Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 35/TTr-SDL ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (Phần I. Danh mục quy trình). Trong đó:
- Phụ lục I gồm 18 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- Phụ lục III gồm 06 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (4 tại chỗ).
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
1. | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) |
2. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589) |
3. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742) |
4. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717) |
5. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161) |
6. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002) |
7. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) |
8. | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605) |
9. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) |
10. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) |
11. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) |
12. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) |
13. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572) |
14. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580) |
15. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503) |
16. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455) |
17. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551) |
18. | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (1.004594) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 14 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 24 giờ làm việc (56 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc (16 giờ làm việc) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc (16 giờ làm việc) |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc (104 giờ làm việc) |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ cụ thể
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc (56 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc (16 giờ làm việc) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc (16 giờ làm việc) |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Tiến hành in giấy pháp. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc (104 giờ làm việc) |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Tiến hành in giấy phép, ký và đóng dấu. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7. Quy trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Nhập thông tin hồ sơ lên phần mềm quản lý của TCDL. - Tạo mã QR code. - Tiến hành in thẻ. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Tiến hành in giấy chứng nhận, ký và đóng dấu. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
9. Quy trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Nhập thông tin hồ sơ lên phần mềm quản lý của TCDL. - Tạo mã QR code - Tiến hành in thẻ. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
10. Quy trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Nhập thông tin hồ sơ lên phần mềm quản lý của TCDL. - Tạo mã QR code - Tiến hành in thẻ. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Nhập thông tin hồ sơ lên phần mềm quản lý của TCDL. - Tạo mã QR code. - Tiến hành in thẻ. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
12. Quy trình Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Nhập thông tin hồ sơ lên phần mềm quản lý của TCDL. - Tạo mã QR code - Tiến hành in thẻ. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 9 Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 8, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định. Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 11, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 12, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 10, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 120 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Gửi công văn thông báo kế hoạch thẩm định đến tổ chức, cá nhân Nghiệp vụ Du lịch du lịch. Gửi công văn mời các đơn vị liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở lưu trú theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 22, 23, 24, 25 Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ và Tiêu chuẩn quốc gia về cơ sở lưu trú du lịch TCVN 4391:2015, 7795:2009, 7798:2014, 9372:2012. Lập biên bản thẩm định Dự thảo kết quả thẩm định: Nếu kết quả thẩm định không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. Nếu kết quả thẩm định đạt tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận | 200 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
1 | Công nhận điểm du lịch (1.004528) |
2 | Công nhận Khu du lịch (1.003490) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BÔ CỤ THỂ
1. Quy trình Công nhận điểm du lịch (1.004528)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời hạn giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
Thời hạn giải quyết của Sở Du lịch: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình thực hiện tại Sở Du lịch |
| 160 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Du lịch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 13 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 115 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Du lịch ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận điểm du lịch. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở Du lịch | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình thực hiện tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Du lịch và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 216 giờ làm việc |
2. Quy trình Công nhận khu du lịch địa phương (1.003490)
- Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời hạn giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
Thời hạn giải quyết của Sở Du lịch: 45 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình thực hiện tại Sở Du lịch |
| 360 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Du lịch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 13 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 315 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Du lịch ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận khu du lịch địa phương. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở Du lịch | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình thực hiện tại UBND tỉnh |
| 56 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Du lịch và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 416 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (4 TẠI CHỖ)
(Kèm theo Quyết định số 204 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
1. | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) |
2. | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) |
3. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611) |
4. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240) |
5. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275) |
6. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837) |
Phần II: QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
2. Quy trình Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Tiến hành in giấy phép. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 3Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
- 6Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 9Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
- 13Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- Số hiệu: 204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra