Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2048/QĐ-UBND | An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An giang về thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 460/KH-UBND ngày ngày 29 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh An giang về Triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ; gắn với nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, địa phương (DDCI) của tỉnh An Giang 2019, định hướng đến năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I:
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục điều chỉnh GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
II | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
3 | Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh |
4 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực lao động |
|
|
|
5 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
IV | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
7 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
8 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa khẩu. | 36 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Số 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | -nt- |
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc | -nt- |
5 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- |
7 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | -nt- |
8 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | -nt- |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
10 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | -nt- |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | -nt- |
16 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
17 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
19 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
22 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
23 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
24 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
26 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
27 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
28 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
29 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
30 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
31 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
32 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | -nt- |
33 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
35 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh) | 28 ngày làm việc | -nt- |
36 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | -nt- |
37 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
38 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
39 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
40 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | -nt- |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | -nt- |
42 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | -nt- |
43 | Thành lập phân hiệu trường TCSP hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
44 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
45 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
46 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
48 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
49 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
50 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
51 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | -nt- |
52 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
53 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
54 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
55 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
56 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
57 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
58 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
59 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
60 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
61 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
II. | Đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
62 | Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
63 | Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
64 | Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | -nt- |
65 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
66 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
III. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
67 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
68 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
3. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
1 | Thủ tục : Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
2 | Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
3 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Dự án nhóm A không quá 40 ngày, dự án nhóm B, C không quá 30 ngày | Dự án nhóm A không quá 32 ngày, dự án nhóm B, C không quá 24 ngày | -nt- |
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
4 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
5 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
9 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc |
|
11 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
13 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
18 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày làm việc | 1 ngày làm việc | -nt- |
4. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
| ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- |
4 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
5 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | -nt- |
6 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
II | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân |
|
|
|
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế) | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | -nt- |
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế) | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | -nt- |
10 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | -nt- |
11 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế) | 10 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | -nt- |
5. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực an toàn lao động |
| |||
1 | Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
| |||
3 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
| |||
7 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | -nt- |
IV. Lĩnh vực việc làm |
| |||
9 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
V. Lĩnh vực lao động – tiền lương |
| |||
10 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
11 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
| |||
24 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
25 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
26 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
27 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- |
28 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- |
29 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
30 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
31 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
32 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh |
34 | Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp | 5 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ TNMT | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | -nt- |
3 | Thủ tục thẩm định và xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | 40 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
4 | Thủ tục xem xét cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
| -nt- |
4.1 Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra. | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
4.2 Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra. | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
5 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 của UBND tỉnh |
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
8 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
9 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- |
12 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
7. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | 21 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 8 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 8 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
5 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 7 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
6 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
II | Lĩnh vực báo chí |
|
|
|
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | -nt- |
III | Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
9 | Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | -nt- |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | -nt- |
IV | Lĩnh vực thông tin điện tử |
|
|
|
12 | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
8. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
| |||
1 | Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
II. Lĩnh vực Mỹ thuật |
| |||
3 | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
III. Lĩnh vực Quảng cáo |
| |||
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 05 ngày làm việc | - 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
- 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo | -nt- | |||
6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
IV | Lĩnh vực Khách sạn |
| ||
7 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | -nt- |
9. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực công trình đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
3 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
5 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định: 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
8 | Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
9 | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
10 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
11 | Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
12 | Thủ tục chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
II. Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng | ||||
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | 02 ngày làm việc | -nt- |
15 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | -nt- |
III. Cấp phép đào tạo, trung tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe | ||||
17 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | 02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | 02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | -nt- |
19 | Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
20 | Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
21 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
22 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
23 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
24 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động: + Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe + Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
IV. Vận tải đường bộ | ||||
26 | Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
27 | Thủ tục công bố lại bến xe khách | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- |
28 | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- |
29 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định: 3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
30 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hết hạn | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
31 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh. | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
32 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh. | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
33 | Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt | 08 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
34 | Thủ tục cấp phù hiệu vận tải |
|
| -nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | ||
+Phương tiện mang biển số địa phương khác | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||
35 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ +Phương tiện mang biển số địa phương | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | -nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương khác | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||
36 | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
| -nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | ||
+Phương tiện mang biển số địa phương khác | 08 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||
V. Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - campuchia | ||||
37 | Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - lào | ||||
38 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
39 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | -nt- |
VII. Lĩnh vực vận tải đường bộ qua liên quốc gia: việt nam – campuchia - lào | ||||
40 | Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
41 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
42 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
VIII. Lĩnh vực công trình đường thủy | ||||
43 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
44 | Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
45 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương: + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
46 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
47 | Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
48 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
49 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
50 | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
51 | Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 10 ngày làm việc 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc 03 ngày làm việc | -nt- |
52 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương: + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
53 | Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
54 | Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
55 | Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
IX. Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa | ||||
56 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
57 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày làm việc 01/01/2005) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
58 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
59 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
60 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
61 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
62 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
63 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu,đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
64 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
65 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
66 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
X. Thi, cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, phương tiện thủy nội địa | ||||
67 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
68 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
XI. Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa | ||||
70 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
71 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
72 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | -nt- |
73 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
74 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
75 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
76 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
XII. Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến thủy nội địa | ||||
77 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
78 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
79 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
XIII. Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến khách ngang sông | ||||
80 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
81 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
82 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
XIV. Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa | ||||
83 | Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
84 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa | -nt- |
85 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | -nt- |
86 | Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô. | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
10. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực quản lý công sản |
| |||
1 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
3 | Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | |
4 | Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh |
6 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
7 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
8 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Bước 2: 30 ngày làm việc | Bước 2: 24 ngày làm việc | -nt- |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
12 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
13 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
14 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | -nt- |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | -nt- |
16 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
17 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
18 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
19 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
20 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Bước 2: 30 ngày làm việc | Bước 2: 24 ngày làm việc | -nt- |
21 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Bước 2: 30 ngày làm việc | Bước 2: 24 ngày làm việc | -nt- |
22 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Bước 2: 30 ngày làm việc | Bước 2: 24 ngày làm việc | -nt- |
23 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Bước 2: 30 ngày làm việc | Bước 2: 24 ngày làm việc | -nt- |
24 | Thủ tục Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
25 | Thủ tục Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
II. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
| |||
26 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
27 | Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
28 | Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
29 | Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
30 | Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
31 | Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước | 90 ngày làm việc | 60 ngày làm việc | -nt- |
32 | Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
33 | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- |
III. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước |
| |||
34 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
35 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
36 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
37 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
38 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
39 | Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
40 | Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
IV. Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
| |||
41 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
42 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
43 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
44 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
45 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |
46 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | -nt- |
V. Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị |
| |||
47 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực giá |
| |||
48 | Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
49 | Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá) | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
50 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15 đến 30 ngày làm việc | 12 đến 24 ngày làm việc | -nt- |
VII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
|
| |
51 | Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
52 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính | 30 đến 90 ngày làm việc | 24 đến 72 ngày làm việc | -nt- |
11. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | -nt- |
II | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
| ||
3 | Quảng cáo giống cây trồng | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 | Quảng cáo phân bón | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- |
5 | Quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 7 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | -nt- |
12. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực công chứng |
| |||
1 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | -nt- |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | -nt- |
II. Lĩnh vực luật sư |
| |||
5 | Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
III. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
| |||
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- |
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
| |||
9 | Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). | 06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). | Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh |
10 | Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). | 06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). | -nt- |
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
| |||
11 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
12 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | -nt- |
VI. Giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản |
| |||
13 | Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
14 | Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
15 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
VII. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản |
| |||
16 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
17 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | -nt- |
VIII . Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
| |||
18 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
19 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | -nt- |
13. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định | |||
I. Lĩnh vực điện |
| ||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
2 | Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
II. Lĩnh vực dầu khí |
| ||||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
4 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
5 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
7 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
8 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
10 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
11 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
| ||||||
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
13 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. | 30 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- | |||
14 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 30 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- | |||
15 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | -nt- | |||
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
17 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- | |||
18 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình th ức khác). | 20 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- | |||
19 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) | 20 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | -nt- | |||
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- | |||
21 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- | |||
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- | |||
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). | 20 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | -nt- | |||
24 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
25 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | -nt- | |||
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
27 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | -nt- | |||
28 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh | |||
29 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
30 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
31 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). | 7 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | -nt- | |||
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
33 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- | |||
34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực) | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | -nt- | |||
36 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
37 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) | 15 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | -nt- | |||
IV. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
| ||||||
38 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
39 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | -nt- | |||
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
| ||||||
40 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | 27 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh | |||
41 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh | |||
42 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | 27 ngày làm việc | 22 ngày làm việc | -nt- | |||
43 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). | 10 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | -nt- | |||
VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
| ||||||
44 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. | 10 ngày làm việc | 9 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
VII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
| ||||||
45 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | 15 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh | |||
VIII. Lĩnh vực hóa chất |
| ||||||
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh | |||
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- | |||
48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- | |||
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | -nt- | |||
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | -nt- | |||
51 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 17 ngày làm việc | 16 ngày làm việc | -nt- | |||
14. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực tôn giáo |
| |||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | -nt- |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
8 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
9 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | -nt- |
10 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | -nt- |
11 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | 48 ngày làm việc | -nt- |
12 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
13 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
14 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
15 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | -nt- |
15. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I | Lĩnh vực lễ tân nhà nước |
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | 12 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh |
16. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
| |||
1 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | - Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
2 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | |
5 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | |
6 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | - Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
7 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | 45 ngày làm việc | 30 ngày làm việc | |
II. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
| |
8 | Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | - Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
PHẦN II:
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
1. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định | ||
I | Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
| ||||
1 | Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 | + Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 10 ngày làm việc. | + Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 08 ngày làm việc. | Quyết định số 5551/QĐ- BCA-V19 của Bộ Công an | ||
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C. | + Thiết kế cơ sở: Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C. |
| ||||
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C. | + Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C. |
| ||||
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 05 ngày làm việc. | + Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 04 ngày làm việc. |
| ||||
2 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
4 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
II | Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
| ||||
6 | Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
7 | Thủ tục gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại An Giang | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
III | Lĩnh vực cấp chứng minh nhân dân |
| ||||
8 | Thủ tục cấp mới chứng minh nhân dân | Từ 07 đến 20 ngày làm việc | Trong ngày | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
9 | Thủ tục cấp đổi chứng minh nhân dân | Từ 07 đến 20 ngày làm việc | Trong ngày | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
10 | Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân | Từ 07 đến 20 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an | ||
IV | Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về antt |
| ||||
11 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ- BCA-C41 của Bộ Công an | ||
12 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an | ||
13 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an | ||
V | Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
| ||||
14 | Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an | ||
2. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Được công bố theo Quyết định |
1 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin trên thẻ BHYT (các trường hợp đang nhập viện, chuyển viện, khám chữa bệnh) | 03 ngày làm việc | Giải quyết ngay trong ngày | Quyết định số 247/QĐ-BHXH ngày 16/8/2019 |
- 1Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Kế hoạch 402/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Kế hoạch 460/KH-UBND triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP; gắn với nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, địa phương (DDCI) của tỉnh An Giang năm 2019, định hướng đến năm 2021
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2048/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra