Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 13 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1218/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 382/TTr-SXD ngày 08/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:

1. Công bố 04 danh mục TTHC mới ban hành gồm: 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn.

2. Công bố 06 danh mục TTHC được thay thế gồm: 03 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và 03 danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn tại số thứ tự 1, 2 Mục IV Phần A và số thứ tự 1, 2 Mục II Phần B kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số thứ tự 01 Mục A và số thứ tự 02 Mục B kèm theo Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

(Có Phụ lục I kèm theo)

3. Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn gồm: 05 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (trong đó 02 quy trình mới; 03 quy trình được thay thế); 05 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (trong đó 02 quy trình mới; 03 quy trình được thay thế) và thay thế quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại số thứ tự 01, 02 tại Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và số thứ tự 01, 02 Phần II, Mục B, Biểu số 02 và số thứ tự 01, 02 phần II Mục C Biểu số 03 tại Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC. Tr.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới được ban hành:

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh: 02 TTHC

1

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014156

06 ngày làm việc

- Đối với cấp tỉnh giữa liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 đơn vị cấp xã trở lên

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

2

Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014158

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn: không quá 12 ngày.

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng): 12 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

B

Cấp xã: 02 TTHC

1

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014156

06 ngày làm việc

- Đối với các nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

2

Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014158

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn: không quá 12 ngày.

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng): 12 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị hành chính cấp xã.

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 06 TTHC

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC được thay thế

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh: 03 TTHC

1

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014155

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Phí thẩm định quy hoạch đô thị và nông thôn xác định theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

1.002662

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

2

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014157

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Phí thẩm định quy hoạch đô thị và nông thôn xác định theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

 

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

3

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc theo quy hoạch, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

1.014159

- Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin: 8 ngày làm việc.

- Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

- Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13;

- Nghị định số 178/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

 

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

B

Cấp xã: 03 TTHC

1

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014155

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp

Phí thẩm định quy hoạch đô thị và nông thôn xác định theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

 

1.002662

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

2

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

1.014157

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp

Phí thẩm định quy hoạch đô thị và nông thôn xác định theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Nghị định số 178/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

 

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

3

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc theo quy hoạch, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

1.014159

- Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin: 8 ngày làm việc.

- Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

- Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND xã, phường

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;

- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13;

- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Nghị định số 145/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;

- Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.

 

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 02 TTHC

1. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: Không quá 06 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Văn bản xin ý kiến. Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

02 ngày + 1/4 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định, phê duyệt

1/4 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Quyết định

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

2. Thủ tục phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Tờ trình; Dự thảo Quyết định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

06 ngày + 1/4 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định, phê duyệt

1/4 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B4

Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B5

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

04 ngày

B6

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Quyết định

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG: 03 TTHC.

1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

08 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản thẩm định

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

2. Thủ tục thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị - Sở Xây dựng

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; các văn bản liên quan, phiếu ý kiến thành viên HĐTĐ; Văn bản thẩm định

20 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản thẩm định

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

3. Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

- Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin: 08 ngày làm việc

- Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ

- Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ

3.1. Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

 

 

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh   

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/4 ngày

 

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

 

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

06 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

 

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/2 ngày

 

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/4 ngày

 

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản thẩm định

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

 

3.2. Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

01 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/4 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/4 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản thẩm định

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

3.3. Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quy hoạch, Kiến trúc và Phát triển đô thị

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

2 ngày + 1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/2 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn bản thẩm định

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA CẤP XÃ: 05 TTHC

1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

08 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Văn bản thẩm định

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

2. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: Không quá 06 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

4 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt

Ký duyệt Văn bản/Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Văn bản/Quyết định

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường

Văn bản/Quyết định

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

6 ngày

3. Thủ tục thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Thời gian thực hiện: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; các văn bản liên quan, phiếu ý kiến thành viên HĐTĐ; Văn bản thẩm định

20 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/2 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Văn bản thẩm định

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

4. Thủ tục phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt bằng): 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Tờ trình, dự thảo Quyết định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt

Ký duyệt Văn bản/Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Văn bản/Quyết định

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường

Văn bản/Quyết định

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

5. Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

- Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin: 08 ngày làm việc

- Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ

- Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

5.1. Đối với việc cung cấp thông tin trực tiếp tại trụ sở cơ quan cung cấp thông tin: 8 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

06 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/2 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Văn bản thẩm định

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

5.2. Đối với việc cung cấp thông tin qua mạng điện tử: 02 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

 

 

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/8 ngày

 

B2

Phòng chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn tại cấp xã

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

 

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

01 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/4 ngày

 

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/4 ngày

 

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/8 ngày

 

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Văn bản thẩm định

1/8 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

2 ngày

 

5.3. Đối với việc cung cấp thông tin qua dịch vụ bưu chính, fax: 04 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã; Văn thư cơ quan

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Phân công thụ lý

1/8 ngày

Chuyên viên được phân công

Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định

2 ngày + 1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt

1/2 ngày

B3

Phê duyệt

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Văn bản thẩm định

1/2 ngày

B4

Văn thư

Đóng dấu, phát hành

Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã, phường

Văn bản thẩm định

1/8 ngày

Tổng thời gian thực hiện

4 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản