Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2039/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Liên bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 252/TTr-SNN ngày 18 tháng 7 năm 2018 về việc ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu cây lâu năm.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quy định hiện hành, hàng năm có trách nhiệm rà soát, đề xuất bổ sung Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tuyên truyền, phổ biến việc đăng ký, chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TTr - tỉnh ủy (b/c);
- TTr - HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KT8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

DANH MỤC

LOẠI CÂY TRỒNG THUỘC CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2039/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Số thứ tự

TÊN CÂY TRỒNG

Tên Việt Nam

Tên khoa học

I

Nhóm cây công nghiệp lâu năm

1

Cây Ca cao

Theobroma cacao

2

Cây Cà phê

Cofea camphora

3

Cây Cà ri

Bixa orellana

4

Cây Cao su

Hevea brasiliensis

5

Cây Chè

Camellia sinensis

6

Cây Dâu tằm

Morus alba

7

Cây Dừa

Cocos nucifera

8

Cây Điều

Anacardium occidentale

9

Cây Hồ tiêu

Piper nigrum

II

Nhóm cây ăn quả lâu năm

1

Cây Bơ

Persea americana

2

Cây Bòn bon

Lansium domesticum

3

Cây Bồ quân

(Hồng quân, bù quân, mùng quân trắng, mùng quân rừng)

Flacourtia jangomas

4

Cây Bưởi

Citrus maxima, Citrus grandis

5

Cây Cam

Citrus sinensis

6

Cây Chanh

Citrus aurantifolia

7

Cây Chôm chôm

Nephelium lappaceum

8

Cây Cóc

Spondias dulcis

9

Cây Dâu da

Baccaurea ramiflora

10

Cây Khế

Averrhoa carambola

11

Cây Lêkima (cây trứng gà)

Pouteria lucarna

12

Cây Lựu

Punica granatum

13

Cây Lý (lê, roi hoa vàng, doi hoa vàng, gioi hoa vàng, mận hoa vàng, bồ đào)

Syzygium jambos

14

Cây Mận

Syzygium samarangense

15

Cây Mãng cầu gai (xiêm)

Annona muricata

16

Cây Mãng cầu ta (na)

Annona squamosa

17

Cây Măng cụt

Garcinia mangostana

18

Cây Me

Tamarindus indica

19

Cây Mít

Artocarpus heterophyllus

20

Cây Nhãn

Dimocarpus longan

21

Cây Nho

Vitis vinifera

22

Cây Ổi

Psidium guajava

23

Cây Quýt

Citrus reticulata

24

Cây Sapôchê (hồng xiêm)

Manilkara zapota

25

Cây Sầu riêng

Durio zibethinus

26

Cây Sơ ri

Malpighia glabra

27

Cây Tầm duộc (chùm ruột)

Phyllanthus acidus

28

Cây Tắc

Citrus microcarpa

29

Cây Táo

Ziziphus mauritiana

30

Cây Thanh Long

Hylocereus undatus

31

Cây Thanh trà

Bouea macrophylla

32

Cây Vú sữa

Chrysophyllum cainino

33

Cây Xoài

Mangifera indica

III

Nhóm cây dược liệu lâu năm

1

Cây Chân chim bầu dục (ngũ gia bì dây)

Schefflera elliptica

2

Cây Chân chim tám lá (ngũ gia bì cây)

Schefflera arboricola

3

Cây Chùm ngây

Moringa oleífera

4

Cây Cù Đèn

Croton oblongifolius

5

Cây Đinh lăng

Polyscias fruticosa

6

Cây Hoàn ngọc

Pseuderanthemum palatiferum

7

Cây Lương thảo dơi

Christia vespertilionis

8

Cây Mật Gấu (lá Đắng)

Vernonia amygdalina

9

Cây Mật nhân

Eurycoma longifolia

10

Cây Nhàu

Morinda citrifolia

11

Cây Ngủ trảo

Vitex negundo

12

Cây Thầu dầu (đu đủ tía)

Ricinus communis

13

Cây Vối

Cleistocalyx operculatu

14

Cây Xáo tam phân

Paramignya trimera

IV

Nhóm cây lấy gỗ, cây bóng mát và cây cảnh quan lâu năm

1

Cây Bạch đàn (khuynh diệp)

Eucalyptus

2

Cây Bách tán

Araucaria excelsa

3

Cây Bàng

Terminada catappa

4

Cây Bàng lá nhỏ (bàng Đài Loan)

Terminada mantaly

5

Cây Bần chua (bần sẻ)

Sonneratia caseolaris

6

Cây Bằng lăng

Lagerstroemia speciosa

7

Cây Bời lời

Litsea laucilimba

8

Cây Bời lời nhớt (bời lời đỏ, bời lời dầu, nhớt mèo, mò nhớt)

Litsea glutinosa

9

Cây Bình linh (keo dậu)

Leucaena leucocephala

10

Cây Binh linh nghệ

Vitex ajugaeflora

11

Cây Bông gòn

Ceiba pentandra

12

Cây Bồ đề

Ficus religiosa

13

Cây Cam lang

Barringtonia pauciflora

14

Cây Cẩm lai Bà Rịa

Dalbergia bariaensis

15

Cây Cẩm lai Nam Bộ (cây trắc)

Dalbergia cochinchinensis

16

Cây Cẩm liên

Shorea siamensis

17

Cây Cẩm thị (cây vàng nghệ)

Diospyros maritima

18

Cây Căm xe

Xylia xylocarpa

19

Cây Cau lấy quả

Areca catechu

20

Cây Cau cảnh

Chrysalidocarpus lutesceus

21

Cây Cày (kơ nia, cốc, cầy)

Irvingia malayana

22

Cây Chai

Shirea vulgaris

23

Cây Chà là

Phoenix dactylifera

24

Cây Chiêu liêu (kha tử, tiếu, chiêu liêu hồng, xàng)

Terminalia chebula

25

Cây Chiêu liêu nghề

Terminalia triplera

26

Cây Cọ dầu châu Phi

Elaeis guineensis

27

Cây Cọ dầu châu Mỹ

Elaeis oleifera

28

Cây Da

Cerlops divers

29

Cây Dầu, dầu rái, dầu lông

Dipterocarpus alatus

30

Cây Dái ngựa

Swietenia mahagoni

31

Cây Dó bầu (trầm hương, kỳ nam)

Aquilaria crassna

32

Cây Đa

Ficus bengalensis

33

Cây Đào tiên

Crescentia cujete

34

Cây Đước

Rhizophora apiculata

35

Cây Đước nhọn (đước xanh)

Rhizophora mucronata

36

Cây Đước vòi

Rhizophora stylosa

37

Cây Điệp Vàng

Caesalpinia ferrea

38

Cây Gang néo

Manilkara hexandra

39

Cây Gáo vàng (thiên ngân, tỷ phú, vàng kiên, gáo nam)

Nauclea orientalis

40

Cây Giá tỵ

Tectona grandis

41

Cây Giáng hương

Pterocarpus macrocarpus

42

Cây Gõ mật

Sindora cochinchinensis

43

Cây Gõ đỏ

Afzelia xylocarpa

44

Cây Gùi (dây trái guồi)

Willughbeia cochinchinensis

45

Cây Gừa (cây si)

Ficus microcarpa

46

Cây Hoa mai

Ochna lntegerrima

47

Cây Hoa ngọc lan (hoàng lan, sứ vàng)

Michelia alba

48

Cây Hoa giấy

Thuộc chi Bougainvillea

49

Cây Hoa sữa

Alstonia scholaris

50

Cây Hồng sim (đào kim nương, cương nhẫm)

Rhodomyrtus tomentosa

51

Cây Keo tây (me keo, me nước, găng tây)

Pithecellobium dulce

52

Cây Kiền kiền

Hopea pierrei

53

Cây Kiền kiền nhẵn

Anisoptera scaphula

54

Cây Lát hoa

Chukrasia tabularis

55

Cây Long não (rã hương)

Cinnamomum camphora

56

Cây Lộc vừng

Barringtonia acutangula

57

Cây Lim xẹt (lim vang)

Peltophorum pterocarpum

58

Cây Mã tiền

Strychnos nux-vomica

59

Cây Mắm

Avicenia oficinalis

60

Cây Muồng đen

Cassia siamea

61

Cây Muồng Hoàng Hậu (bò cạp nước, bò cạp vàng)

Cassia fistula

62

Cây Mít nài

Artocarpus asperula

63

Cây Ô môi

Cassia grandis

64

Cây Phi lao (cây dương)

Casuarina equisetifolia

65

Cây Phượng vĩ

Delomix regia

66

Cây Quế

Cinnamomum cassia

67

Cây Rỏi mật

Garcinia ferrea

68

Cây Sa kê

Artocarpus altilis

69

Cây Sanh

Ficus benjamina

70

Cây Sao đen

Hopea odorata

71

Cây Sứ

Plumeria obtuse

72

Cây Sưa (huỳnh đàn)

Dalbergia tonkinensis

73

Cây Sơn đào

Melanorrhoea usitata

74

Cây Sơn huyết (sơn tiêu, sơn rừng)

Melanorrhea laccifera

75

Cây Sộp

Ficus pumila

76

Cây Sung kiêu

Ficus superba

77

Cây So đủa

Sesbania grandiflora

78

Cây Sung

Ficus racemosa

79

Cây Sến xanh (Sến cát, cây viết)

Mimusops elengi

80

Cây Thị

Diospyros decandra

81

Cây Thị lọ nồi

Diospyros variegata

82

Cây Thị đầu heo (cườm thị)

Diospyros malabarica

83

Cây Thiên tuế (tuế lược)

Cycas pectinata

84

Cây Trâm bột (cây muối, bọt ếch biển)

Glochidion littorale

85

Cây Tràm bông Vàng (keo Iá Tràm)

Acacia auriculiformis

86

Cây Tràm nước (tràm cừ, tràm cau, tràm lá ngắn)

Melaleuca cajuputi

87

Cây Trám trắng

Canarium album

88

Cây Tùng bách tán (vương tùng)

Araucaria excelsa hay Araucaria heterophylla

89

Cây Trai (trai lý, trai Nam Bộ)

Fagraea fragrans

90

Cây Trôm

Stereculia foetida

91

Cây Trứng cá (mật sâm)

Muntingia calabura

92

Cây Trường mật

Paviesia anamonsis

93

Cây Trường chua

Nephelium chryseum

94

Các loại cây Tre thuộc họ Tre (Tre măng mạnh tông, điềm trúc, Iục trúc,...)

Thuộc họ Poaceae

95

Cây Vạn tuế

Cycas revoluta,

96

Cây Xà cừ

Khaya senegalensis

97

Cây Xoan đào

Pygeum arboreum

98

Cây Xoay

Dialium cochichinensis

99

Cây Vên vên

Anisoptera costata

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2039/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Tuấn Quốc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản