Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-UBND | Khánh Hoà, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-STNMT ngày 10/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các quy trình nội bộ tại mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 14 Phần I ban hành kèm Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 01 |
| |||
| Bước 1.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và hướng dẫn nộp phí thẩm định hồ sơ. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT -VPCP), (nếu có); - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 |
|
Bước 1.2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Nếu trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | 0,5 |
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 30 |
| |||
| Bước 2.1 | Nhận hồ sơ và phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyên hồ sơ cho chuyên viên thẩm định | - Giao việc trên phần mềm | 1 |
|
Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH | Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần). - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Thời gian giải quyết (thẩm định, duyệt hồ sơ) sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười lăm (15) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu). Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. | - Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); - Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (nếu có); | 28 |
| |
| Bước 2.3 | Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hoặc ký nháy văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghi đinh số 02/2023/NĐ-CP); - Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có). | 01 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 03 |
|
| 3.1 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt giấy phép hoặc văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | 2,5 | Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
3.2 | Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT (để trả cho tổ chức, cá nhân) và phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH (để lưu HS) | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do | 0,5 |
| |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 4 | Nhận, tổng hợp kết quả trả lời và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| 03 |
| ||
| 4.1 | Nhận, tổng hợp kết quả trả lời | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép từ bộ phận văn thư Sở. - Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | 03 |
|
4.2 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm được lưu tại phòng Khoáng sản- Nước-Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 03 |
| |||
| Bước 1.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và hướng dẫn nộp phí thẩm định hồ sơ. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 |
|
Bước 1.2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Nếu trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | 2,5 |
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | 22 |
| |||
| Bước 2.1 | Nhận hồ sơ và phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định | - Giao việc trên phần mềm | 01 |
|
Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH | Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần). - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Thời gian giải quyết (thẩm định, duyệt hồ sơ) sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười lăm (15) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu). Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. | - Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m23/ngày đêm (Mẫu gia hạn/điều chỉnh, Mẫu số 13, Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ TNMT); - Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có); | 20 |
| |
Bước 2.3 | Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng KS-Nước- KTTV và BĐKH | Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hoặc ký nháy văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉ sửa hồ sơ. | - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có) | 01 |
| |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 03 |
|
| 3.1 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra nội dung: hồ sơ, ký duyệt giấy phép hoặc văn bản đồng ý trả hoặc bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều chỉnh, Mẫu số 12 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | 2,5 | Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
| 3.2 | Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT (để trả cho tổ chức, cá nhân) và phòng KS- Nước-KTTV và BĐKH (để lưu HS) | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Phụ lục Nghị định số 02/2023/NĐ-CP); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do. | 0,5 |
|
- 1Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 8Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2028/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra