- 1Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 171/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 (Ba mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm triển khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố |
I. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
| |
1. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | |
3. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
| |
4. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
6. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |
7. | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |
8. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
9. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
10. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | |
11. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
12. | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
13. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | |
14. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
15. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
16. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | |
17. | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | |
III. Lĩnh vực người có công |
| |
18. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia. | Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
19. | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
20. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | |
21. | Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | |
22. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
23. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
24. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
25. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
26. | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
27. | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
28. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
29. | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
30. | Trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
31. | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | |
32. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | |
33. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
34. | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
35. | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
36. | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
37. | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | |
38. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận, lập hồ sơ đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận, ký duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định chi hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 11 ngày |
2. Tên TTHC: Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã quyết định | Công chức phụ trách (tổ công tác) cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
3. Tên TTHC: Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã quyết định | Công chức phụ trách cấp xã (tổ công tác) | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
4. Tên TTHC: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 20 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 35 ngày (trường hợp có khiếu nại là 45 ngày) |
5. Tên TTHC: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định điều chỉnh chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới của đối tượng | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 06 ngày |
6. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại nhà xã hội do cấp xã quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 21 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội do cấp xã quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 34 ngày) |
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội do cấp huyện quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 21 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 34 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 44 ngày) |
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 21 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt văn bản đề nghị (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội, Trẻ em và Bình đẳng giới kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 41 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 51 ngày) |
7. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (không quy định thời gian, dựa vào quy trình Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội, bỏ qua quy trình niêm yết và rút ngắn khoảng 1 nửa thời gian)
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại nhà xã hội do cấp xã quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội do cấp xã quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày |
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội do cấp huyện quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhà và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
* Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt văn bản đề nghị (kèm hồ sơ của đối tượng) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội, Trẻ em và Bình đẳng giới kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng (trường hợp không được tiếp nhận vào nuôi dưỡng chăm sóc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội, trẻ em và Bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
8. Tên TTHC: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
* Tại UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
|
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
|
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 6 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ và gửi kèm hồ sơ của đối tượng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng | Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định thời gian |
* Tại UBND cấp xã nơi đối tượng đang cư trú
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận và gửi hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
9. Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
|
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
|
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định thời gian |
10. Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 20 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ kinh phí, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 35 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 45 ngày) |
11. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
12. Tên TTHC: Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội tổ chức xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 07 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 21 ngày |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, bổ sung vào hồ sơ của đối tượng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã). | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 10 ngày) |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định (trường hợp không đủ điều kiện hưởng, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 34 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xét duyệt: 44 ngày) |
13. Tên TTHC: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng tổ chức đánh giá dạng và mức độ khuyết tật. Lập hồ sơ, biên bản kết luận xác định mức độ khuyết tật. Niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã (thời gian niêm yết là 05 ngày) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 34 ngày |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã cấp Giấy xác nhận khuyết tật, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang bước 8) (Trường hợp có khiếu nại: kể từ ngày nhận được khiếu nại, tố cáo hoặc có ý kiến thắc mắc không đồng ý với kết luận của Hội đồng, Hội đồng tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và trả lời bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo hoặc thắc mắc) | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày (trường hợp có khiếu nại: 05 ngày) |
Bước 5 | Trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật; Người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật; Có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, chính xác), thì Hội đồng cấp giấy giới thiệu và lập danh sách chuyển Hội đồng giám định y khoa thực hiện (qua Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội). | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 6 | Căn cứ kết luận của Hội đồng giám định y khoa xác định về dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận khuyết tật, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 36 ngày (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết kết quả xác định: 41 ngày), không kể thời gian giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa thực hiện giám định dạng, mức độ khuyết tật |
14. Tên TTHC: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
15. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt thẩm định, thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã quyết định cứu trợ ngay, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính | Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 9 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 11 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 12 | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội phối hợp Bộ Tài chính tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 13 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày (không kể thời gian trình cấp trên hỗ trợ trường hợp thiếu nguồn lực) |
16. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Hội đồng xét duyệt thẩm định, thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã quyết định cứu trợ ngay, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 5 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính | Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 9 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (chuyển sang Bước 13) | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 11 | Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 12 | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội phối hợp Bộ Tài chính tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 13 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày (không kể thời gian trình cấp trên hỗ trợ trường hợp thiếu nguồn lực) |
17. Tên TTHC: Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tham mưu Ban chỉ đạo giảm nghèo cấp xã thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 08 ngày |
Bước 3 | UBND cấp xã xác nhận hộ gia đình thuộc hoặc không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
III. Lĩnh vực người có công
18. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
|
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã |
|
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Bước 6 | UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình UBND tỉnh quyết định | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Bước 8 | UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định thời gian |
19. Tên TTHC: Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập phiếu báo giảm, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt hồ sơ (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, đối chiếu, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
20. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, đối chiếu, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
21. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
22. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, chứng nhận hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ra quyết định | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
23. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 7,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm bản sao hồ sơ) trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt danh sách giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 10 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ | Sở Y tế | 10 ngày |
Bước 11 | Chuyên viên Phòng Người có công kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 50 ngày (không kể thời gian Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám và lập biên bản giám định) |
24. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 7,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm bản sao hồ sơ) trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt danh sách giới thiệu ra Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh . | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 10 | Cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ | Sở Y tế | 10 ngày |
Bước 11 | Chuyên viên Phòng Người có công kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 50 ngày (không kể thời gian Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám và lập biên bản giám định) |
25. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
26. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
27. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
28. Tên TTHC: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
29. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
30. Tên TTHC: Trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
31. Tên TTHC: Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt danh sách đối tượng, chuyển Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội đề nghị mua BHYT cho đối tượng | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
32. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách, văn bản đề nghị Hội Cựu chiến binh và Hội Người cao tuổi cùng cấp có ý kiến bằng văn bản về việc xác nhận người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương là thanh niên xung phong đề nghị có thêm ý kiến bằng văn bản của Hội Cựu thanh niên xung phong hoặc Ban Liên lạc thanh niên xung phong cùng cấp) trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị (kèm danh sách) gửi Hội Cựu chiến binh và Hội Người cao tuổi cùng cấp (trường hợp người bị thương là thanh niên xung phong thì gửi thêm Hội Cựu thanh niên xung phong hoặc Ban Liên lạc thanh niên xung phong cùng cấp) | UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 4 | Niêm yết công khai danh sách tại cấp thôn, xóm và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người bị thương trước khi tham gia cách mạng; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương; lập biên bản kết quả niêm yết công khai. | UBND cấp xã | 15 ngày |
Bước 5 | Tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã để xét duyệt, lập biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương đối với những trường hợp được nhân dân đồng thuận, không có khiếu nại, tố cáo, kèm biên bản niêm yết công khai, văn bản tham gia ý kiến của các Hội (kèm hồ sơ) gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | Không quy định thời gian |
Bước 6 | - Kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt. - Trường hợp quy định tại Điểm b, d, đ Khoản 2 Điều 6 của Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP , báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo cơ quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và lập biên bản kiểm tra (Mẫu XN). - Căn cứ biên bản xét duyệt của Ban Chỉ đạo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điểm c, d Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để giới thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| Không quy định cụ thể thời gian |
33. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 08 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày (không kể thời gian Sở Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ) |
34. Tên TTHC: Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp gửi Phòng Nội vụ | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng Nội vụ kiểm tra, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Nội vụ. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định. | Sở Nội vụ | 10 ngày |
- Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, Sở Nội vụ tổng hợp, chuyển danh sách đối tượng đến Hội cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận cho ý kiến trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định. | Không quy định thời gian | ||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định | UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động- Thương binh và Xã hội quản lý. | Sở Nội vụ | Không quy định thời gian |
Bước 9 | Chuyên viên Phòng Người có công tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần, lập đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt danh sách, văn bản đề nghị gửi 02 bản về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày (không kể những bước thực hiện không quy định thời gian) |
35. Tên TTHC: Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong (TNXP) đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp gửi Phòng Nội vụ | UBND cấp xã | 1,5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng Nội vụ kiểm tra, tổng hợp danh sách trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Nội vụ. | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | - Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định. | Sở Nội vụ | 10 ngày |
- Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, Sở Nội vụ tổng hợp, chuyển danh sách đối tượng đến Hội cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận cho ý kiến trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định. | Không quy định thời gian | ||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định | UBND tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 8 | Sở Nội vụ chuyển quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý. | Sở Nội vụ | Không quy định thời gian |
Bước 9 | Chuyên viên Phòng Người có công tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần, lập đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt danh sách, văn bản đề nghị gửi 02 bản về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày (không kể những bước thực hiện không quy định thời gian) |
36. Tên TTHC: Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 01 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách (kèm hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký duyệt danh sách (kèm hồ sơ) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Người có công kiểm tra, lập danh sách đối tượng trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Người có công xem xét, ký tắt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét, ra quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 13 ngày |
37. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 01 ngày |
38. Tên TTHC: Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, xác nhận hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả để trả kết quả giải quyết TTHC cho người dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 01 ngày |
- 1Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được công bố tại Quyết định 1298/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 01 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 5Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được công bố tại Quyết định 1298/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 01 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 11Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết