- 1Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 181/TTr-SYT ngày 09/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (19 thủ tục cấp tỉnh), TTHC bị bãi bỏ (04 thủ tục cấp tỉnh) trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
TTHC công bố tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng thông tin điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Y tế (địa chỉ: https://soytehoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông: Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Thời gian chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Thời gian chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 19 TTHC ban hành tại Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
TT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
1 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256.H28) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.H28) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
4 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273.H28) | 60 ngày | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Đăng ký hành nghề (1.012275.H28) | 5 ngày làm việc | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
6 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276.H28) | 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
7 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.H28) | 60 ngày | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ; - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ; - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ; - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H28) | 20 ngày | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
9 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280.H28) | - 20 ngày (Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm) - 70 ngày. Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh): 1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ 2. Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281.H28) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
11 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257.H28) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
12 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.H28) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260.H28) | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
14 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261.H28) | 45 ngày | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
15 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.0012262.H28) | 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
16 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.H28) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
17 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): (không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) - 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17); - 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
18 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291.H28) | 60 ngày | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không quy định | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
19 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình - Trên môi trường điện tử: Tại Cổng dịch vụ Công của tỉnh Hòa Bình (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ Công Quốc Gia (https://dichvucong.gov.vn) | Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
2. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ | Lĩnh vực | Quyết định |
1 | 1.012259.H28 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | Do chưa thực hiện tại thời điểm này | Khám bệnh, chữa bệnh | 665/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 |
2 | 1.012265.H28 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | Do chưa thực hiện tại thời điểm này | 665/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 | |
3 | 1.012270.H28 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề. | Do chưa thực hiện tại thời điểm này | 665/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 | |
4 | 1.012269.H28 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. | Do chưa thực hiện tại thời điểm này | 225/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ
(kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày) | Trình tự giải quyết theo cơ chế một cửa (ngày) | |||
Trung tâm PVHCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng nghiệp vụ được giao giải quyết hồ sơ (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (B4: Trả kết quả) | |||
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
| |
1 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256.H28) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271.H28) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 28 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
4 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273.H28) | 60 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 58 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
5 | Đăng ký hành nghề (1.012275.H28) | 05 ngày làm việc | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
6 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276.H28) | 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
7 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278.H28) | 60 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 58 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279.H28) | 20 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
9 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280.H28) | - 20 ngày (Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm) - 70 ngày. Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật | 0,5 ngày | 18 ngày (Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm) | 01 ngày | 0,5 ngày |
68 ngày. Trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động; Trường hợp Giảm bớt danh mục kỹ thuật | ||||||
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281.H28) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
11 | Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257.H28) | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 8 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
12 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258.H28) | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260.H28) | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 8 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
14 | Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261.H28) | 45 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 43 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
15 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.0012262.H28) | 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 58 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
16 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289.H28) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 28 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
17 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
18 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291.H28) | 60 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 58 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
19 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292.H28) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y 13 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết