Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 389/TTr-KCN ngày 26 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tham mưu dự thảo văn bản thực thi Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp;
- Phòng KSTT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNBV.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (Nhóm thủ tục: 04 TTHC)

1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã TTHC: 1.009974 (dịch vụ công trực tuyến một phần).

2. Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã TTHC: 1.009976 (dịch vụ công trực tuyến một phần).

3. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã TTHC: 1.009977 (dịch vụ công trực tuyến một phần).

4. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Mã TTHC: 1.009975 (dịch vụ công trực tuyến một phần).

- Nội dung đơn giản hoá:

Về thời hạn giải quyết: Kiến nghị rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng từ 20 ngày xuống còn 18 ngày đối với công trình, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 02 ngày).

Lý do: Hiện nay số lượng hồ sơ cấp phép xây dựng đối với 04 TTHC tại đơn vị phát sinh hồ sơ không nhiều, do đó việc cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành Ban Quản lý các khu công nghiệp vẫn đảm bảo thực hiện. Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định và chuyển về Ban Quản lý các khu công nghiệp trong thời hạn là 0,5 ngày. Trong thời hạn 15 ngày, Phòng chuyên môn của Ban Quản lý các khu công nghiệp, thẩm định hồ sơ cấp phép đảm bảo theo đúng quy định. Sau đó trình lãnh đạo Ban ký phê duyệt, gửi đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. Do đó thời gian giải quyết có thể giảm từ 20 ngày xuống còn 18 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 02 ngày) vẫn đảm bảo tính khả thi của TTHC.

- Kiến nghị thực thi: Kiến nghị sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 36 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 như sau:

“e) Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian 18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình, bao gồm cả giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng điều chỉnh, giấy phép di dời và trong thời gian 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn theo quy định tại khoản này. Thời gian cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo được thực hiện theo quy định của pháp luật về quảng cáo ”.

- Lợi ích của phương án đơn giản hóa:

+ Tiết kiệm thời gian thực hiện TTHC.

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành là: 10%.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2024 thông qua Phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản