- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10016/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.225,96 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27,34 | 2,23 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,42 | 16,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,92 | 83,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.181,72 | 96,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 31,98 | 2,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,53 | 1,40 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 60,66 | 5,13 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,37 | 0,54 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 479,30 | 40,56 |
- | Đất giao thông | DGT | 301,11 | 62,82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,29 | 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,43 | 2,59 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,87 | 1,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 105,76 | 22,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,70 | 1,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,69 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,38 | 0,50 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,47 | 1,35 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,35 | 2,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,64 | 2,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,95 | 0,82 |
- | Đất chợ | DCH | 3,67 | 0,77 |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,45 | 0,21 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,65 | 4,79 |
2.8 | Đất ở đô thị | ODT | 472,22 | 39,96 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,12 | 2,04 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,70 | 1,16 |
2.11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 2,34 | 0,20 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,53 | 0,30 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,28 | 0,79 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,59 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,90 | 1,38 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,76 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,96 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,17 |
2.4 | Đất ở đô thị | ODT | 3,72 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,30 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,04 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,73 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,08 |
2.2 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,63 |
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 0,02 |
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (26 dự án, tổng diện tích khoảng 16,26 ha).
Trong năm thực hiện, UBND quận Cầu Giấy có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Cầu Giấy tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Cầu Giấy:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố | |||||||||
I | Các dự án nằm trong biểu 1A | ||||||||
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 | ||||||||
1 | Dự án cải tạo, mở rộng ngõ 381 Nguyễn Khang (Từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang) | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,7330 |
| 0,73 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - QĐ 1657/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Cải tạo, mở rộng ngõ 381 Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang) |
2 | Cầu Yên Hòa (cầu 381) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,1335 |
| 0,13 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6081/QĐ-UBND ngày 31/10/2019. |
3 | Giải phóng mặt bằng ô đất A11, Khu quy hoạch K7-1 (Quy hoạch phân khu đô thị H2-2) để xây dựng các trường công lập, vườn hoa cây xanh. | DGD, DKV | UBND quận Cầu Giấy | 2,8752 |
| 2,88 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - Thông báo số 1064/TB-UBND ngày 25/10/2018, Thông báo kết luận tập thể lãnh đạo UBND Thành phố; - Văn bản số 1373/UBND-KH&ĐT ngày 05/4/2019 của UBND TP Hà Nội. - Văn bản số 1308/KH&ĐT-NS ngày 15/3/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Phê duyệt tổng mặt bằng của UBND quận Cầu Giấy: 1256/UBND-QLĐT ngày 02/11/2020; 1257/UBND-QLĐT ngày 02/11/2020; 1258/UBND-QLĐT ngày 02/11/2020 |
4 | Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu | DYT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1677 |
| 0,17 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - NQ số 10/NQ-HĐND quận về việc phê chuẩn chủ trương đầu tư 03 dự án bổ sung sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của UBND quận; Ngày 8/9/2020, UBND quận Cầu Giấy có Văn bản số 1036/UBND-QLĐT chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiết trúc sơ bộ tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu |
II | Các dự án nằm trong biểu 1B | ||||||||
5 | Công viên CV1 khu đô thị Cầu Giấy (phần diện tích 1.364,1 m2 giao GPMB bổ sung) | DKV | Công ty TNHH Công viên trung tâm; Công ty CP ĐT PT KDDT Sài Đồng | 0,0400 |
| 0,04 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố; Sở Tài nguyên và Môi trường đã bàn giao mốc giới |
6 | Xây dựng khu đô thị mới Dịch Vọng: (Tuyến đường 17,5m; ô đất HH; NO11; NO5; CC2-CX; DDX5: phần hạ tầng còn lại) | DGT, ODT | Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm | 0,9900 |
| 0,99 | Cầu Giấy | Các phường: Yên Hòa, Dịch Vọng | - QĐ số 3213/QĐ-UBND ngày 24/5/2004; QĐ số 553/QĐ-UBND ngày 20/01/2012; QĐ số 496/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để xây dựng khu đô thị mới Dịch Vọng; QĐ số 2905/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 phê duyệt điều chỉnh QH cục bộ chi tiết 1/5020 Khu ĐTM Cầu Giấy; QĐ điều chủ trương đầu tư số 4031/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thành phố (tiến độ đến quý IV/2022, còn tồn tại tuyến đường chưa GPMB). |
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0734 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | - QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch; |
8 | Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 2,1460 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | - QĐ số 7587/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng |
9 | Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1297 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | - QĐ số 7867/QĐ-UBND thành phố ngày 10/11/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang |
10 | Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú | TON | UBND quận Cầu Giấy | 0,2828 |
|
| Cầu Giấy | Quan Hoa | - QĐ số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú |
11 | Đấu giá tổng số 30 thửa, gồm 28 thửa thuộc ô D23; 02 thửa thuộc ô D18, khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy (lô B10, DT 153m2 và lô B19, DT 159m2) Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,49 |
|
| Cầu Giấy | Các phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu | - Kế hoạch số 99/KH-UBND ngày 27/4/2018 của UBND Thành phố - QĐ số 1388/QĐ-TTg ngày 25/10/2001 của Chính phủ |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất E thuộc ô đất D2* Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0645 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - QĐ số 1388/QĐ-TTg ngày 25/10/2001 của Chính phủ. |
13 | Hỗn hợp văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở (Tổng diện tích 0,86 ha, trong đó Quận Tây Hồ 0,78 ha, Quận Cầu Giấy 0,08 ha) | ODT | Công ty Cổ phần đầu tư LiLaHa | 0,0800 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | - QĐ 6690/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ phân khu đô thị H2-1 tỷ lệ 1/2.000 (Phần quy hoạch sử dụng đất) tại ô đất ký D3-CCĐT10 tại phường Xuân La, quận Tây Hồ và phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy |
14 | Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Mai Dịch | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 1,0600 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | QĐ số 19/QĐ-HĐND ngày 30/11/2017 của Hội đồng nhân dân quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
15 | Trụ sở Viện Khoa học và công nghệ Quân sự - Bộ Quốc Phòng | CQP | Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | 0,5000 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | - Quyết định phê duyệt dự án số 3098/QĐ-BQP ngày 26/11/2001 của Bộ Quốc phòng; Quyết định số 644/QĐ-TTg ngày 13/6/2003 của Thủ tướng chính phủ về việc giao đất để xây dựng trụ sở làm việc; Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND Thành phố cho phép tiếp tục thực hiện dự án |
16 | Trụ sở văn phòng tại Lô đất 19 - E5 khu đô thị mới Cầu Giấy | TMD | Tổng công ty cổ phần Thương mại xây dựng VIETRACIMEX | 0,4450 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | - Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư; - Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND Thành phố Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu vực trụ sở các Tổng Công ty - Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (tại 02 lô đất ký hiệu 18-E4 và 19-E4 |
17 | Dự án Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng của Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga (Bộ quốc phòng) | CQP | Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga | 0,0147 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định số 2110/QĐ-BQP ngày 06/7/2020 của Bộ quốc phòng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng tại Cơ sở chính Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga |
18 | Tòa nhà hỗn hợp văn phòng, dịch vụ thương mại và nhà ở | TMD | Công ty TNHH Đầu tư Vinahome | 0,5468 |
|
|
| Mai Dịch | Quyết định số 6470/UBND-KH&ĐT ngày 19/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội V/v giao nhà đầu tư lập và thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch tại khu đất phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
19 | Cải tạo mở rộng Nhà văn hóa phường Dịch Vọng Hậu (số 4 phố Trần Quốc Hoàn) | DVH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0832 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 | Khu nhà ở thấp tầng tại lô đất có ký hiệu TT-03-IV | ODT | Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh phát triển nhà và thương mại Hà Nội | 0,0807 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Văn bản số 2841/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2016 của UBND thành phố về việc chủ trương cho phép thực hiện một số thủ tục đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà hỗn hợp và khu nhà ở thấp tầng tại 02 lô đất có ký hiệu TT-03-IV và TT-01-IV |
21 | Tòa nhà hỗn hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng và căn hộ tại lô đất CT-01-IV | ODT | Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Phát triển nhà và Thương mại Hà Nội | 0,1376 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Văn bản số 2841/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2016 của UBND thành phố về việc chủ trương cho phép thực hiện một số thủ tục đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà hỗn hợp và khu nhà ở thấp tầng tại 02 lô đất có ký hiệu TT-03-IV và TT-01-IV |
22 | Khu nhà ở thương mại để bán cho các hộ gia đình, xã viên Hợp tác xã nông nghiệp tại phường Mai Dịch | ODT | Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Phát triển nhà và Thương mại Hà Nội | 0,5048 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | - Văn bản số 3241/UBND-ĐT ngày 02/6/2016 và văn bản số 3559/UBND-KH&ĐT ngày 21/7/2017 của UBND TP chấp thuận cho Công ty thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện DA |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất đối với các ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm (Quận Cầu Giấy: 0,5ha) | ODT | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,0230 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Thành phố về việc thu hồi 11.017,2m2 đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý, lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
24 | Tòa nhà hỗn hợp Constrexim Complex (Lô đất ký hiệu A1-2 phần còn lại khu ĐTM Cầu Giấy) | ODT | Tổng công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại Việt Nam | 2.5541 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001097 ngày 18/7/2012 của UBND Thành phố; - Văn bản số 784/QHKT-TMB ngày 15/02/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc chấp thuận tổng mặt bằng |
25 | Trung tâm giao dịch và điều hành viễn thông Quốc gia | DBV | Tổng công ty Hạ tầng mạng (VNPT) | 1,19 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất và cho thuê đất |
26 | Dự án X3 (Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ thương mại và văn phòng cho thuê) | TNM | Công ty TNHH Hoàng An Thái | 0,20 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | - Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND thành phố về điều chỉnh chủ trương đầu tư; - Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND thành phố về việc chấp thuận chuyển nhượng dự án xây dựng công trình công cộng, dịch vụ thương mại và văn phòng cho thuê tại phường Yên Hòa; - Hợp đồng thuê đất số 47/HĐTĐ-STTMT-CCQLĐĐ ký ngày 24/02/2021 |
- 1Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Quyết định 206/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 206/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực