Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ NHÀ Ở PHỐ CÀ, HUYỆN THANH LIÊM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị; Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Theo các Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 đô thị Phố Cà, huyện Thanh Liêm; Văn bản số 1602/UBND-GTXD ngày 20 tháng 7 năm 2016 về việc chấp thuận chủ trương nghiên cứu thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu thương mại dịch vụ và nhà ở Phố Cà, huyện Thanh Liêm;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm (tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017) và đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 124/TTr-SXD ngày 20 tháng 01 năm 2017), kèm theo Báo cáo kết quả thẩm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Phố Cà, huyện Thanh Liêm, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Phố Cà, huyện Thanh Liêm.
2. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm.
3. Vị trí, quy mô, tính chất
a) Vị trí, ranh giới: Tại một phần các lô HH-04, HH-06, ĐVO-20, ĐVO-23, ĐVO-37 (theo Quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Cà, huyện Thanh Liêm) thuộc địa bàn xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm. Vị trí cụ thể:
- Phía Bắc giáp đường ĐT495B;
- Phía Nam giáp đất ở mới (theo quy hoạch);
- Phía Đông giáp đất ở mới và đất thương mại dịch vụ (theo quy hoạch);
- Phía Tây giáp khu đất đấu giá xã Thanh Nguyên và Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường ĐT495B.
b) Quy mô: Tổng diện tích nghiên cứu lập quy hoạch khoảng 51.385,4m2.
c) Tính chất: Là khu dịch vụ thương mại gắn với chợ truyền thống, kết hợp khu ở được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
- Từng bước cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Cà.
- Xây dựng khu ở mới kết hợp với thương mại dịch vụ, đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
5. Quy hoạch sử dụng đất:
Stt | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở mới | 10.849,1 | 21,11 |
2 | Đất công trình chợ | 11.113,3 | 21,63 |
3 | Đất thương mại dịch vụ, shophouse | 7.431,6 | 14,46 |
| Đất thương mại dịch vụ | 1.438,6 | 2,80 |
| Đất nhà ở kết hợp thương mại (shop house) | 5.993,0 | 11,66 |
4 | Đất dự trữ phát triển | 990,1 | 1,93 |
5 | Đất giao thông | 21.001,3 | 40,87 |
| Đất giao đối ngoại | 4.817,7 | 9,38 |
| Đất giao thông nội bộ | 16.183,6 | 31,49 |
| Tổng | 51.385,4 | 100,00 |
6. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
- Thiết kế quy hoạch xây dựng theo mạng ô cờ, kết hợp kết nối với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có tại khu vực đảm bảo đồng bộ, thống nhất.
- Bố trí khu nhà ở kết hợp thương mại (shop house) dọc trục đường ĐT.495B, gắn kết giữa khu dân cư hiện hữu, các khu sản xuất, thương mại dịch vụ dọc trục đường đối ngoại phía Bắc (đường ĐT495B). Các dãy nhà được bố trí ưu tiên theo hướng Bắc Nam bám dọc trục đường ĐT.495B; tổng số lô đất là 48 lô, diện tích từ 120,2m2 ÷ 190,2m2/lô, chiều rộng mặt tiền các lô đất từ 6m ÷ 10,2m, mật độ xây dựng khoảng 80%, tầng cao trung bình 4 tầng.
- Bố trí khu chợ dân sinh (theo chỉ tiêu chợ loại 2) với diện tích 11.113,3m2 tại khu vực phía Nam Khu nhà ở shop house.
- Khu dân cư đô thị được bố trí theo các trục đường còn lại theo hướng ưu tiên bố trí nhà theo hướng Bắc Nam và theo các trục phố chính. Tổng số lô đất ở liền kề là 97 lô, diện tích từ 96,8m2 ÷ 230,4m2/lô; chiều rộng mỗi lô đất từ 5m ÷ 8,5m; mật độ xây dựng khoảng: 80 ÷ 90%; tầng cao trung bình 4 tầng.
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
7.1. Quy hoạch san nền:
- Hướng dốc từ Bắc xuống Nam.
- Cao độ đường giao thông: Cao độ tim đường nội bộ khu đất từ +3.0m đến +4.9m.
- Cao độ san nền trong lô quy hoạch: từ +3.1 m đến +5.0m (Cao độ san nền trong các lô đất ở khi thực hiện Dự án thấp hơn cao độ quy hoạch tối thiểu 0,3m).
7.2. Quy hoạch giao thông:
- Mặt cắt 1-1 rộng 68m (đường ĐT.495B) có quy mô: 2x7m (hè) + 2x7,5m (lòng đường) + 1m (GPC) + 2x16m (lòng đường) + 5m (GPC giữa).
- Mặt cắt 2-2 rộng 27m (tuyến D3) có quy mô: 2x5m (hè) + 2x7,5m (lòng đường) + 2m (GPC giữa).
- Mặt cắt 3-3 rộng 17,5m (gồm các tuyến N2, N3, N4, D1) có quy mô: 2x5m (hè) + 7,5m (lòng đường).
- Mặt cắt 4-4 rộng 16m (tuyến D2) có quy mô: 2x5m (hè) + 7m (lòng đường). Khu vực phía Nam khu chợ kết nối với khu đất đấu giá có quy mô 15m: 2x3 (hè) + 7m (lòng đường).
7.3. Quy hoạch thoát nước: Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, nước thải riêng biệt.
a) Thoát nước mưa:
- Hướng thoát nước: Được chia theo 02 hướng.
+ Khu vực phía Tây tuyến đường 19m: hướng thoát từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
+ Khu vực phía Đông tuyến đường 19m: hướng thoát từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây.
- Nước mưa được thu gom trên các đường ống dọc các tuyến đường, thu về hệ thống cống D600 trên tuyến đường phía Nam khu đất, sau đó thoát về trạm xử lý chung của khu vực qua hệ thống cống khu đất đấu giá phía Tây Nam.
- Mạng lưới thoát nước mưa được bố trí trên vỉa hè, gồm các tuyến cống tròn D300, D400, D600.
b) Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
- Hướng thoát nước: Từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông thu gom nước vào hệ thống cống trên các tuyến đường, sau đó thoát về trạm xử lý nước thải chung của khu vực.
- Mạng lưới thoát nước thải được bố trí trên vỉa hè, sử dụng hệ thống cống D300.
- Rác thải sinh hoạt được thu gom và vận chuyển đi xử lý tại nhà máy xử lý rác thải chung của tỉnh.
7.4. Quy hoạch cấp nước:
- Nguồn nước: Cấp từ nhà máy nước Phố Cà theo đường ống Ф160 đặt trên tuyến đường gom đường ĐT.495B phía Bắc khu đất (theo quy hoạch chung đô thị Phố Cà). Giai đoạn trước mắt, cấp nước từ đường ống cấp nước hiện có trong khu vực.
- Hệ thống mạng lưới cấp nước: Các tuyến ống cấp chính sử dụng tuyến ống D110 chạy dọc các trục đường. Hệ thống ống nhánh sử dụng mạng cấp nước là mạng cụt sử dụng ống HDPE Ф30, Ф50, Ф100. Hệ thống ống lồng thép qua đường Ф50, Ф80, Ф110.
7.5. Quy hoạch cấp điện:
- Nguồn điện: Đấu nối từ đường điện trung thế phía Bắc khu đất trên tuyến đường ĐT.495B.
- Trạm biến áp: Xây dựng mới 01 trạm biến áp, đặt trên hè tuyến đường kết nối phía Tây chợ tới đường ĐT.495B.
- Mạng lưới đường dây cấp điện sinh hoạt và điện chiếu sáng: Sử dụng loại dây đồng Cu/XLPE//PVC/DSTA/PVC đi ngầm trong hào kỹ thuật dưới vỉa hè.
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Yêu cầu Chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung một số nội dung theo kiến nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo kết quả thẩm định số 123/SXD-QHKT ngày 20 tháng 01 năm 2017 để triển khai các bước tiếp theo, theo quy định. Phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan công bố Quy hoạch và quản lý chặt chẽ hiện trạng đất đai để thực hiện dự án đầu tư theo Quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở cao cấp và dịch vụ du lịch Đà Lạt Paradise Garden, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 3Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại khách sạn, kết hợp nhà ở thấp tầng cao cấp tại xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thương mại Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Dịch vụ Cảng sông thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, tỷ lệ 1/500
- 7Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu vui chơi và công viên biển (HAB Park), huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 3Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Luật đất đai 2013
- 6Luật Xây dựng 2014
- 7Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở cao cấp và dịch vụ du lịch Đà Lạt Paradise Garden, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Đô thị Phố Cà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 13Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại khách sạn, kết hợp nhà ở thấp tầng cao cấp tại xã Liêm Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thương mại Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ do tỉnh Bình Phước ban hành
- 16Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Dịch vụ Cảng sông thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, tỷ lệ 1/500
- 17Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu vui chơi và công viên biển (HAB Park), huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Phố Cà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Vũ Đại Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra