ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Ấp, khu vực loại 1: 525 (265 ấp, 260 khu vực);
2. Ấp, khu vực loại 2: 74 (34 ấp, 40 khu vực).
(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2024)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | Tổng số ấp, khu vực | Tổng số điểm | Phân loại |
I | QUẬN BÌNH THỦY | 46 |
|
|
| I. Phường An Thới | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 197 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 201 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 168 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 233 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 175 | 1 |
| II. Phường Bình Thủy | 7 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 161 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 138 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 155 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 166 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 240 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 235 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 194 | 1 |
| III. Phường Bùi Hữu Nghĩa | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 219 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 232 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 229 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 187 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 162 | 1 |
| IV. Phường Long Hòa | 7 |
|
|
1 | Khu vực Bình An |
| 214 | 1 |
2 | Khu vực Bình Chánh |
| 229 | 1 |
3 | Khu vực Bình Dương |
| 234 | 1 |
4 | Khu vực Bình Nhựt |
| 228 | 1 |
5 | Khu vực Bình Trung |
| 235 | 1 |
6 | Khu vực Bình Yên A |
| 255 | 1 |
7 | Khu vực Bình Yên B |
| 236 | 1 |
| V. Phường Long Tuyền | 6 |
|
|
1 | Khu vực Bình Dương A |
| 241 | 1 |
2 | Khu vực Bình Dương B |
| 235 | 1 |
3 | Khu vực Bình Phó A |
| 238 | 1 |
4 | Khu vực Bình Phó B |
| 221 | 1 |
5 | Khu vực Bình Thường A |
| 245 | 1 |
6 | Khu vực Bình Thường B |
| 255 | 1 |
| VI. Phường Thới An Đông | 8 |
|
|
1 | Khu vực Thới An |
| 177 | 1 |
2 | Khu vực Thới Bình |
| 208 | 1 |
3 | Khu vực Thới Hòa |
| 181 | 1 |
4 | Khu vực Thới Hưng |
| 214 | 1 |
5 | Khu vực Thới Long |
| 213 | 1 |
6 | Khu vực Thới Ninh |
| 198 | 1 |
7 | Khu vực Thới Thạnh |
| 203 | 1 |
8 | Khu vực Thới Thuận |
| 218 | 1 |
| VII. Phường Trà An | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 163 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 228 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 249 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 161 | 1 |
| VIII. Phường Trà Nóc | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 253 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 208 | 1 |
3 | Khu vực 4 |
| 188 | 1 |
4 | Khu vực 6 |
| 186 | 1 |
II | QUẬN CÁI RĂNG | 59 |
|
|
| I. Phường Ba Láng | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 170 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 194 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 153 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 174 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 161 | 1 |
| II. Phường Hưng Phú | 10 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 238 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 146 | 2 |
3 | Khu vực 4 |
| 167 | 1 |
4 | Khu vực 5 |
| 136 | 2 |
5 | Khu vực 6 |
| 145 | 2 |
6 | Khu vực 7 |
| 161 | 1 |
7 | Khu vực 8 |
| 146 | 2 |
8 | Khu vực 9 |
| 154 | 1 |
9 | Khu vực 10 |
| 182 | 1 |
10 | Khu vực 11 |
| 223 | 1 |
| III. Phường Hưng Thạnh | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 156 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 194 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 221 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 218 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 215 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 225 | 1 |
| IV. Phường Lê Bình | 8 |
|
|
1 | Khu vực Thạnh Mỹ |
| 199 | 1 |
2 | Khu vực Thị Trấn |
| 130 | 2 |
3 | Khu vực Yên Bình |
| 137 | 2 |
4 | Khu vực Yên Hạ |
| 160 | 1 |
5 | Khu vực Yên Hòa |
| 138 | 2 |
6 | Khu vực Yên Thuận |
| 158 | 1 |
7 | Khu vực Yên Trung |
| 177 | 1 |
8 | Khu vực Yên Thượng |
| 143 | 2 |
| V. Phường Phú Thứ | 12 |
|
|
1 | Khu vực An Hưng |
| 183 | 1 |
2 | Khu vực An Phú |
| 186 | 1 |
3 | Khu vực Khánh Bình |
| 216 | 1 |
4 | Khu vực Khánh Hưng |
| 187 | 1 |
5 | Khu vực Phú Hưng |
| 223 | 1 |
6 | Khu vực Phú Khánh |
| 222 | 1 |
7 | Khu vực Thạnh Hòa |
| 215 | 1 |
8 | Khu vực Thạnh Lợi |
| 218 | 1 |
9 | Khu vực Thạnh Phú |
| 201 | 1 |
10 | Khu vực Thạnh Thắng |
| 238 | 1 |
11 | Khu vực Thạnh Thới |
| 203 | 1 |
12 | Khu vực Thạnh Thuận |
| 163 | 1 |
| VI. Phường Tân Phú | 7 |
|
|
1 | Khu vực Phú Lợi |
| 214 | 1 |
2 | Khu vực Phú Tân |
| 186 | 1 |
3 | Khu vực Phú Thành |
| 185 | 1 |
4 | Khu vực Phú Thạnh |
| 220 | 1 |
5 | Khu vực Phú Thắng |
| 151 | 1 |
6 | Khu vực Phú Thuận |
| 193 | 1 |
7 | Khu vực Phú Thuận A |
| 211 | 1 |
| VII. Phường Thường Thạnh | 11 |
|
|
1 | Khu vực Phú Mỹ |
| 204 | 1 |
2 | Khu vực Phú Qưới |
| 133 | 2 |
3 | Khu vực Thạnh Hòa |
| 196 | 1 |
4 | Khu vực Thạnh Huề |
| 180 | 1 |
5 | Khu vực Thạnh Hưng |
| 160 | 1 |
6 | Khu vực Thạnh Lợi |
| 166 | 1 |
7 | Khu vực Thạnh Mỹ |
| 227 | 1 |
8 | Khu vực Thạnh Phú |
| 154 | 1 |
9 | Khu vực Thạnh Thắng |
| 167 | 1 |
10 | Khu vực Yên Hạ |
| 178 | 1 |
11 | Khu vực Yên Thạnh |
| 145 | 2 |
III | QUẬN NINH KIỀU | 71 |
|
|
| I. Phường An Bình | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 186 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 223 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 152 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 229 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 195 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 200 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 211 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 225 | 1 |
| II. Phường An Cư | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 152 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 156 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 151 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 153 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 151 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 156 | 1 |
| III. Phường An Hòa | 5 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 183 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 164 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 161 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 193 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 210 | 1 |
| IV. Phường An Khánh | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 226 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 221 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 221 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 224 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 175 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 217 | 1 |
| V. Phường An Nghiệp | 3 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 137 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 144 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 141 | 2 |
| VI. Phường An Phú | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 145 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 144 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 145 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 146 | 2 |
| VII. Phường Cái Khế | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 243 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 149 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 156 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 141 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 145 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 144 | 2 |
7 | Khu vực 7 |
| 135 | 2 |
8 | Khu vực 3 SH |
| 246 | 1 |
| VIII. Phường Hưng Lợi | 6 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 203 | 1 |
2 | Khu vực 2 |
| 212 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 178 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 158 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 176 | 1 |
6 | Khu vực 6 |
| 189 | 1 |
| IX. Phường Tân An | 13 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 143 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 159 | 1 |
3 | Khu vực 3 |
| 155 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 156 | 1 |
5 | Khu vực 5 |
| 134 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 152 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 151 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 145 | 2 |
9 | Khu vực 9 |
| 156 | 1 |
10 | Khu vực 10 |
| 138 | 2 |
11 | Khu vực 11 |
| 146 | 2 |
12 | Khu vực 12 |
| 136 | 2 |
13 | Khu vực 13 |
| 145 | 2 |
| X. Phường Thới Bình | 4 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 144 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 142 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 176 | 1 |
4 | Khu vực 4 |
| 155 | 1 |
| XI. Phường Xuân Khánh | 8 |
|
|
1 | Khu vực 1 |
| 135 | 2 |
2 | Khu vực 2 |
| 129 | 2 |
3 | Khu vực 3 |
| 140 | 2 |
4 | Khu vực 4 |
| 146 | 2 |
5 | Khu vực 5 |
| 146 | 2 |
6 | Khu vực 6 |
| 151 | 1 |
7 | Khu vực 7 |
| 203 | 1 |
8 | Khu vực 8 |
| 137 | 2 |
IV | QUẬN Ô MÔN | 79 |
|
|
| I. Phường Châu Văn Liêm | 11 |
|
|
1 | Khu vực 2 |
| 162 | 1 |
2 | Khu vực 3 |
| 171 | 1 |
3 | Khu vực 4 |
| 168 | 1 |
4 | Khu vực 5 |
| 207 | 1 |
5 | Khu vực 9 |
| 200 | 1 |
6 | Khu vực 10 |
| 157 | 1 |
7 | Khu vực 11 |
| 165 | 1 |
8 | Khu vực 12 |
| 241 | 1 |
9 | Khu vực 13 |
| 181 | 1 |
10 | Khu vực 14 |
| 155 | 1 |
11 | Khu vực 15 |
| 193 | 1 |
| II. Phường Long Hưng | 7 |
|
|
1 | Khu vực Long Định |
| 238 | 1 |
2 | Khu vực Long Hòa |
| 219 | 1 |
3 | Khu vực Long Thành |
| 232 | 1 |
4 | Khu vực Phú Luông |
| 241 | 1 |
5 | Khu vực Thới Hòa B |
| 237 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa C |
| 236 | 1 |
7 | Khu vực Thới Hưng |
| 236 | 1 |
| III. Phường Phước Thới | 15 |
|
|
1 | Khu vực Bình An |
| 215 | 1 |
2 | Khu vực Bình Hòa A |
| 218 | 1 |
3 | Khu vực Bình Hòa B |
| 184 | 1 |
4 | Khu vực Bình Hưng |
| 233 | 1 |
5 | Khu vực Bình Khánh |
| 203 | 1 |
6 | Khu vực Bình Lập |
| 197 | 1 |
7 | Khu vực Bình Phước |
| 212 | 1 |
8 | Khu vực Thới Bình |
| 214 | 1 |
9 | Khu vực Thới Đông |
| 180 | 1 |
10 | Khu vực Thới Hòa |
| 228 | 1 |
11 | Khu vực Thới Lợi |
| 237 | 1 |
12 | Khu vực Thới Ngươn A |
| 211 | 1 |
13 | Khu vực Thới Ngươn B |
| 246 | 1 |
14 | Khu vực Thới Thuận |
| 222 | 1 |
15 | Khu vực Thới Trinh |
| 234 | 1 |
| IV. Phường Thới An | 18 |
|
|
1 | Khu vực Thới Bình |
| 240 | 1 |
2 | Khu vực Thới Bình A |
| 194 | 1 |
3 | Khu vực Thới Hòa |
| 241 | 1 |
4 | Khu vực Thới Hòa A |
| 194 | 1 |
5 | Khu vực Thới Hòa B |
| 217 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa C |
| 175 | 1 |
7 | Khu vực Thới Lợi |
| 201 | 1 |
8 | Khu vực Thới Lợi A |
| 159 | 1 |
9 | Khu vực Thới Phong |
| 178 | 1 |
10 | Khu vực Thới Phong A |
| 185 | 1 |
11 | Khu vực Thới Thạnh |
| 191 | 1 |
12 | Khu vực Thới Thạnh A |
| 215 | 1 |
13 | Khu vực Thới Thuận |
| 164 | 1 |
14 | Khu vực Thới Thuận A |
| 209 | 1 |
15 | Khu vực Thới Trinh |
| 174 | 1 |
16 | Khu vực Thới Trinh A |
| 250 | 1 |
17 | Khu vực Thới Trinh B |
| 176 | 1 |
18 | Khu vực Thới Trinh C |
| 171 | 1 |
| V. Phường Thới Hòa | 5 |
|
|
1 | Khu vực Hòa An |
| 140 | 2 |
2 | Khu vực Hòa An A |
| 223 | 1 |
3 | Khu vực Hòa Long |
| 233 | 1 |
4 | Khu vực Hòa Thạnh |
| 136 | 2 |
5 | Khu vực Hòa Thạnh A |
| 219 | 1 |
| VI. Phường Thới Long | 11 |
|
|
1 | Khu vực Bắc Vàng |
| 235 | 1 |
2 | Khu vực Cái Sơn |
| 226 | 1 |
3 | Khu vực Rạch Chanh |
| 236 | 1 |
4 | Khu vực Rạch Sung |
| 236 | 1 |
5 | Khu vực Thới Hòa 1 |
| 235 | 1 |
6 | Khu vực Thới Hòa 2 |
| 232 | 1 |
7 | Khu vực Thới Mỹ |
| 193 | 1 |
8 | Khu vực Thới Thạnh |
| 229 | 1 |
9 | Khu vực Thới Thạnh Đông |
| 234 | 1 |
10 | Khu vực Thới Xương 1 |
| 231 | 1 |
11 | Khu vực Thới Xương 2 |
| 207 | 1 |
| VII. Phường Trường Lạc | 12 |
|
|
1 | Khu vực Bình Hòa |
| 186 | 1 |
2 | Khu vực Bình Lợi |
| 236 | 1 |
3 | Khu vực Bình Thuận |
| 196 | 1 |
4 | Khu vực Bình Yên |
| 216 | 1 |
5 | Khu vực Tân Bình |
| 202 | 1 |
6 | Khu vực Tân Hưng |
| 216 | 1 |
7 | Khu vực Tân Quy |
| 211 | 1 |
8 | Khu vực Tân Thạnh |
| 201 | 1 |
9 | Khu vực Tân Xuân |
| 221 | 1 |
10 | Khu vực Trường Hòa |
| 227 | 1 |
11 | Khu vực Trường Hưng |
| 179 | 1 |
12 | Khu vực Trường Trung |
| 221 | 1 |
V | QUẬN THỐT NỐT | 45 |
|
|
| I. Phường Tân Hưng | 4 |
|
|
1 | Khu vực Tân Lợi 1 |
| 245 | 1 |
2 | Khu vực Tân Lợi 2 |
| 246 | 1 |
3 | Khu vực Tân Phước |
| 245 | 1 |
4 | Khu vực Tân Quới |
| 256 | 1 |
| II. Phường Tân Lộc | 10 |
|
|
1 | Khu vực Đông Bình |
| 253 | 1 |
2 | Khu vực Lân Thạnh 1 |
| 259 | 1 |
3 | Khu vực Lân Thạnh 2 |
| 238 | 1 |
4 | Khu vực Long Châu |
| 263 | 1 |
5 | Khu vực Phước Lộc |
| 240 | 1 |
6 | Khu vực Tân An |
| 229 | 1 |
7 | Khu vực Tân Mỹ 1 |
| 239 | 1 |
8 | Khu vực Tân Mỹ 2 |
| 229 | 1 |
9 | Khu vực Trường Thọ 1 |
| 242 | 1 |
10 | Khu vực Trường Thọ 2 |
| 241 | 1 |
| III. Phường Thạnh Hòa | 3 |
|
|
1 | Khu vực Phúc Lộc 2 |
| 250 | 1 |
2 | Khu vực Phúc Lộc 3 |
| 258 | 1 |
3 | Khu vực Thạnh Phước 1 |
| 252 | 1 |
| IV. Phường Thốt Nốt | 5 |
|
|
1 | Khu vực Long Thạnh A |
| 204 | 1 |
2 | Khu vực Long Thạnh 1 |
| 183 | 1 |
3 | Khu vực Long Thạnh 2 |
| 269 | 1 |
4 | Khu vực Phụng Thạnh 1 |
| 169 | 1 |
5 | Khu vực Tràng Thọ 1 |
| 241 | 1 |
| V. Phường Thới Thuận | 5 |
|
|
1 | Khu vực Thới Bình |
| 262 | 1 |
2 | Khu vực Thới Hòa 1 |
| 278 | 1 |
3 | Khu vực Thới Hòa 2 |
| 210 | 1 |
4 | Khu vực Thới Thạnh 1 |
| 264 | 1 |
5 | Khu vực Thới Thạnh 2 |
| 265 | 1 |
| VI. Phường Thuận An | 6 |
|
|
1 | Khu vực Thới An 1 |
| 208 | 1 |
2 | Khu vực Thới An 2 |
| 222 | 1 |
3 | Khu vực Thới An 3 |
| 206 | 1 |
4 | Khu vực Thới An 4 |
| 185 | 1 |
5 | Khu vực Thới Bình 1 |
| 233 | 1 |
6 | Khu vực Thới Bình 2 |
| 249 | 1 |
| VII. Phường Thuận Hưng | 4 |
|
|
1 | Khu vực Tân An |
| 273 | 1 |
2 | Khu vực Tân Phú |
| 273 | 1 |
3 | Khu vực Tân Phước 1 |
| 272 | 1 |
4 | Khu vực Tân Thạnh |
| 258 | 1 |
| VIII. Phường Trung Kiên | 5 |
|
|
1 | Khu vực Lân Thạnh 1 |
| 274 | 1 |
2 | Khu vực Lân Thạnh 2 |
| 272 | 1 |
3 | Khu vực Phụng Thạnh 2 |
| 257 | 1 |
4 | Khu vực Qui Thạnh 1 |
| 274 | 1 |
5 | Khu vực Qui Thạnh 2 |
| 275 | 1 |
| IX. Phường Trung Nhứt | 3 |
|
|
1 | Khu vực Phúc Lộc 1 |
| 273 | 1 |
2 | Khu vực Tràng Thọ A |
| 241 | 1 |
3 | Khu vực Tràng Thọ B |
| 264 | 1 |
VI | HUYỆN CỜ ĐỎ | 74 |
|
|
| I. Thị trấn Cờ Đỏ | 9 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Hòa |
| 141 | 2 |
2 | Ấp Thạnh Hưng |
| 157 | 1 |
3 | Ấp Thới Bình |
| 175 | 1 |
4 | Ấp Thới Hiệp |
| 157 | 1 |
5 | Ấp Thới Hòa |
| 158 | 1 |
6 | Ấp Thới Hòa A |
| 159 | 1 |
7 | Ấp Thới Hòa B |
| 216 | 1 |
8 | Ấp Thới Thuận |
| 142 | 2 |
9 | Ấp Thới Trung |
| 141 | 2 |
| II. Xã Đông Hiệp | 4 |
|
|
1 | Ấp Đông Lợi |
| 186 | 1 |
2 | Ấp Đông Phước |
| 216 | 1 |
3 | Ấp Đông Thạnh |
| 200 | 1 |
4 | Ấp Thới Hữu |
| 232 | 1 |
| III. Xã Đông Thắng | 5 |
|
|
1 | Ấp Đông Mỹ |
| 192 | 1 |
2 | Ấp Đông Thắng |
| 200 | 1 |
3 | Ấp Thới Hiệp |
| 174 | 1 |
4 | Ấp Thới Hiệp 1 |
| 176 | 1 |
5 | Ấp Thới Hiệp 2 |
| 171 | 1 |
| IV. Xã Thạnh Phú | 16 |
|
|
1 | Ấp 1 |
| 231 | 1 |
2 | Ấp 2 |
| 193 | 1 |
3 | Ấp 3 |
| 192 | 1 |
4 | Ấp 4 |
| 185 | 1 |
5 | Ấp 5 |
| 192 | 1 |
6 | Ấp 6 |
| 188 | 1 |
7 | Ấp 7 |
| 196 | 1 |
8 | Ấp An Lợi |
| 187 | 1 |
9 | Ấp An Thạnh |
| 204 | 1 |
10 | Ấp Phước Lộc |
| 211 | 1 |
11 | Ấp Phước Thạnh |
| 181 | 1 |
12 | Ấp Phước Trung |
| 184 | 1 |
13 | Ấp Thạnh Hòa |
| 189 | 1 |
14 | Ấp Thạnh Hưng |
| 192 | 1 |
15 | Ấp Thạnh Phước |
| 205 | 1 |
16 | Ấp Thạnh Xuân |
| 185 | 1 |
| V. Xã Thới Đông | 6 |
|
|
1 | Ấp Thới Hòa |
| 149 | 2 |
2 | Ấp Thới Hưng |
| 186 | 1 |
3 | Ấp Thới Phong |
| 188 | 1 |
4 | Ấp Thới Trung |
| 153 | 1 |
5 | Ấp Thới Xuân |
| 196 | 1 |
6 | Ấp Thới Xuyên |
| 195 | 1 |
| VI. Xã Thới Hưng | 8 |
|
|
1 | Ấp 1 |
| 223 | 1 |
2 | Ấp 2 |
| 240 | 1 |
3 | Ấp 3 |
| 230 | 1 |
4 | Ấp 4 |
| 224 | 1 |
5 | Ấp 5 |
| 221 | 1 |
6 | Ấp 6 |
| 215 | 1 |
7 | Ấp 7 |
| 215 | 1 |
8 | Ấp 8 |
| 232 | 1 |
| VII. Xã Thới Xuân | 8 |
|
|
1 | Ấp Thới Bình 1 |
| 178 | 1 |
2 | Ấp Thới Bình 2 |
| 153 | 1 |
3 | Ấp Thới Hòa C |
| 186 | 1 |
4 | Ấp Thới Phước |
| 177 | 1 |
5 | Ấp Thới Thuận |
| 152 | 1 |
6 | Ấp Thới Trung A |
| 148 | 2 |
7 | Ấp Thới Trường 1 |
| 226 | 1 |
8 | Ấp Thới Trường 2 |
| 178 | 1 |
| VIII. Xã Trung An | 5 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Lộc 1 |
| 215 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Lộc 2 |
| 260 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Lợi |
| 213 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Lợi 1 |
| 222 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Lợi 2 |
| 164 | 1 |
| IX. Xã Trung Hưng | 7 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Hưng 1 |
| 231 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Hưng 2 |
| 251 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Lợi 2 |
| 229 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Phú 1 |
| 228 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Phú 2 |
| 246 | 1 |
6 | Ấp Thạnh Quới 1 |
| 265 | 1 |
7 | Ấp Thạnh Trung |
| 248 | 1 |
| X. Xã Trung Thạnh | 6 |
|
|
1 | Ấp Thạnh Lộc |
| 261 | 1 |
2 | Ấp Thạnh Lộc 1 |
| 245 | 1 |
3 | Ấp Thạnh Lợi |
| 265 | 1 |
4 | Ấp Thạnh Phú |
| 182 | 1 |
5 | Ấp Thạnh Phước |
| 249 | 1 |
6 | Ấp Thạnh Phước 2 |
| 265 | 1 |
VII | HUYỆN PHONG ĐIỀN | 75 |
|
|
| I. Thị trấn Phong Điền | 5 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Lộc 1 |
| 251 | 1 |
2 | Ấp Nhơn Lộc 1A |
| 188 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Lộc 2 |
| 188 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Lộc 2A |
| 177 | 1 |
5 | Ấp Thị Tứ |
| 166 | 1 |
| II. Xã Giai Xuân | 14 |
|
|
1 | Ấp An Thạnh |
| 147 | 2 |
2 | Ấp Ba Cao |
| 136 | 2 |
3 | Ấp Bình Thạnh |
| 174 | 1 |
4 | Ấp Bình Xuân |
| 143 | 2 |
5 | Ấp Tân Bình |
| 174 | 1 |
6 | Ấp Tân Hòa |
| 147 | 2 |
7 | Ấp Tân Hưng |
| 148 | 2 |
8 | Ấp Thới An |
| 155 | 1 |
9 | Ấp Thới An A |
| 154 | 1 |
10 | Ấp Thới An B |
| 157 | 1 |
11 | Ấp Thới Bình |
| 165 | 1 |
12 | Ấp Thới Giai |
| 166 | 1 |
13 | Ấp Thới Hưng |
| 169 | 1 |
14 | Ấp Thới Thạnh |
| 172 | 1 |
| III. Xã Mỹ Khánh | 8 |
|
|
1 | Ấp Mỹ Ái |
| 167 | 1 |
2 | Ấp Mỹ Hòa |
| 141 | 2 |
3 | Ấp Mỹ Long |
| 161 | 1 |
4 | Ấp Mỹ Lộc |
| 189 | 1 |
5 | Ấp Mỹ Nhơn |
| 205 | 1 |
6 | Ấp Mỹ Phụng |
| 162 | 1 |
7 | Ấp Mỹ Phước |
| 213 | 1 |
8 | Ấp Mỹ Thuận |
| 142 | 2 |
| IV. Xã Nhơn Ái | 7 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Bình |
| 193 | 1 |
2 | Ấp Nhơn Bình A |
| 173 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Phú |
| 189 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Thọ 1 |
| 171 | 1 |
5 | Ấp Nhơn Thọ 1A |
| 180 | 1 |
6 | Ấp Nhơn Thọ 2 |
| 231 | 1 |
7 | Ấp Nhơn Thọ 2A |
| 206 | 1 |
| V. Xã Nhơn Nghĩa | 14 |
|
|
1 | Ấp Nhơn Hưng |
| 144 | 2 |
2 | Ấp Nhơn Hưng A |
| 206 | 1 |
3 | Ấp Nhơn Khánh |
| 156 | 1 |
4 | Ấp Nhơn Khánh A |
| 170 | 1 |
5 | Ấp Nhơn Phú |
| 146 | 2 |
6 | Ấp Nhơn Phú I |
| 158 | 1 |
7 | Ấp Nhơn Phú A |
| 158 | 1 |
8 | Ấp Nhơn Thành |
| 174 | 1 |
9 | Ấp Nhơn Thuận |
| 143 | 2 |
10 | Ấp Nhơn Thuận 1 |
| 174 | 1 |
11 | Ấp Nhơn Thuận 2 |
| 152 | 1 |
12 | Ấp Tân Thành |
| 150 | 2 |
13 | Ấp Tân Thuận |
| 150 | 2 |
14 | Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng |
| 163 | 1 |
| VI. Xã Tân Thới | 11 |
|
|
1 | Ấp Tân Long |
| 142 | 2 |
2 | Ấp Tân Long A |
| 139 | 2 |
3 | Ấp Tân Long B |
| 186 | 1 |
4 | Ấp Tân Lợi |
| 179 | 1 |
5 | Ấp Tân Nhơn |
| 171 | 1 |
6 | Ấp Trường Đông |
| 136 | 2 |
7 | Ấp Trường Đông A |
| 162 | 1 |
8 | Ấp Trường Đông B |
| 137 | 2 |
9 | Ấp Trường Tây |
| 180 | 1 |
10 | Ấp Trường Trung A |
| 166 | 1 |
11 | Ấp Trường Trung B |
| 171 | 1 |
| VII. Xã Trường Long | 16 |
|
|
1 | Ấp Trường Hòa |
| 168 | 1 |
2 | Ấp Trường Khương |
| 145 | 2 |
3 | Ấp Trường Khương A |
| 168 | 1 |
4 | Ấp Trường Ninh |
| 155 | 1 |
5 | Ấp Trường Ninh A |
| 141 | 2 |
6 | Ấp Trường Phú |
| 188 | 1 |
7 | Ấp Trường Phú A |
| 166 | 1 |
8 | Ấp Trường Phú B |
| 182 | 1 |
9 | Ấp Trường Phú 1 |
| 158 | 1 |
10 | Ấp Trường Thọ |
| 179 | 1 |
11 | Ấp Trường Thọ 1 |
| 172 | 1 |
12 | Ấp Trường Thọ 2 |
| 151 | 1 |
13 | Ấp Trường Thọ A |
| 162 | 1 |
14 | Ấp Trường Thọ 2 A |
| 165 | 1 |
15 | Ấp Trường Thọ B |
| 145 | 2 |
16 | Ấp Trường Thuận |
| 221 | 1 |
VIII | HUYỆN THỚI LAI | 94 |
|
|
| I. Thị trấn Thới Lai | 5 |
|
|
1 | Ấp Thới Hiệp A |
| 162 | 1 |
2 | Ấp Thới Hòa A |
| 149 | 2 |
3 | Ấp Thới Phong A |
| 208 | 1 |
4 | Ấp Thới Thuận A |
| 198 | 1 |
5 | Ấp Thới Thuận B |
| 254 | 1 |
| II. Xã Định Môn | 8 |
|
|
1 | Ấp Định Hòa A |
| 208 | 1 |
2 | Ấp Định Hòa B |
| 179 | 1 |
3 | Ấp Định Khánh A |
| 191 | 1 |
4 | Ấp Định Khánh B |
| 182 | 1 |
5 | Ấp Định Mỹ |
| 203 | 1 |
6 | Ấp Định Phước |
| 185 | 1 |
7 | Ấp Định Thành |
| 184 | 1 |
8 | Ấp Định Yên |
| 173 | 1 |
| III. Xã Đông Bình | 7 |
|
|
1 | Ấp Đông Giang |
| 201 | 1 |
2 | Ấp Đông Giang A |
| 177 | 1 |
3 | Ấp Đông Lợi |
| 210 | 1 |
4 | Ấp Đông Phước |
| 177 | 1 |
5 | Ấp Đông Thắng |
| 193 | 1 |
6 | Ấp Đông Thắng A |
| 195 | 1 |
7 | Ấp Đông Thới |
| 198 | 1 |
| IV. Xã Đông Thuận | 8 |
|
|
1 | Ấp Đông Hiển |
| 155 | 1 |
2 | Ấp Đông Hiển A |
| 195 | 1 |
3 | Ấp Đông Hòa |
| 197 | 1 |
4 | Ấp Đông Hòa A |
| 177 | 1 |
5 | Ấp Đông Mỹ |
| 183 | 1 |
6 | Ấp Đông Thành |
| 177 | 1 |
7 | Ấp Đông Thạnh |
| 196 | 1 |
8 | Ấp Đông Thắng |
| 182 | 1 |
| V. Xã Tân Thạnh | 6 |
|
|
1 | Ấp Thới Khánh |
| 150 | 2 |
2 | Ấp Thới Khánh A |
| 156 | 1 |
3 | Ấp Thới Phước 1 |
| 195 | 1 |
4 | Ấp Thới Phước 2 |
| 190 | 1 |
5 | Ấp Thới Thuận A |
| 156 | 1 |
6 | Ấp Thới Thuận B |
| 193 | 1 |
| VI. Xã Thới Tân | 7 |
|
|
1 | Ấp Điền Hòa |
| 156 | 1 |
2 | Ấp Đông Hòa A |
| 164 | 1 |
3 | Ấp Đông Hòa B |
| 160 | 1 |
4 | Ấp Thới Phước A |
| 184 | 1 |
5 | Ấp Thới Phước B |
| 157 | 1 |
6 | Ấp Thới Quan B |
| 180 | 1 |
7 | Ấp Trường Phú B |
| 184 | 1 |
| VII. Xã Thới Thạnh | 9 |
|
|
1 | Ấp Thái Bình A |
| 167 | 1 |
2 | Ấp Thới Bình A1 |
| 184 | 1 |
3 | Ấp Thới Bình A2 |
| 177 | 1 |
4 | Ấp Thới Bình B |
| 198 | 1 |
5 | Ấp Thới Hòa |
| 145 | 2 |
6 | Ấp Thới Hòa A |
| 149 | 2 |
7 | Ấp Thới Hòa B |
| 148 | 2 |
8 | Ấp Thới Hòa C |
| 138 | 2 |
9 | Ấp Thới Thuận |
| 154 | 1 |
| VIII. Xã Trường Thành | 8 |
|
|
1 | Ấp Trường Bình |
| 178 | 1 |
2 | Ấp Trường Đông |
| 181 | 1 |
3 | Ấp Trường Tây |
| 193 | 1 |
4 | Ấp Trường Tây A |
| 182 | 1 |
5 | Ấp Trường Thạnh |
| 166 | 1 |
6 | Ấp Trường Thanh A |
| 187 | 1 |
7 | Ấp Trường Thắng |
| 188 | 1 |
8 | Ấp Trường Trung |
| 168 | 1 |
| IX. Xã Trường Thắng | 9 |
|
|
1 | Ấp Thới Tân A |
| 164 | 1 |
2 | Ấp Thới Tân B |
| 143 | 2 |
3 | Ấp Thới Xuân |
| 212 | 1 |
4 | Ấp Trường Bình |
| 208 | 1 |
5 | Ấp Trường Hòa |
| 172 | 1 |
6 | Ấp Trường Hưng |
| 158 | 1 |
7 | Ấp Trường Phú |
| 164 | 1 |
8 | Ấp Trường Phú A |
| 144 | 2 |
9 | Ấp Trường Thuận |
| 201 | 1 |
| X. Xã Trường Xuân | 8 |
|
|
1 | Ấp Phú Thọ |
| 250 | 1 |
2 | Ấp Thanh Di |
| 166 | 1 |
3 | Ấp Thanh Nhung |
| 186 | 1 |
4 | Ấp Thới Ninh |
| 190 | 1 |
5 | Ấp Thới Thanh |
| 186 | 1 |
6 | Ấp Trường Khương |
| 187 | 1 |
7 | Ấp Trường Thọ |
| 193 | 1 |
8 | Ấp Trường Thọ 1 |
| 190 | 1 |
| XI. Xã Trường Xuân A | 6 |
|
|
1 | Ấp Trung Hóa |
| 186 | 1 |
2 | Ấp Trường Ninh 1 |
| 172 | 1 |
3 | Ấp Trường Ninh 2 |
| 177 | 1 |
4 | Ấp Trường Ninh 3 |
| 147 | 2 |
5 | Ấp Trường Ninh 4 |
| 175 | 1 |
6 | Ấp Trung Thành |
| 190 | 1 |
| XII. Xã Trường Xuân B | 7 |
|
|
1 | Ấp Trường Khương A |
| 189 | 1 |
2 | Ấp Trường Khương B |
| 177 | 1 |
3 | Ấp Trường Ninh |
| 149 | 2 |
4 | Ấp Trường Ninh A |
| 155 | 1 |
5 | Ấp Thới Thanh A |
| 184 | 1 |
6 | Ấp Thới Thanh B |
| 179 | 1 |
7 | Ấp Trường Thuận |
| 176 | 1 |
| XIII. Xã Xuân Thắng | 6 |
|
|
1 | Ấp Thới Bình |
| 185 | 1 |
2 | Ấp Thới Hiệp B |
| 193 | 1 |
3 | Ấp Thới Hòa B |
| 183 | 1 |
4 | Ấp Thới Lộc |
| 173 | 1 |
5 | Ấp Thới Phong B |
| 183 | 1 |
6 | Ấp Thới Xuân |
| 167 | 1 |
IX | HUYỆN VĨNH THẠNH | 56 |
|
|
| I. Thị trấn Thạnh An | 6 |
|
|
1 | Ấp Bờ Bao |
| 202 | 1 |
2 | Ấp Phụng Hưng |
| 198 | 1 |
3 | Ấp Phụng Lợi |
| 215 | 1 |
4 | Ấp Phụng Quới A |
| 227 | 1 |
5 | Ấp Phụng Quới B |
| 217 | 1 |
6 | Ấp Thầy Ký |
| 223 | 1 |
| II. Thị trấn Vĩnh Thạnh | 4 |
|
|
1 | ấp Vĩnh Lộc |
| 151 | 1 |
2 | ấp Vĩnh Mỹ |
| 154 | 1 |
3 | ấp Vĩnh Quới |
| 217 | 1 |
4 | ấp Vĩnh Tiến |
| 202 | 1 |
| III. Xã Thạnh An | 7 |
|
|
1 | Ấp E1 |
| 233 | 1 |
2 | Ấp F1 |
| 212 | 1 |
3 | Ấp F2 |
| 211 | 1 |
4 | Ấp G1 |
| 204 | 1 |
5 | Ấp G2 |
| 207 | 1 |
6 | Ấp H1 |
| 194 | 1 |
7 | Ấp H2 |
| 186 | 1 |
| IV. Xã Thạnh Lộc | 7 |
|
|
1 | Ấp Tân An |
| 215 | 1 |
2 | Ấp Tân Hưng |
| 235 | 1 |
3 | Ấp Tân Lập |
| 228 | 1 |
4 | Ấp Tân Lợi |
| 241 | 1 |
5 | Ấp Tân Thạnh |
| 216 | 1 |
6 | Ấp Thạnh Quới 2 |
| 239 | 1 |
7 | Ấp Thắng Lợi |
| 246 | 1 |
| V. Xã Thạnh Lợi | 4 |
|
|
1 | Ấp B2 |
| 233 | 1 |
2 | Ấp C2 |
| 234 | 1 |
3 | Ấp D2 |
| 230 | 1 |
4 | Ấp E2 |
| 232 | 1 |
| VI. Xã Thạnh Mỹ | 5 |
|
|
1 | Ấp Đất Mới |
| 213 | 1 |
2 | Ấp Lân Quới 1 |
| 225 | 1 |
3 | Ấp Long Thạnh |
| 202 | 1 |
4 | Ấp Qui Lân 4 |
| 194 | 1 |
5 | Ấp Qui Long |
| 258 | 1 |
| VII. Xã Thạnh Quới | 7 |
|
|
1 | Ấp Lân Quới 2 |
| 215 | 1 |
2 | Ấp Qui Lân 1 |
| 225 | 1 |
3 | Ấp Qui Lân 2 |
| 211 | 1 |
4 | Ấp Qui Lân 3 |
| 228 | 1 |
5 | Ấp Qui Lân 5 |
| 247 | 1 |
6 | Ấp Qui Lân 6 |
| 254 | 1 |
7 | Ấp Qui Lân 7 |
| 200 | 1 |
| VII. Xã Thạnh Thắng | 3 |
|
|
1 | Ấp B1 |
| 228 | 1 |
2 | Ấp C1 |
| 224 | 1 |
3 | Ấp D1 |
| 216 | 1 |
| IX. Xã Thạnh Tiến | 3 |
|
|
1 | Ấp Bờ Bao |
| 179 | 1 |
2 | Ấp Phụng Phụng |
| 263 | 1 |
3 | Ấp Phụng Thạnh |
| 259 | 1 |
| X. Xã Vĩnh Bình | 4 |
|
|
1 | Ấp Vĩnh Hưng |
| 188 | 1 |
2 | Ấp Vĩnh Lộc |
| 208 | 1 |
3 | Ấp Vĩnh Nhuận |
| 274 | 1 |
4 | Ấp Vĩnh Thọ |
| 222 | 1 |
| XI. Xã Vĩnh Trinh | 6 |
|
|
1 | Ấp Vĩnh Lân |
| 263 | 1 |
2 | Ấp Vĩnh Long |
| 188 | 1 |
3 | Ấp Vĩnh Lợi |
| 215 | 1 |
4 | Ấp Vĩnh Phụng |
| 234 | 1 |
5 | Ấp Vĩnh Qui |
| 262 | 1 |
6 | Ấp Vĩnh Thành |
| 263 | 1 |
Quyết định 2053/QĐ-UBND phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết