3

Đảng

3.764

 

Trong đó:

 

 

- Kinh phí không tự chủ (trong đó mua sắm, sửa chữa ô tô 90Tr)

500

 

- Phụ cấp và HĐ ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

50

 

- Thuê bảo vệ cơ quan

80

 

- Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng bộ

143

10.4

T chức chính trị

1.951

 

Trong đó:

 

 

- Phụ cấp, hoạt động cán bộ CCB kiêm nhiệm

126

 

- Ban vận động toàn dân đoàn kết XD ĐSVH

20

 

- Hoạt động hè của đoàn thanh niên

25

 

- Hoạt động của ban đại diện người cao tuổi

25

 

- Hỗ trợ các Đại hội (CCB, Thanh niên, Nông Dân)

200

10.5

Hội người mù

176

 

Trong đó: Hỗ trợ Đại hội

50

10.6

Phụ cấp Ủy viên ban chấp hành Đảng khối HCSN

48

10.7

Khen thưởng

850

11

Chi khác ngân sách

500

III

DỰ PHÒNG

3.190

IV

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

6.256

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

46.711

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

19.099

1

Chi đầu tư từ nguồn 50% tăng thu

1.099

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

18.000

II

CHI PT SỰ NGHIỆP KT-XH, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QLNN, ĐẢNG ĐOÀN THỂ (CHI THƯỜNG XUYÊN)

25.852

1

Chi con người

15.519

2

Dự phòng chi tăng lương thường xuyên

220

3

Chi hoạt động

9.926

 

+ Hoạt động xã

6.824

 

+ Hỗ trợ đại hội Hội Cựu chiến binh

110

 

+ Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật

165

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cấp xã

55

 

+ Ban vận động TDĐKXD đời sống VH cụm dân cư

323

 

+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

2.449

4

Khen thưởng

187

III

CHI TO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

1.100

IV

DỰ PHÒNG

660

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

S thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

72.122

 

1

Văn phòng sở

7.192

 

 

- Tự chủ: (đặc thù 120 trđ)

3.239

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

96

 

 

- Không tự chủ:

3.953

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Mua thay thế xe ô tô

786

 

 

+ Mua vi tính 10 bộ

150

 

 

+ Mua máy chiếu, màn chiếu

35

 

 

+ Trang phục thanh tra

3

 

 

+ Chi phí ly mu phục vụ công tác thanh tra ngành nông nghiệp

100

 

 

+ Thông tin thị trường, xúc tiến thương mại

250

 

 

+ Dự án thông tin khuyến nông và thị trường giai đoạn 2

600

 

 

+ Hội nghị đầu bờ

30

 

 

+ Tổ chức HN thi đua vùng đng bằng Sông Hồng

50

 

 

+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

150

 

 

+ Tập huấn VBPQ ngành

66

 

 

+ Giám sát ISO

8

 

 

+ Mua bổ sung bàn, ghế làm việc

65

 

 

+ Đoàn vào

150

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Tuyên truyền chương trình nông thôn mới

250

 

 

+ Kiểm tra, đánh giá quy hoạch, kế hoạch ngành

60

 

 

+ Đi ng dự án LIFSAP nâng cao năng lực cạnh tranh ngành CN

1.100

 

 

+ Hoạt động BCĐ thực hiện KH149 (tam nông)

65

 

2

Các đơn vị trực thuộc

58.930

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

660

 

 

Tr.đó: Trường Trung học KTKT Tô Hiệu

6.518

 

3

Đề án giống vật nuôi

4.000

 

4

Đề án chăn nuôi tập trung

2.000

 

Bằng chữ: Bảy mươi hai tỷ, một trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.

 

.......................

 

 

- Chi sửa chữa định k đường bộ

11.000

 

 

- Xây tường bao cung Hồ Tùng Mậu (đường 200)

190

 

 

- Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

160

 

b

Đường Sông:

4.277

 

 

- Chi thường xuyên:

2.847

 

 

+ Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km)

2.847

 

 

- Chi sửa chữa tàu công tác

300

 

 

- Sửa chữa thay thế các bin báo hiệu

200

 

 

- Mua sắm bàn ghế

30

 

 

- Mua máy photo

50

 

 

- Mua bổ sung tàu công tác

850

 

c

Giao thông nông thôn

5.000

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, bảy trăm hai tư triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

S tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

36.762

 

1

Văn phòng S

2.930

 

 

- Tự chủ

2.604

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

58

 

 

- Không tự chủ:

326

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc cho PGĐ mới

44

 

 

+ Mua sắm thay thế bàn ghế làm việc (5 người)

100

 

 

+ Cải tạo sửa chữa phòng PGĐ

65

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện từ

20

 

 

+ Sửa chữa xe ôtô 89B - 0188

97

 

2

Các đơn v trực thuộc

2.744

 

2.1

Thanh tra giao thông

1.506

 

 

- Tự chủ

1.180

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

37

 

 

- Không tự chủ:

326

 

 

+ Trang phục thanh tra

56

 

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

270

 

2.2

BQL bến xe, bến thủy

770

 

 

- Tự chủ

395

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tin lương

13

 

 

- Không tự chủ: Sửa xe ô tô 50 trđ; sửa nhà 140 trđ; thay biển 60 trđ;

375

 

 

mua sắm tài sản dùng chung 125 trđ

400

 

2.3

Ban An toàn giao thông

468

 

 

- Tự chủ

268

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

9

 

 

- Không tự chủ:

200

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị dùng chung

200

 

3

Sự nghiệp giao thông

31.088

 

a

Đường bộ:

21.811

 

 

- Chi thường xuyên:

10.461

 

 

+ Đường bộ (45 trđ/km x 189 km)

8.505

 

 

+ Đường ủy thác (35,5 trđ/km x 39 km)

1.326

 

 

+ Sửa chữa cầu (394 m x 1,6 trđ)

630

 

 

- Chi sửa chữa định kỳ đường bộ

11.000

 

 

- Xây tường bao cung Hồ Tùng Mậu (đường 200)

190

 

 

- Mua sắm bổ sung trang thiết bị làm việc

160

 

b

Đường Sông:

4.277

 

 

- Chi thường xuyên:

2.847

 

 

+ Đường sông (25,2 trđ/km x 113 km)

2.847

 

 

- Chi sửa chữa tàu công tác

300

 

 

- Sửa chữa thay thế các biển báo hiệu

200

 

 

- Mua sắm bàn ghế

30

 

 

- Mua máy photo

50

 

 

- Mua bổ sung tàu công tác

850

 

C

Giao thông nông thôn

5.000

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, bảy trăm sáu hai triệu đồng chẵn.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

0

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

0

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

145.976

 

1

Văn phòng sở

10.356

 

 

- Tự chủ:

3.865

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

83

 

 

- Không tự chủ:

319

 

 

+ Mua sắm bàn ghế bổ sung cho 10 người

180

 

 

+ Trang phục thanh tra

8

 

 

+ Bộ phận tiếp dân, một cửa, thanh tra toàn diện

22

 

 

+ Duy trì mạng LAN

15

 

 

+ Kéo đường điện riêng

61

 

 

+ Diệt mối

33

 

 

- Chi sự nghiệp

6.172

 

 

+ Hỗ trợ các kỳ thi, XD phân phi chương trình

1.526

 

 

+ Nội san giáo dục

66

 

 

+ Chm sáng kiến kinh nghiệm

250

 

 

+ Khen thưởng ngành

1.022

 

 

+ Chương trình rà soát tiếng Anh

728

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Hội khỏe Phù đổng

2.560

 

2

Các đơn vị trực thuộc

135.620

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

2.642

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Một trăm bốn mươi lăm tỷ, chín trăm by mươi sáu triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Trường Cao đẳng sư phạm
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu t phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

17.136

 

 

- Tự chủ (Trđó: học bng HSSV 300 trđ)

14.912

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

251

 

 

- Không tự chủ:

2.224

 

 

+ Mua sắm giường cho học viên

450

 

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy và học

450

 

 

+ Mua xe ôtô thay thế (loại 45 chỗ) chở học viên đi thực tế

1.100

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 2 Hiệu phó

44

 

 

+ Mua bổ sung trang thiết bị làm việc cho 10 người mới

180

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Mười bảy tỷ, một trăm ba sáu triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Trường Cao đẳng y tế
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

S tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu t phí, lệ phí

0

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

0

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

5.122

 

 

- Tự chủ:

4.447

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

87

 

 

- Không tự chủ:

675

 

 

+ Trồng cây xanh

100

 

 

+ Đào tạo cán bộ CK 1; CKI và tiến sỹ (5 người)

75

 

 

+ MS bổ sung trang thiết bị dạy, học (bàn ghế HT, bàn ghế HS...)

500

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Năm tỷ, một trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 ca UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

0

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

0

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

220.278

 

1

Văn phòng sở

4.318

 

 

- Tự chủ:

2.097

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

52

 

 

- Không tự chủ:

2.221

 

 

+ Phục hi chức năng

30

 

 

+ Y tế học đường

30

 

 

+ Trang phục thanh tra

3

 

 

+ Mua sắm bàn, ghế bổ sung (5 cán bộ)

125

 

 

+ Kiểm tra liên ngành và Đề án 1816

50

 

 

+ Dự án Xây dựng hệ thống thông tin ngành Y tế

780

 

 

+ Mua bổ sung vi tính cho CB mới tuyển

45

 

 

+ Phòng chống diệt mối

23

 

 

+ Tập huấn chuyên môn VBQPPL ngành Y tế

100

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Khen thưởng ngành Y tế

1.000

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

2

Các đơn vị trực thuộc

211.620

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

4.681

 

3

Kinh phí tăng giường bệnh (85 giường)

4.340

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai trăm hai mươi tỷ, hai trăm bảy tám triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

40.460

 

1

Văn phòng Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

5.044

 

 

- Tự chủ

2.836

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

72

 

 

- Không tự chủ

2.208

 

 

+ Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa

200

 

 

+ Tạp chí văn hóa thông tin

300

 

 

+ Mua sắm máy phôtô

90

 

 

+ Bảo trì hệ thông tin học mạng LAN

15

 

 

+ SC nhà trụ sở làm việc (lợp tôn chống nóng)

50

 

 

+ SC cải tạo nhà xe

160

 

 

+ Trang phục thanh tra

6

 

 

+ SN gia đình

350

 

 

+ Ban chỉ đạo phát triển du lịch

200

 

 

+ Mua xe ôtô 89B-0476

792

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện t

20

 

 

+ Mua trang thiết bị đo độ PH vệ sinh bể bơi (kiểm tra LN)

25

 

2

Các đơn vị trực thuộc

35.416

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

355

 

 

Trong đó: - TT huấn luyện và thi đấu TDTT

7.500

 

 

- Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

3.405

 

 

- Trường nghiệp vụ Thể dục Thể thao

7.185

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Bốn mươi tỷ, bn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số thu, chi phí, lệ phí

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

61.126

 

1

Văn phòng S

5.542

 

 

- Tự chủ

2.791

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

70

 

 

- Không tự chủ:

2.751

 

 

+ Chi phí quản lý đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 67,13

250

 

 

+ Hoạt động kiểm tra liên ngành chống mại dâm

75

 

 

+ Ban chỉ đạo xuất khẩu lao động

30

 

 

+ Hoạt động Hội đồng trọng tài lao động tỉnh

20

 

 

+ Bảo trì hệ thống mạng tin học

15

 

 

+ Phổ biến pháp luật lao động

150

 

 

+ Hoạt động BCĐ thực hiện đề án 1956 - đào tạo lao động NT

200

 

 

+ Rà soát hộ nghèo, cận nghèo

240

 

 

+ Hoạt động bảo vệ, chăm sóc trẻ em

300

 

 

+ Mua xe ôtô thay thế

792

 

 

+ Trang phục thanh tra

9

 

 

+ Sửa chữa trụ sở làm việc

500

 

 

+ Hoạt động công tác người cao tuổi

20

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Hoạt động BCĐ giảm nghèo

100

 

 

+ Mua sắm cho 1 lãnh đạo mới

30

 

2

Các đơn vị trực thuộc

27.120

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

466

 

 

Tr.đó: - Trường PHCN Tiên Lữ

5.008

 

 

- Trường PHCN Khoái Châu

4.752

 

 

- Trường Trung cấp nghề Hưng Yên

3.767

 

 

- Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh

5.761

 

 

- Trung tâm cha bệnh, giáo dục lao động xã hội

4.991

 

3

Sự nghiệp

28.464

 

 

- Quà tết nguyên đán, ngày 27/7 đối tượng chính sách

23.000

 

 

- Chương trình cai nghiện ma túy tại cộng đồng

150

 

 

- CT chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

450

 

 

- CT hành động phòng chống mại dâm (TWBS)

400

 

 

- Chương trình QG về bình đẳng giới (TWBS)

490

 

 

- Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động bao gồm cả tuần l quốc gia ATVSLĐ (TWBS)

915

 

 

- Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg về TE (TWBS)

575

 

 

- Quỹ bảo trợ trẻ em

300

 

 

- XD mô hình xã, phường phù hợp với trẻ em

300

 

 

- CT phát triển công tác xã hội theo QĐ của CP (TWBS)

1.884

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Sáu mươi mt tỷ, một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

S tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

12.744

 

 

- Tự chủ:

11.302

 

 

+ Chi theo biên chế

5.251

 

 

+ Chi nghiệp vụ chuyên môn (nhuận bút, vật tư, điện nước...)

3.261

 

 

+ Thuê cáp đường truyền, điện phát sóng TT Khoái Châu

290

 

 

+ Chi nhuận bút trang thông tin điện tử Website

400

 

 

+ Thuê đường truyền đưa trang Website quảng bá vào mạng Google

100

 

 

+ Tăng nhuận bút do tăng thời lượng (đưa CT lên Vinasat 1)

2.000

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

122

 

 

- Không tự chủ:

1.442

 

 

+ Mua xe ôtô thay thế

792

 

 

+ Mua bổ sung máy tính xách tay chuyên dùng cho phóng viên

450

 

 

+ Sửa cha chống thấm trường quay.

200

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Mười hai tỷ, bảy trăm bốn mươi bốn triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

8.600

 

 

- Tự chủ:

2.725

 

 

+ Chi theo biên chế

2.025

 

 

+ Đặc thù

700

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

52

 

 

- Không tự chủ:

5.475

 

 

+ Chi phụ cấp Đại biểu HĐND

355

 

 

+ Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

470

 

 

+ Phục vụ 2 kỳ họp HĐND tỉnh

1.010

 

 

+ Giao ban, tập huấn

100

 

 

+ Hoạt động của thường trực HĐND tỉnh

500

 

 

+ Hoạt động của các Ban HĐND tỉnh

600

 

 

+ In k yếu HĐND tỉnh

100

 

 

+ Nghiên cứu, trao đi kinh nghiệm

180

 

 

+ Trang phục đại biểu HĐND tỉnh

148

 

 

+ Hội nghị thường trực

200

 

 

+ Bồi dưỡng nghiệp vụ Đi biểu HĐND khóa mới

300

 

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

200

 

 

+ Mua thay thế xe oto

792

 

 

+ Thăm hỏi, trợ cấp khó khăn đt xuất

120

 

 

+ Sửa chữa phòng họp 407 và phòng 209

400

 

 

- Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

400

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Tám tỷ, sáu trăm triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

15.217

 

1

Văn phòng

13.367

 

 

- Tự chủ:

9.207

 

 

+ Chi theo biên chế

4.127

 

 

+ Chi NV chung của UBND tỉnh (in thiếp, tiếp khách, bảo hiểm cháy nổ...)

1.660

 

 

+ Chi hoạt động đặc thù

3.000

 

 

+ Kinh phí hoạt động phòng tiếp công dân

420

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

85

 

 

- Không tự chủ:

4.160

 

 

+ Sửa chữa nhà cửa, nhà vệ sinh, hệ thống thang máy...

800

 

 

+ Sửa chữa 5 ôtô.

550

 

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

1.000

 

 

+ Đào tạo cán bộ (2 người)

30

 

 

+ Chỉnh hồ sơ

300

 

 

+ Kiểm soát chi th tục hành chính

690

 

 

+ Tuyên truyền trên báo, tạp trí TW

250

 

 

+ Quảng , sản phẩm quê hương (long nhãn, hạt sen...)

300

 

 

+ Quỹ đng Hương

30

 

 

+ Nâng cấp phần mềm hồ sơ công việc

50

 

 

+ Mua thiết bị văn phòng (máy in mạng, tủ tài liệu...)

160

 

2

Các đơn vị trực thuộc

1.850

 

 

Trung tâm tin học - Công báo

1.535

 

 

- Tự chủ

640

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

13

 

 

+ Chi theo biên chế

390

 

 

+ Đường truyền; tin bài nhuận bút; chuyên môn nghiệp vụ

250

 

 

+ Không tự chủ:

895

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

200

 

 

+ Bảo trì hệ thng thông tin

150

 

 

+ Thuê đặt cổng máy chủ

45

 

 

+ Mua bản quyền máy chủ

50

 

 

+ Mua máy chủ (01 máy)

230

 

 

+ In phát hành, vận chuyển công báo

120

 

 

+ Bảo trì

100

 

c

Nhà khách UBND tỉnh

315

 

 

- Tự chủ

290

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

- Không tự chủ:

25

 

 

+ Thay khuôn cửa bị mối mọt

25

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Mười lăm tỷ, hai trăm mười bảy triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

S tiền

Ghi chú

I

S thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.450

 

 

- Tự chủ

950

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

29

 

 

- Không tự chủ:

1.500

 

 

+ Hội nghị học tập chuyên môn NV

200

 

 

+ Hội nghị giao ban, hội nghị chỉ đạo, hội nghị chuyên đ

200

 

 

+ Phối hợp giám sát, kiểm tra

180

 

 

+ Tập hun cán bộ chủ cht tỉnh, huyện, xã

390

 

 

+ In sách hệ thống hóa văn bản liên quan PCTN

60

 

 

+ Mua bản tin PCTN

85

 

 

+ Học tập kinh nghim

150

 

 

+ Mua sắm, sửa chữa TSCĐ

135

 

 

+ Kinh phí mua tin

100

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Công thương
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

12.263

 

1

Văn phòng Sở

4.000

 

 

- Tự chủ:

2.800

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

68

 

 

- Không tự chủ:

1.200

 

 

+ Bảo trì mạng tin học

15

 

 

+ Kiểm tra điện

50

 

 

+ Hoạt động BQL phát triển chợ

100

 

 

+ Hoạt động TMĐT

265

 

 

+ Tuyên truyn PL bảo vệ người tiêu dùng

50

 

 

+ Đào tạo Hội nhập

50

 

 

+ Ban hội nhập kinh tế quốc tế

150

 

 

+ Mua sắm TTB làm việc, bổ sung cho lãnh đạo

150

 

 

+ Hoạt động thanh tra tết

50

 

 

+ Duy trì cng thông tin điện tử

20

 

 

+ Cải tạo, sửa chữa lán xe, sân vườn

300

 

2

Các đơn vị trực thuộc

8.263

 

2.1

Chi cục Quản lý thị trường

5.957

 

 

- Tự chủ:

3.468

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

99

 

 

- Không tự chủ:

2.489

 

 

+ Mua sắm bàn ghế HT

91

 

 

+ Hoạt động BCĐ 127.

150

 

 

+ Quỹ chống hàng giả

100

 

 

+ SC cửa nhà làm việc của Chi cục.

500

 

 

+ Sửa xe ô tô (89B - 0299; 89B - 2205)

200

 

 

+ Làm thêm giờ th 7, CN

348

 

 

+ Mua 02 xe chuyên dùng bán tải (thu XL vi phạm nộp NS)

1.100

 

2.2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

2.306

 

 

- Tự chủ

576

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

23

 

 

- Không tự chủ:

1.730

 

 

+ Quỹ khuyến công

1.300

 

 

+ Xúc tiến thương mại

 360

 

 

+ Mua sm máy photo

60

 

 

+ Sửa chữa tách riêng đường điện

10

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Mười hai tỷ, hai trăm sáu mươi ba triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Thanh tra tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.418

 

 

- Tự chủ

2.915

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tin lương

67

 

 

- Không tự chủ:

1.503

 

 

+ Trang phục thanh tra

58

 

 

+ Bàn ghế hội trường, phòng họp

310

 

 

+ Tuyên truyền, tập huấn Luật thanh tra và tập huấn NV

65

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị phòng tiếp dân

50

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện t

20

 

 

+ Chi từ nguồn trích thu hồi qua thanh tra (cấp theo số thực thu)

1.000

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Bốn tỷ, một trăm mười tám triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

Lệ phí thi

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

3.314

 

1

Văn phòng Sở

2.588

 

 

- Tự chủ

1.983

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

52

 

 

- Không tự chủ:

605

 

 

+ Mua 01 máy chiếu phục vụ quy hoạch

35

 

 

+ Thay 1 bộ cửa cuốn đã bị hỏng

25

 

 

+ Mua điều hòa HT, phòng họp (4 cái)

48

 

 

+ Sửa xe o tô (89B - 2256)

87

 

 

+ Sửa chữa hệ thống điện

25

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Mua sắm bàn ghế họp giao ban và bàn ghế thay thế LĐ

150

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Kinh phí phục vụ công bố giá và ch số giá

200

 

2

Thanh tra Xây dựng

661

 

 

- Tự chủ

608

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tin lương

15

 

 

- Không tự chủ:

53

 

+ Trang phục thanh tra

53

 

3

Ban quản lý nhà ở sinh viên

65

 

 

(hỗ trợ 03 tháng còn lại)

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Ba tỷ, ba trăm mười bốn triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành đ điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.768

 

1

Văn phòng sở

3.872

 

 

- Tự chủ

2.845

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

76

 

 

- Không tự chủ

1.027

 

 

+ Hoạt động tổ điều phi vùng kinh tế trọng điểm

40

 

 

+ Đào tạo

25

 

 

+ Đánh giá chất lượng ISO

5

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Hoạt động BCĐ CTMT quốc gia

30

 

 

+ Mua thay thế xe ô tô

792

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện t

20

 

 

+ Xây dựng phần mềm 1 cửa

100

 

2

TT xúc tiến đầu tư

896

 

 

- Tự chủ

476

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

16

 

 

- Không tự chủ

420

 

 

+ Hoạt động xúc tiến đầu tư

400

 

 

+ Chi phí lưu trữ (hosting) cổng thông tin doanh nghiệp

20

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Bốn tỷ, bảy trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Khoa học - Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

21.127

 

1

Văn phòng Sở

3.203

 

 

- Tự chủ:

1.608

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

50

 

 

- Không tự chủ:

1.595

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc (5 người)

100

 

 

+ Đào tạo cán bộ

18

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Sa chữa, cải tạo hàng rào vườn thực nghiệm

650

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Mua xe oto thay thế

792

 

 

 

 

 

2

Chi cục đo lường chất lượng

1.178

 

 

- Tự chủ

773

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

26

 

 

- Không tự chủ:

405

 

 

+ Hoạt động kiểm tra NN về chất lượng SP hàng hóa (lấy mẫu)

120

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị chuyên môn

135

 

 

+ SC lớn thiết bị chuyên dùng kiểm định

150

 

3

Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng.

223

 

 

H trợ năm thứ nhất

 

 

4.

Sự nghiệp khoa học

16.523

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Trung tâm ứng dụng TBKHKT

400

 

 

- Duy trì sản xuất giống lúa

 

 

 

- Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ (TWBS)

500

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai mươi mt tỷ, một trăm hai bảy triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tư pháp
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

6.321

 

1

Văn phòng Sở

4.203

 

 

- Tự chủ:

1.854

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

48

 

 

- Không tự chủ:

2.349

 

 

+ Mua s hộ tịch, biểu mu

25

 

 

+ Hoạt động phối hợp phổ biến pháp luật

210

 

 

+ Rà soát văn bản

130

 

 

+ Bản tin tư pháp

80

 

 

+ Tổ chức hòa giải cơ sở

120

 

 

+ Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

300

 

 

+ Kiểm tra văn bản

150

 

 

+ Hỗ trợ xây dựng t sách pháp luật xã

80

 

 

+ In s chứng thực

50

 

 

+ Tập hun cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn

44

 

 

+ Duy trì mạng LAN

15

 

 

+ Tổng rà soát VBQPPL từ năm 1997-2010

400

 

 

+ Mua bổ sung TTB bàn ghế hội trường

200

 

 

+ In biểu mẫu, sổ sách nuôi con nuôi và lịch tư pháp

80

 

 

+ Đào tạo thạc s (01 người)

15

 

 

+ Mua phần mềm QL dữ liệu công chứng toàn tỉnh

300

 

 

+ XD tủ sách PL trong Cơ quan

30

 

 

+ Duy trì cng thông tin điện tử

20

 

 

+ Trang phục thanh tra

8

 

 

+ Sửa xe ô tô 89B -1592

92

 

2

Các đơn vị trực thuộc

2.118

 

2.1

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.262

 

 

- Tự chủ

847

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

26

 

 

- Không tự chủ

415

 

 

+ Chi trả công tác viên tư vn

90

 

 

+ Hoạt động Hội đồng phối hợp trợ giúp pháp lý

70

 

 

+ H trợ các câu lạc bộ trợ giúp pháp lý

63

 

 

+ Mua sách pháp luật

20

 

 

+ Thuê tr sở của các Chi nhánh

172

 

2.2

Phòng công chứng số 1

450

 

 

- Tự chủ

390

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

9

 

 

- Không tự chủ:

60

 

 

+ Mua bổ sung vi tính

15

 

 

+ Mua b sung thay thế tủ, bàn ghế làm việc

45

 

2.3

Phòng công chứng s 2

406

 

 

- Tự chủ

361

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

9

 

 

- Không tự chủ:

45

 

 

+ Lát lại nền tng 1

45

 

 

 

 

 

Bng chữ: Sáu tỷ, ba trăm hai mươi mt triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Nội vụ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

S thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

12.472

 

1

Văn phòng Sở

3.573

 

 

- Tự chủ:

2.633

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

70

 

 

- Không tự chủ:

940

 

 

+ Thực hiện các nhiệm vụ ủy quyền của UBND tỉnh

70

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Sửa chữa cải tạo sân vườn

300

 

 

+ Triển khai Luật cán bộ công chức

100

 

 

+ Thực hiện QC dân chủ, cải cách tiền lương, CC hành chính

80

 

 

+ Đào tạo

37

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Trang phục thanh tra

8

 

 

+ Mua sm bàn ghế bổ sung cho 20 người

210

 

 

+ Hoạt động của Ban cán sự Đảng

100

 

2

Các đơn vị trực thuộc

3.584

 

2.1

Ban thi đua khen thưởng

1.171

 

 

- Tự chủ

828

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

27

 

 

- Không tự chủ:

343

 

 

+ Thuê kho đựng bằng khen

18

 

 

+ Đăng cai Cụm trưởng cm thi đua khen thưởng

90

 

 

+ Đào tạo Thạc sỹ

15

 

 

+ Sửa chữa ô tô

100

 

 

+ Mua phần mềm quản d liệu khen thưởng

60

 

 

+ Mua máy in bằng khen

60

 

2.2

Ban Tôn giáo

1.152

 

 

- Tự chủ

650

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

30

 

 

- Không tự chủ

502

 

 

+ H trợ chức sắc tôn giáo

135

 

 

+ Hỗ trợ ĐH Hội phật giáo

100

 

 

+ Sửa chữa ôtô

98

 

 

+ Mua sm trang thiết bị cho lãnh đạo mới

60

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 4 người mới

100

 

 

+ Phần mềm kế toán

9

 

2.3

Chi cục lưu trữ

1.261

 

 

- Tự chủ

1.107

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

38

 

 

- Không tự chủ:

154

 

 

+ Sửa xe ô tô

90

 

 

+ Chống mối

15

 

 

+ Mua xe đy tài liệu

24

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc

25

 

3

Quỹ thi đua khen thưởng

5.315

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Mười hai tỷ, bốn trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

S thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

6.665

 

 

- Tự chủ

3.491

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

85

 

 

- Không tự chủ:

3.174

 

 

+ Khảo sát và thẩm định các phương án giá đất

166

 

 

+ Mua ô tô (thay xe 12 ch)

800

 

 

+ Duy trì mạng LAN; cng thông tin của sở

185

 

 

+ Hoạt động hệ thống ngành tài chính, khóa s

400

 

 

+ Tập huấn thường xuyên; triển khai vận hành Tabmis, TCS

 

 

 

+ Đào tạo thạc sỹ (03 người)

45

 

 

+ Mua bổ sung thay thế trang thiết bị làm việc cho 15 cán bộ

270

 

 

+ Mua bổ sung trang phục thanh tra

8

 

 

+ Xác định giá đất có thu tiền SD đất, cho thuê đất, công bố giá vật liệu

500

 

 

+ Mua bổ sung trang thiết bị phòng lưu trữ.

100

 

 

- Tập huấn, đào tạo vận hành hệ thống TABMIS; tập huấn chủ tài khoản và kế toán khối tỉnh; TCS ngành tài chính

700

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: BQL các khu công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành đ điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.848

 

1

Văn phòng BQL

1.546

 

 

- Tự chủ

1.408

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

45

 

 

- Không tự chủ:

138

 

 

+ Đánh giá chất lượng ISO

5

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Mua sm vi tính bổ sung

98

 

2

TT Dịch vụ và hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp (Năm thứ 3)

302

 

 

- Tự chủ

227

 

 

- Không tự chủ:

75

 

 

+ Máy tính xách tay

25

 

 

+ Máy in màu

50

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm bn mươi tám triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Thông tin Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

5.551

 

1

Văn phòng Sở

3.279

 

 

- Tự chủ:

1.549

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

47

 

 

- Không tự chủ:

1.730

 

 

+ Thuê đường truyền

24

 

 

+ Hoạt động đội kiểm tra liên ngành chống in lậu

80

 

 

+ Duy trì phòng họp trực tuyến

42

 

 

+ Mua sắm bổ sung cho 2 biên chế mới

36

 

 

+ Tng hợp báo chí, thông tin đối ngoại

30

 

 

+ Tập huấn phóng viên phát ngôn

20

 

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị ra trụ sở mới

250

 

 

+ Sửa cha xe ôtô 89A-00041

90

 

 

+ Trng cây xanh

150

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Trang phục thanh tra

3

 

 

+ Mua phần mềm QL văn bản điều hành

720

 

 

+ Đào tạo tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền đ án CN Ttin

150

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Xuất bản bản tin

100

 

2

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

2.272

 

 

- Tự chủ:

572

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

23

 

 

- Không tự chủ:

1.700

 

 

+ Mua bổ sung vi tính cho phòng đào tạo

60

 

 

+ Mua máy chủ, thiết bị bổ sung chi Ttâm tích hợp dữ liệu

750

 

 

+ Trang bị phần mềm diệt vi rút cho các đơn vị

650

 

 

+ Đào tạo sử dụng thư điện tử công vụ

150

 

 

+ Mua máy chủ tích hợp dữ liệu

90

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Năm tỷ, năm trăm năm mươi mt triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Sở Tài nguyên - Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

36.518

 

1

Văn phòng Sở

3.746

 

 

- Tự chủ

2.679

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

71

 

 

- Không tự chủ:

1.067

 

 

+ Mua máy phôtô

80

 

 

+ Mua sm bổ sung trang thiết bị dùng chung

150

 

 

+ Trang phục thanh tra

15

 

 

+ Xây dựng mạng LAN khu nhà mới

87

 

 

+ Bảo trì mạng LAN

15

 

 

+ Duy trì cổng thông tin điện tử

20

 

 

+ Sửa chữa cải tạo sân, vườn, tường rào

700

 

2

Các đơn vị trực thuộc

4.280

 

2.1

Trung tâm Công nghệ thông tin

952

 

 

- Tự chủ

367

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

11

 

 

- Không tự chủ

585

 

 

+ Tu b s hóa bản đồ 299 của 4 huyện

473

 

 

+ Mua giá đỡ tài liệu

30

 

 

+ Mua sm trang thiết bị cho 02 người mới

45

 

 

+ Duy trì mạng dự án GIS

37

 

2.2

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.471

 

 

- Tự chủ

821

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

26

 

 

- Không tự chủ:

650

 

 

+ Mua mới xe ô tô

550

 

 

+ Mua sm cho biên chế mới tăng thêm.

100

 

2.3

Chi cục bảo vệ môi trường

805

 

 

- Tự chủ

725

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

27

 

 

- Không tự chủ

80

 

 

+ Mua máy photocopy

80

 

2.4

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường

120

 

 

(Hỗ trợ theo TTLT 83/2003 ngày 27/8/2003 của BTC- TNMT)

 

 

2.5

Trung tâm phát triển quỹ đất (H trợ năm cuối; 5 tháng còn lại)

552

 

2.5

Trung tâm quan trc TNMT (Hỗ trợ năm thứ 2)

380

 

 

- Tự chủ

380

 

 

- Không tự chủ

 

 

3

SN môi trường

28.492

 

 

Bao gồm:

 

 

 

- Xây dựng bảng khung giá đất

800

 

 

- Vốn đối ứng VLAP

4.000

 

 

- Dự án điu tra, xác minh khu vực cm, tạm thời cm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:

1.500

 

 

- Dự án điu tra đánh giá sói mòn, sạt lở bờ sông do khai thác khoáng sản gây ra và đ xuất giải pháp phòng tránh.

1.500

 

 

- Dự án điều tra đánh giá chi tiết các dòng sông ô nhiễm nghiêm trọng, đề xuất giải pháp khắc phục.

2.500

 

 

- Dự án điều tra xác minh vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh HY

1.000

 

 

- Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dng trên địa bàn tỉnh HY

1.000

 

 

- Dự án Xây dựng bản đồ dễ bị tổn thương do ngập lụt tỉnh HY

1.200

 

 

- Tập huấn về tác động của biến đổi khí hậu và ứng phó đi với biến đổi khí hậu cho lãnh đạo các sở ngành

500

 

 

- Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra môi trường

600

 

 

- Thông tin, tuyên truyền, đào tạo

150

 

 

- Dự án GIS bảo trì, bảo dưỡng và cập nhật thông tin

100

 

 

- Báo cáo hiện trạng môi trường làng nghề (XDMH thu gom, rác thải..,)

1.000

 

 

- Vốn đi ứng 2 Dự án xử lý ô nhiễm môi trường theo quyết định số 64 của Thủ tướng CP

8.352

 

 

- Hỗ trợ lò đốt rác thải y tế của BV y học c truyền tỉnh

400

 

 

- Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm quan trắc TN&MT

3.000

 

 

- Chương trình phối hợp liên ngành về tuyên truyền BV môi trường:

890

 

 

Gồm: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 60 trđ; Ban dân vận Tnh ủy 60 trđ; UBMT Tổ quốc tỉnh 60 trđ; Hội cựu Chiến binh 50 trđ; Hội phụ nữ tỉnh 50 trđ; Hội nông dân 50 trđ; Đoàn TN CSHCM 140 trđ; Báo Hưng Yên 60 trđ; Đài PTTH tỉnh 60 trđ; Công an tỉnh 300 trđ.

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ, năm trăm mười tám triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Tỉnh ủy
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

74.967

 

1

Kinh phí Đảng

58.089

 

 

- Chi theo biên chế.

20.350

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

529

 

 

- Chi hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ.

30.431

 

 

+ Hoạt động của cấp ủy

5.750

 

 

+ Bản tin nội bộ của Ban tuyên giáo

1.100

 

 

+ Bản tin phụ san công tác dân vận

263

 

 

+ Báo điện tử (nhuận bút)

570

 

 

+ Qung cáo tuyên truyền trên Website Đảng cộng sản Việt Nam

200

 

 

+ Quà tết cho đối tượng chính sách

4.983

 

 

+ Trợ cấp cán bộ lão thành CM bị bệnh hiểm nghèo

300

 

 

+ Khen thưởng chi, đảng bộ trong sạch vững mạnh (theo 84)

472

 

 

+ H.động các tổ chức đảng theo QĐ số 84 (đơn vị thuộc ĐU Khối DN)

222

 

 

+ Phụ cấp cấp ủy theo QĐ 169

899

 

 

+ Chi hoạt động theo quy định 3115-QĐ/TW

2.535

 

 

+ Chi tặng huy hiệu Đảng, thăm hỏi các đối tượng TU quản

4.960

 

 

+ Mua bảo hiểm y tế cho đi tượng tỉnh ủy quản lý

1.030

 

 

+ Chi hoạt động đặc thù của các Ban đảng

5.000

 

 

+ Chi đào tạo

90

 

 

+ HĐ đoàn khối cơ quan dân chính đảng tỉnh, đoàn khối DN

300

 

 

+ Chăm sóc vườn hoa cây cảnh

180

 

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

300

 

 

+ Khám sức khỏe định kỳ, thăm hi, thuốc ngoài danh mục BHYT

1.237

 

 

+ Giải chy việt dã, qun vợt báo HY

40

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ

7.308

 

 

+ Mua sm, sửa chữa lớn tài sản c định (các đơn vị khác)

4.358

 

 

+ Mua thay thế 02 oto (01 VP tỉnh ủy; 01 Báo HY)

1.600

 

 

+ Mua máy kéo giãn, ghế massage, đèn hồng ngoại, máy xét nghiệm sinh hóa, điện tâm đ... (Ban BVSK).

1.280

 

 

+ Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thang máy

70

 

2

Chi trợ giá (Báo Hưng Yên)

5.400

 

3

Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh

8.744

 

 

- Tự chủ

6.672

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

110

 

 

- Không tự chủ

2.072

 

 

- Chi đặc thù đào tạo CBCC, theo khi Đảng

400

 

 

- Chi bổ sung tiền lương

280

 

 

- Mua thay thế xe oto

792

 

 

- Mua sắm b sung trang thiết bị làm việc

100

 

 

- Sửa chữa, ci to nâng cấp công trường

500

 

4

Viện điều dưỡng cán bộ

2.734

 

 

- Tự chủ

1.757

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

44

 

 

- Không tự chủ

977

 

 

+ Chi điu dưỡng

977

 

 

 

 

 

Bng chữ: Bảy mươi tư tỷ, chín trăm sáu mươi bảy triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

3.405

 

1

VP UB Mặt trận tổ quốc

2.893

 

 

- Tự chủ

1.776

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

41

 

 

- Không tự chủ

1.117

 

 

+ Triển khai pháp lệnh 34 (lấy phiếu tín nhiệm)

100

 

 

+ Hoạt động Ban Thanh tra nhân dân và giám sát đầu tư

100

 

 

+ Hoạt động Cụm dân cư

150

 

 

+ Hoạt động đi ngoại nhân dân

100

 

 

+ Động viên chức sắc tôn giáo

100

 

 

+ Hoạt động y viên UB MTTQ

74

 

 

+ Hoạt động 4 Hội đồng tư vấn (Dân chủ, Tôn giáo, KT, VHXH)

200

 

 

+ Hoạt động vận động (người VN dùng hàng VN)

30

 

 

+ Mua bàn ghế, máy tính

100

 

 

+ Mua máy photô

80

 

 

+ Khen thưởng tập thể, cá nhân theo hướng dẫn số 02/2002/ của BTC - MTTQ

83

 

2

Ban đại diện người cao tuổi

512

 

 

- Tự chủ (1 biên chế, 2 lãnh đạo kiêm nhiệm)

186

 

 

- Không tự chủ

326

 

 

+ Tng hợp đôn đốc kiểm tra các huyện, TP chúc thọ, ...

20

 

 

+ Tổ chức tư vn sức khỏe NCT

56

 

 

+ Hội nghị biểu dương người cao tuổi làm kinh tế giỏi

50

 

 

+ Hội tho Đại đoàn kết người cao tuổi

40

 

 

+ Tổ chức lễ phát động toàn XH chăm sóc, phát huy vai trò NCT

15

 

 

+ Cụm trưởng khu vực

70

 

 

+ Mua sm bàn ghế, tủ tài liệu, vi tính

25

 

 

+ Phi hợp chương trình phòng chống tệ nạn XH

30

 

 

+ Tuyên truyền nông thôn mới

20

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Ba tỷ, bn trăm linh năm triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Nông dân tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được đ lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

8.022

 

 

- Tự chủ

1.854

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

41

 

 

- Không tự chủ:

6.168

 

 

+ Mua báo nông thôn ngày nay

368

 

 

+ Tổ chức hội thao bóng đá nông dân

150

 

 

+ Tuyên truyền phổ biến GD pháp luật

400

 

 

+ Hội thi nhà nông đua tài

120

 

 

+ Mua máy phôtô

80

 

 

+ Mua sắm cho 2 lãnh đạo mới

50

 

 

- Quỹ hỗ trợ nông dân

5.000

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Tám tỷ, không trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Tỉnh đoàn
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

9.230

 

1

Văn phòng Tỉnh đoàn

4.147

 

 

- Tự chủ

2.067

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

59

 

 

- Không tự chủ

2.080

 

 

+ Hoạt động hè

120

 

 

+ Hoạt động Hội đồng đội

70

 

 

+ Hoạt động Hội LHTNVN

70

 

 

+ Hoạt động đặc thù

120

 

 

+ Chương trình hỗ trợ khuyến khích HSSV

60

 

 

+ Chương trình Phổ biến giáo dục pháp luật trong thanh thiếu niên

60

 

 

+ Xuất bản bản tin tuổi trẻ

180

 

 

+ Đ án hỗ trợ mô hình kinh tế nông nghiệp

100

 

 

+ Đào tạo cán bộ

20

 

 

+ Chi đoàn ra, đoàn vào

30

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị dừng chung

200

 

 

+ Trồng cây bóng mát

200

 

 

+ Thuê trụ sở

360

 

 

+ Sửa xe ôtô (02 xe)

190

 

 

+ Đại hội Đoàn Thanh niên

300

 

2

Nhà thiếu nhi

3.293

 

 

- Tự chủ

771

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

23

 

 

- Không tự chủ:

2.522

 

 

+Tham gia các hoạt động ở TW

120

 

 

+ Tham gia các hoạt động ở tỉnh

120

 

 

+ Đội nghi thức

150

 

 

+ Thành lập mới đội trống thiếu nhi

80

 

 

+ Hỗ trợ duy trì câu lạc bộ nghệ thuật

45

 

 

+ Mua xe ôtô đưa các cháu đi biểu diễn

800

 

 

+ Cải tạo nâng cấp trạm biến áp

890

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng dạy và học năng khiếu

317

 

3

Đào tạo nghề cho Thanh niên 1.000 trđ; tập huấn cán bộ đoàn cơ sở 70 trđ; lớp học kỳ trong quân đội 370 trđ; đề án tin học 350 trđ

1.790

 

Bằng chữ: Chín tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Phụ nữ
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.790

 

 

- Tự chủ

1.810

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

41

 

 

- Không tự chủ:

980

 

 

+ Đ án tuyên truyn giáo dục Phụ nữ thời kỳ CNH-HĐH

200

 

 

+ Đề án 5 triệu bà mẹ

200

 

 

+ Tuyên truyền hội chợ phổ biến GDPL

100

 

 

+ Hội nghị giao lưu gia đình sinh con 1 bề

30

 

 

+ Giải th thao Phụ nữ

80

 

 

+ Hội thi gia đình hạnh phúc

50

 

 

+ Hội thảo nữ doanh nhân

15

 

 

+ Sửa chữa phòng hội trường

45

 

 

+ Đào tạo thạc sỹ

20

 

 

+ Mua máy photo

80

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị cho 2 PCT mới

60

 

 

+ Sửa chữa nhà (lát lại cu thang...)

100

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai tỷ, bảy trăm chín mươi triệu đồng chẵn.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Cựu chiến binh tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.851

 

 

- Tự chủ

1.175

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

27

 

 

- Không tự chủ:

676

 

 

+ Đại hội nhiệm kỳ 2012-2017

350

 

 

+ Phụ cấp thôi làm công tác hội (theo NĐ 150 của CP)

66

 

 

+ Dự ĐH CCB TW và HN BCH tại TW

30

 

 

+ Sửa chữa nhà (lát lại cầu thang...)

190

 

 

+ In thông tin Cựu chiến binh hàng quý             

40

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Một tỷ, tám trăm năm mươi mt triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Văn học nghệ thuật
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

S tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.433

 

 

- Tự chủ

502

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

15

 

 

- Không tự chủ:

1.931

 

 

+ Tạp chí Ph Hiến

475

 

 

+ Hoạt động trại sáng tác văn học, nghệ thuật

180

 

 

+ Mua sắm bổ sung trang thiết bị chuyên dùng

28

 

 

+ Triển lãm nhiếp ảnh

126

 

 

+ Mở trang văn học HY trên báo điện tử HY

20

 

 

+ Phối hợp với Đài truyền hình HY mở chuyên mục

52

 

 

+ Mua sm trang thiết bị cho 2 biên chế mới tăng

40

 

 

+ Hỗ trợ sáng tác tác phẩm báo chí cht lượng cao (TW B/S)

460

 

 

+ Mua ô tô thay thế

550

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Chữ thập đỏ
(Kèm theo Quyết định s 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tin

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.126

 

 

- Tự chủ

826

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

25

 

 

- Không tự chủ:

300

 

 

+ Chuyên mục nhân đạo, báo nhân đạo

90

 

 

+ Tuyên truyền hiến máu nhân đạo

150

 

 

+ Dự Hội nghị tại TW

 

 

 

+ Mua máy tính (4 cái)

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Một tỷ, một trăm hai mươi sáu triệu đồng chẵn.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Đông y
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

622

 

 

- Tự chủ

411

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

13

 

- Không tự chủ:

211

 

 

+ HN triển khai kế hoạch tuyên truyn, hội thảo công tác Hội

92

 

 

+ Mua máy vi tính, Fax

21

 

 

+ Sửa chữa ôtô

98

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Nhà báo
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

980

 

 

- Tự chủ

356

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

11

 

 

- Không tự chủ:

624

 

+ Gặp mặt đầu xuân, ngày 21/6

60

 

 

+ Hội báo xuân

60

 

 

+ Tạp chí người làm báo

200

 

 

+ Tập huấn báo chí

30

 

+ Chấm và trao giải báo chí

30

 

 

+ Hội thao khu vực đồng bằng Duyên Hải

50

 

 

+ Mua sắm TB làm việc

74

 

 

+ Giải bóng bàn khu vực

30

 

 

+ Sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao (TW B/S)

90

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Chín trăm tám mươi triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Hội Người mù
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tin

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

943

 

 

- Tự chủ

366

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

10

 

 

- Không tự chủ:

577

 

 

+ Lớp hòa nhập cộng đồng

220

 

 

+ Mở lớp đào tạo vi tính cho người mù

90

 

 

+ Lớp tập huấn nghề người mù

50

 

 

+ T chức Đại hội (2012-2017)

180

 

 

+ Sửa chữa ôtô

37

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Chín trăm bn mươi ba triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Liên minh Hợp tác xã
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

5.717

 

 

- Tự chủ

680

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

19

 

 

- Không tự chủ:

95

 

 

+ Bổ sung SC nhà làm việc

75

 

 

+ Mua sắm TB

20

 

 

- Quỹ hợp tác xã

3.142

 

 

+ Tự chủ

142

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

6

 

 

+ Không tự chủ: Bổ sung quỹ HTX

3.000

 

 

- Đào tạo cán bộ HTX (Liên minh HTX)

1.800

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Năm tỷ, bảy trăm mười bảy triệu đồng chẵn.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: BQL Khu đại học Phố Hiến
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

 

Trong đó: số dành để điều chỉnh tiền lương

 

 

3

S thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.236

 

1

Văn phòng Ban QL khu ĐH Phố hiến

1.849

 

 

- Tự chủ:

919

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

28

 

 

- Không tự chủ:

930

 

 

+ Sửa chữa trụ sở làm việc

500

 

 

+ Đoàn ra, đoàn vào

150

 

 

+ Mua sắm cho cán bộ mới tăng thêm

180

 

 

+ Xây dựng phần mềm mạng thông tin điện tử

100

 

2

Ban Quản lý dự án

387

 

 

- Tự chủ.

237

 

 

- Không tự chủ.

150

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc ban đầu

150

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Công an tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Lệ phí thi

 

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được đ lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành đ điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

8.350

 

 

+ Chi hoạt động an ninh

2.500

 

 

+ Trang phục công an xã

2.000

 

 

+ Mục tiêu trẻ em làm trái pháp luật

100

 

 

+ Din tập khu vực phòng thủ

250

 

 

+ Đào tạo trung cấp cho CA xã

2.500

 

 

+ Chi hỗ trợ XD phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc và phân loại hồ sơ, chỉnh lý TL (theo NĐ 111/2014, chỉ thị 05/2007/CT-TTg)

1.000

 

Bằng chữ: Tám tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn./

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tng s thu từ phí, lệ phí

 

 

2

Số thu được để lại chi

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

59.860

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

13.800

 

 

+ Chi hoạt động quốc phòng (công tác Đảng, CTCT500 trđ; công tác quân sự và hoạt động 5.000 trđ)

5.500

 

 

+ Din tập QPAN, khu vực phòng thủ, dự phòng A2, PCLB (din tập: 02 huyện 1.200 trđ, 01 Sở 200 trđ; DP A2: 300 trđ)

1.700

 

 

+ Xây dựng kế hoạch B (năm đầu chiến tranh)

350

 

 

+ Sửa chữa doanh trại.

1.800

 

 

+ Mua sắm doanh cụ, bảo quản trang bị, phương tiện PCLB

1.000

 

 

+ Hiệp đồng, hun luyện, kiểm tra sn sàng phòng chống LB

250

 

 

+ Hoạt động tình báo trinh sát (Chỉ thị 936/CP)

650

 

 

+ Xây tượng đài truyền thống, viết sử kháng chiến

650

 

 

+ Kỷ niệm ngày 22/12: 50 trđ; KN 65 năm thành lập 200 trđ

250

 

 

+ Hoạt động TKCN, cứu hộ ứng phó thiên tai thảm họa

1.300

 

 

(Mua sắm TTB vật tư 500 trđ; hoạt động thường trực, HL, din tập tỉnh 250 trđ, huyện 550 trđ)

 

 

 

+ Hoạt động Ban chỉ đạo Phi hợp LL VT với các Đoàn thể

150

 

 

+ Tìm hiểu PL DQTV, công tác DQTV về cải cách TT-HC

200

 

2

Dự bị động viên

10.500

 

 

Khi có QĐ của UBND tỉnh phân chỉ tiêu huấn luyện cho các huyện, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng huyện, đơn vị.

 

 

3

Dân quân tự vệ

29.860

 

 

Khi có Kế hoạch huấn luyện chiến đu được cấp có thẩm quyn phê duyệt, BCHQS tỉnh phi hợp với Sở Tài chính tính toán phân bổ cụ thể kinh phí cho từng đơn vị.

 

 

4

Trường quân sự tỉnh (BCHQS tỉnh)

5.000

 

 

Khi có QĐ của UBND tỉnh giao chỉ tiêu đào tạo, BD KT QP cho các đối tượng, BCHQS tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tính toán cụ thể kinh phí cho từng lớp.

 

 

5

TT Dịch vụ việc làm quân nhân xuất ngã (BCHQS tỉnh)

700

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Năm mươi chín tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Quỹ phát triển đất Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Số thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

Lệ phí thi

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được đ lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành đ điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

677

 

 

- Tự chủ

552

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

17

 

 

- Không tự chủ:

125

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị làm việc

125

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Sáu trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn./.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ĐƠN VỊ: Các nội dung chi còn lại
(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

S thu, chi phí, lệ phí

 

 

1

Tổng số thu từ phí, lệ phí

 

 

 

Học phí

 

 

 

Viện phí

 

 

 

Thu khác

 

 

2

S thu được đ lại chi

 

 

 

Trong đó: s dành đ điều chỉnh tiền lương

 

 

3

Số thu nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

486.560

 

1

Chi khác

27.767

 

 

Tr.đó: - Điều tra giá tiêu dùng XB niên giám TK (Cục T.Kê)

350

 

 

- Tuyên truyền Pháp luật thuế (Cục thuế tỉnh)

300

 

 

- ng vốn sang Ngân hàng chính sách

2.000

 

2

Kinh phí tăng biên chế, tăng lương thường xuyên (SN GDĐT)

106.109

 

3

Bù thủy lợi phí

110.512

 

4

Chi sự nghiệp kinh tế khác

30.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Quy hoạch HT thương mại nông thôn (S Cổng thương TH)

250

 

 

- Quy hoạch điện tỉnh (Sở Công thương thực hiện)

900

 

 

- Quy hoạch phát triển ngành thương mại (Sở Công thương TH)

30

 

 

- Quy hoạch chất thải rắn (Sở Xây dựng thực hiện)

1.700

 

 

- Quy hoạch XD nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT)

1.154

 

 

- Quy hoạch chung đô thị Châu Hưng (Huyện Khoái Châu)

2.600

 

5

Mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

65.000

 

6

Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, sinh viên

10.000

 

7

Hiệp hội doanh nghiệp (Tổ chức gặp mặt doanh nghiệp)

250

 

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

122

 

9

Hội Luật gia (Trong đó: Đại hội 80 trđ)

230

 

10

Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (1 biên chế 60 trđ)

150

 

11

Hi Nn nhân chất đc da cam

100

 

12

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

13

Dự phòng

73.220

 

14

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

57.650

 

15

Chi hỗ trợ các Trường dân lập GPMB xây dựng trường học theo Nghị định s 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008:

4.450

 

 

- Trường Đại học Chu Văn An.

3.800

 

 

- Trường THPT Quang Trung

650

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Bn trăm tám mươi sáu tỷ, năm trăm sáu mươi triệu đồng chẵn./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 2068/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Văn Thông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/12/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản