Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2061/QĐ-UBND  |    Quận 5, ngày 09 tháng 7 năm 2021  |  
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 369/TTr-TCKH ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    Q.CHỦ TỊCH  |  
|   ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2021  |    ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021  |    So sánh ước thực hiện với (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   A  |    TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.085.844  |    528.034  |    48,63%  |    92,25%  |  
|   I  |    Thu cân đối ngân sách  |    269.378  |    155.437  |    57,70%  |    110,73%  |  
|   1  |    Thu nội địa  |    269.378  |    155.437  |    57,70%  |    110,73%  |  
|   2  |    Thu viện trợ  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên  |    594.051  |    306.602  |    51,61%  |    81,36%  |  
|   III  |    Thu chuyển nguồn  |    
  |    65.995  |    
  |    119,63%  |  
|   IV  |    Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận  |    55.663  |    
  |    
  |    
  |  
|   V  |    Thu nguồn kết dư ngân sách  |    166.752  |    
  |    
  |    
  |  
|   B  |    TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.085.844  |    451.220  |    41,55%  |    98,68%  |  
|   I  |    Tổng chi cân đối ngân sách quận  |    1.085.844  |    451.220  |    41,55%  |    98,68%  |  
|   1  |    Chi đầu tư phát triển  |    79.588  |    43.076  |    54,12%  |    86,47%  |  
|   2  |    Chi thường xuyên  |    987.710  |    408.144  |    41,32%  |    100,17%  |  
|   3  |    Dự phòng ngân sách  |    18.546  |    
  |    
  |    
  |  
|   4  |    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2021  |    ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021  |    SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   A  |    TỔNG THU NSNN  |    2.054.000  |    1.027.000  |    50,00%  |    106,38%  |  
|   I  |    Thu nội địa  |    2.054.000  |    1.027.000  |    50,00%  |    106,38%  |  
|   1  |    Thu từ khu vực DNNN  |    9.300  |    5.807  |    
  |    
  |  
|   2  |    Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài  |    12.000  |    10.193  |    
  |    
  |  
|   3  |    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh  |    1.178.700  |    600.000  |    50,90%  |    107,48%  |  
|   4  |    Thuế thu nhập cá nhân  |    410.000  |    215.000  |    52,44%  |    104,05%  |  
|   5  |    Thuế bảo vệ môi trường  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   6  |    Lệ phí trước bạ  |    141.000  |    75.000  |    53,19%  |    113,60%  |  
|   7  |    Thu phí, lệ phí  |    60.000  |    29.000  |    48,33%  |    101,65%  |  
|   8  |    Các khoản thu về nhà, đất  |    191.000  |    70.000  |    36,65%  |    98,39%  |  
|   -  |    Thuế sử dụng đất nông nghiệp  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp  |    11.000  |    3.000  |    27,27%  |    57,92%  |  
|   -  |    Thu tiền sử dụng đất  |    10.000  |    7.000  |    70,00%  |    407,21%  |  
|   -  |    Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước  |    170.000  |    60.000  |    35,29%  |    93,39%  |  
|   -  |    Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   9  |    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   10  |    Thu khác ngân sách  |    52.000  |    22.000  |    42,31%  |    91,88%  |  
|   11  |    Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   12  |    Thuế tài nguyên  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   II  |    Thu viện trợ  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   B  |    THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP  |    269.378  |    155.437  |    57,70%  |    110,73%  |  
|   1  |    Từ các khoản thu phân chia  |    210.636  |    108.000  |    51,27%  |    108,13%  |  
|   2  |    Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100%  |    58.742  |    47.437  |    80,75%  |    117,16%  |  
|   ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Triệu đồng
|   STT  |    NỘI DUNG  |    DỰ TOÁN NĂM 2021  |    ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021  |    So sánh ước thực hiện với (%)  |  |
|   Dự toán năm  |    Cùng kỳ năm trước  |  ||||
|   A  |    B  |    1  |    2  |    3=2/1  |    4  |  
|   
  |    TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN  |    1.085.844  |    451.220  |    41,55%  |    101,00%  |  
|   I  |    Chi đầu tư phát triển  |    79.588  |    43.076  |    54,12%  |    86,47%  |  
|   1  |    Chi đầu tư cho các dự án  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   2  |    Chi đầu tư phát triển khác  |    79.588  |    43.076  |    54,12%  |    86,47%  |  
|   II  |    Chi thường xuyên  |    987.710  |    408.144  |    41,32%  |    102,82%  |  
|   
  |    Trong đó  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề  |    462.093  |    179.606  |    38,87%  |    113,76%  |  
|   -  |    Chi y tế, dân số và gia đình  |    22.112  |    23.383  |    105,75%  |    82,69%  |  
|   -  |    Chi văn hóa thông tin  |    11.831  |    3.758  |    31,77%  |    64,31%  |  
|   -  |    Chi thể dục thể thao  |    15.036  |    4.016  |    26,71%  |    129,48%  |  
|   -  |    Chi các hoạt động kinh tế  |    105.861  |    39.174  |    37,01%  |    94,15%  |  
|   -  |    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể  |    213.123  |    75.149  |    35,26%  |    90,76%  |  
|   -  |    Chi đảm bảo xã hội  |    53.365  |    37.148  |    69,61%  |    80,12%  |  
|   -  |    Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội  |    49.613  |    17.172  |    34,61%  |    103,29%  |  
|   -  |    Chi chế độ, chính sách mới phát sinh  |    10.426  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Chi khác  |    44.250  |    28.736  |    64,94%  |    198,84%  |  
|   Ill  |    Dự phòng ngân sách  |    18.546  |    
  |    
  |    
  |  
|   IV  |    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
- 1Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
 - 2Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
 - 3Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
 
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
 - 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
 - 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
 - 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
 - 5Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
 - 6Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
 - 7Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
 - 8Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
 
Quyết định 2061/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2061/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 09/07/2021
 - Nơi ban hành: Quận 5
 - Người ký: Trương Minh Kiều
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 09/07/2021
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              