- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤT TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm cho 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC là 56 giờ
A. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động Bảo tàng ngoài công lập
* Mã số: 1.003793.000.00.00.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 6 ngày làm việc = 48 giờ) Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 24 ngày làm việc x 8 giờ = 192 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 44 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 48 giờ đạt 20% Dịch vụ công trực tuyến mức độ: 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 192 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý Di sản văn hóa. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012); Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 | ||
Bước 2 | Phòng Quản lý Di sản văn hóa | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chuyên viên | * Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). | 76 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Bộ phận văn thư SVHTT | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 5 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 | ||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |||||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
2. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
* Mã TTHC: 1.000936.000.00.00.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 08 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 6 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 6 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 8 giờ 20%
Dịch vụ công trực tuyến mức độ: 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 48 | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ Trung tâm hành chính công | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý Thể dục thể thao. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý TDTT. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (có kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; bản sao văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn) | 01 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Quản lý TDTT | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. | 3 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | * Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). | 32 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 3 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử sau đó chuyển Văn thư đóng dấu | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Cán bộ Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ Trung tâm hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | |||
1 | 1.003793.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động Bảo tàng ngoài công lập. | Thực hiện Thông báo số 478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình, thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư, triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của Luật, Nghị định. | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
II | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO | |||
2 | 1.000936.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thực hiện Thông báo số 478-TB/TU ngày 27/12/2021 của Tỉnh ủy Ninh Bình về Ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Hội nghị giao ban trong đó đồng ý chủ trương về quy trình, thủ tục quyết định đầu tư, thực hiện dự án đầu tư công; chấp thuận đầu tư, triển khai thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách theo hướng cắt giảm tối thiểu 20% tổng thời gian giải quyết của các cơ quan theo quy định của Luật, Nghị định. | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
- 1Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 2Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 9Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 10Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết