Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2040/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC; TH-CB;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1

1.012847.H61

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

2

1.012848.H61

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.012849.H61

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

2

1.012850.H61

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.008004.000.00.00.H61

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012847.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Vĩnh Long xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

2.

Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm tra xử lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày

3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và trình Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt trình UBND tỉnh

02 ngày

5.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

03 ngày

6.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

01 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012848.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

2.

Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận

01 ngày

4.

Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển bản xác nhận diện tích gửi đến cơ quan Tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp

01 ngày

5.

Sở Tài chính xác nhận số tiền phải nộp

Sở Tài chính

04 ngày

6.

Sở Tài chính gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người nộp tiền

01 ngày

7.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã TTHC: 1.012849.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng xử lý.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày

2.

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng thẩm tra xử lý hồ sơ.

UBND cấp huyện

10 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

04 ngày

4.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.

05 ngày

5.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sửdụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã TTHC: 1.012850.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(ngày)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày

2.

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

UBND cấp huyện

04 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và ký xác nhận

01 ngày

4.

Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển bản xác nhận diện tích gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp

01 ngày

5.

Phòng Tài chính – Kế hoạch cùng cấp xác nhận số tiền phải nộp; gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường và người nộp tiền; lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện.

05 ngày

6.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (Mã TTHC: 1.008004.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển công chức xử lý

Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

2.

Công chức địa chính, nông nghiệp thẩm tra xử lý hồ sơ

UBND cấp xã

3,5 ngày

3.

Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả kết quả

01 ngày

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 2040/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Đặng Văn Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản