Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2023/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 360/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4695/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

10.711,72

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

1.469,81

1.050,14

2.715,85

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.687,15

368,59

661,84

587,15

635,94

3,61

527,14

214,79

516,94

1.204,45

794,76

2.171,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

988,40

32,50

20,59

24,38

22,83

-

95,40

6,65

140,79

227,95

308,71

108,60

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

807,54

7,52

12,72

6,23

10,83

-

78,21

3,16

128,04

201,68

273,02

86,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

830,50

37,70

25,31

14,45

43,37

3,61

67,47

22,52

155,26

102,12

109,99

248,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.070,64

65,02

53,74

253,11

117,34

0, -

58,26

78,69

186,30

79,56

115,97

62,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

319,50

-

-

-

76,81

-

135,17

-

-

-

-

107,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.421,05

226,46

561,29

286,31

374,11

-

168,48

105,05

27,91

786,82

244,24

1.640,38

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.741,43

51,98

386,32

112,37

70,64

-

40,99

3,88

5,87

173,23

61,98

834,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,50

6,91

0,91

8,90

1,48

-

2,36

1,88

6,68

8,00

15,15

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

1,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.922,97

167,79

331,93

370,55

141,98

88,41

148,28

236,60

399,96

260,41

252,07

524,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,32

4,46

-

-

0,17

0,13

2,08

10,59

10,61

51,95

0,33

-

2.2

Đất an ninh

CAN

58,46

0,71

23,61

2,86

0,02

0,42

0,06

3,90

12,63

14,25

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

80,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,84

0,14

0,16

16,01

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

-

0,52

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,40

1,73

2,70

8,90

6,90

0,40

14,37

1,54

18,24

0, -

3,39

126,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

500,58

40,41

219,01

-

-

0,10

-

104,79

-

6,64

13,27

116,36

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

107,16

25,00

22,42

0,51

0,52

-

1,16

-

14,34

-

37,68

5,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

932,29

44,41

37,31

147,70

51,31

30,62

48,60

46,41

175,81

103,12

88,61

158,39

-

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

521,62

28,76

19,65

98,36

30,85

19,97

28,02

28,30

90,61

33,90

51,46

91,74

-

Đất thủy lợi

DTL

112,49

2,32

0,37

7,23

0,85

1,82

5,21

2,88

4,76

60,82

23,76

2,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,82

-

-

0,18

2,90

2,30

0,04

0,04

4,21

0,46

0,53

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,86

0,02

0,06

0,23

0,61

0,14

0,0-0

3,94

3,49

0,08

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,40

4,03

0,56

8,38

2,57

2,19

2,67

2,89

10,59

1,21

3,26

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,82

-

-

0,01

2,24

1,99

-

-

-

0,37

1,04

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,14

0,07

11,70

0,04

1,43

0,00

0,03

0,28

0,95

0,07

0,34

43,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,02

0,13

0,36

0,02

0,35

0,02

0,01

0,01

0, -00

0,04

0,0-0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

0,0-

0,01

0, -

0,04

-

-

-

0,14

-

0,04

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

74,00

-

-

7,29

-

-

-

-

48,48

-

-

18,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,45

-

-

0,89

-

0,06

-

-

-

-

1,50

-0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,24

9,19

4,83

22,03

8,79

0-,00

12,41

7,46

12,20

6,21

6,11

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,07

-

-

2,70

1,01

-

-

0,33

0,03

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,19

-

-

-

-

1,80

0,20

0,28

0,34

-

0,44

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,50

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,45

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,65

0,39

0,27

0,26

0,47

0,17

0,73

0,46

0,55

0,30

0,77

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,62

-

-

3,50

0,04

-

-

-

0,08

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

138,93

-

-

-

-

-

-

-

-

51,79

57,94

29,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

525,95

32,02

18,97

168,82

51,98

35,15

56,70

54,18

108,13

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,16

0,21

0,05

0,91

0,74

6,40

0,86

0,03

25,93

0,12

0,74

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,37

0,02

-0,00

4,41

0,03

0,57

0-,00

0,12

4,33

3,89

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,44

0,01

0-,00

0,04

0,01

0,01

-0,00

0,10

0,16

1,00

0,11

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

225,94

18,27

7,09

15,99

27,98

12,02

19,93

13,99

27,38

26,96

48,62

7,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

0,01

0,34

0,59

-

-

-

-

-

0,03

0, -00

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,81

-

-

-

-

-

-

-

0,36

0,36

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

101,60

8,75

1,04

3,25

2,46

0,02

5,35

2,99

50,56

4,95

3,31

18,92

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

5.475,92

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.878,18

72,54

66,46

259,34

128,17

0, -00

136,47

81,85

314,34

281,24

388,99

148,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.740,55

226,46

561,29

286,31

450,92

0-,00

303,65

105,05

27,91

786,82

244,24

1.747,90

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80,58

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

140,77

-

-

122,81

-

-

-

-

17,96

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,84

0,14

0,16

16,01

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

0,0-0

0,52

0,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

452,95

-

-

-

-

-

-

-

-

105,50

147,04

200,41

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

374,42

44,37

3,44

115,03

0,52

0,36

2,15

1,63

66,28

4,75

5,29

130,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,57

3,52

0,03

15,49

0,02

-

1,12

0,06

19,16

0,66

2,36

14,15

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

46,68

2,81

-

12,21

0,02

-

0,10

-

15,73

0,65

2,27

12,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

61,82

7,76

0,94

10,04

0,30

0,36

0,76

0,90

11,32

1,18

1,19

27,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

119,27

10,93

0,08

75,34

0,10

-

0,11

0,59

27,48

0,89

0,49

3,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,67

22,16

2,39

14,16

0,10

-

0,16

0,08

8,15

2,02

1,23

75,22

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

58,94

0,02

-

-

-

-

-

-

5,35

1,61

-

51,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,65

-

-

-

-

-

-

-

0,17

-

0,02

0,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,24

-

-

-

-

-

1,08

-

2,16

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,18

-

-

-

-

-

0,38

-

0,80

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,06

-

-

-

-

-

0,70

-

1,36

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,96

-

-

0,53

0,55

0,03

0,20

-

1,65

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

323,94

23,23

3,23

108,93

0,17

0,20

0,33

0,40

52,97

4,53

1,19

128,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,95

3,51

-

15,35

-

-

0,03

-

16,79

0,58

0,54

14,15

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,82

2,81

-

12,15

-

-

0,03

-

14,82

0,58

0,54

12,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,40

7,67

0,83

8,18

0,17

0,20

0,26

0,11

10,13

1,05

0,65

26,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,96

8,78

0,01

71,33

-

-

0,04

0,21

18,33

0,88

 

2,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

104,77

3,27

2,39

14,07

 

 

 

0,08

7,72

2,02

-

75,22

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

58,94

0,02

-

-

-

-

-

-

5,35

1,61

-

51,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,04

2,95

8,51

5,71

1,81

0,08

0,20

0,04

9,30

0,13

0,02

20,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,80

0,62

-

0,25

0,55

-

-

-

3,58

0,05

0,02

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,60

0,62

-

0,21

0,55

-

-

-

2,87

0,03

0,01

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

1,15

-

-

-

-

-

-

-

0,71

0,02

-

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,85

2,03

-

5,18

-

0,05

-

0,04

5,55

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,41

-

0,05

-

-

0,01

0,20

-

0,15

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,55

0,30

8,46

-

1,26

-

-

-

-

-

-

18,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,53

0,06

-

0,20

-

-

-

0,01

-

0,03

0,20

11,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,91

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,20

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,14

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,12

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha)

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

10,86

1,80

 

 

9,06

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân

0,06

0,03

 

 

0,03

Phường Ngọc Xuân

48

 

2018

2

Công trình diễn tập phòng thủ thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,80

0,27

 

 

0,53

Xã Vĩnh Quang

1,27

 

2020

3

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng

10,00

1,50

 

 

8,50

Phường Đề Thám

31

 

2022

32

37

38

1

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

389,09

49,01

10,44

 

329,63

 

 

 

 

1

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1

0,88

 

 

 

0,88

Phường Sông Hiến

79; 80; 90; 91

 

2021

2

Dự án phát triển đô thị 3A

19,61

11,40

 

 

8,21

Phường Đề Thám

101

 

2018

102

20 (1/1000)

21

26

27

89

113

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật, chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

2,52

 

 

 

2,52

Phường Sông Hiến

52

 

2021

64

4

Dự án phát triển đô thị 7A

17,96

1,20

 

 

16,76

Phường Sông Hiến

4

 

2018

5

59

60

72

73

74

75

87

5

Dự án phát triển đô thị 9A

19,50

5,42

 

 

14,08

Phường Sông Hiến

87

 

2018

88

89

90

91

98

99

100

101

102

111

112

6

Dự án phát triển đô thị 10A

18,40

1,09

 

 

17,31

Phường Sông Hiến

91

 

2018

62

75

76

77

78

87

88

89

90

7

Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

45,03

3,20

 

 

41,83

Phường Sông Hiến

38

 

2018

39

40

41

42

46

47

48

49

50

51

59

60

61

62

63

74

75

76

77

8

Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

20,27

4,44

 

 

15,83

Phường Sông Hiến

8

 

2021

86

94

95

96

105

106

107

117

118

119

13

9

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hạng mục: Khe trũng và vùng sạt lở Km2 160 - Km2 440

3,16

 

 

 

3,16

Phường Sông Hiến

4

 

2020

5

9

-

Hạng mục: Vùng sạt lở km1 811 đến km2 160

2,72

 

 

 

2,72

Phường Sông Hiến

4

 

2020

5

9

10

-

Hạng mục: Thu hồi đất Mở rộng bãi đất đổ thải bãi số 01

28,19

2,27

 

 

25,92

Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến

- Phường Đề Thám: 37,38,41,42,45 ,39; - Phường Sông Hiến: 7,82.

 

2020

10

Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng thành phố Cao Bằng

0,76

0,16

 

 

0,60

Phường Ngọc Xuân

51

 

2021

57

64

65

66

67

68

11

Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến thành phố Cao Bằng

0,49

 

 

 

0,49

Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang

12, 20, 21 phường Hợp Giang. 13, 15, 16, phường Tân Giang

 

2021

12

Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

12,04

 

 

 

12,04

Xã Hưng Đạo

22

 

2021

23

28

27

26

9

14

20

73

76

78

29

13

Xây dựng và phát triển tuyến du lịch CVĐC thứ 4 trong vùng CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng

0,50

 

 

 

0,50

Phường Sông Hiến, Xã Chu Trinh

42,43,65

 

2021

14

Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03

9,50

3,20

 

 

6,30

Phường Hòa Chung

8

 

2019

9

11

12

15

Trụ sở, cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố

0,09

 

 

 

0,09

Phường Đề Thám

87

 

2021

16

Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

0,53

0,53

 

 

 

Xã Hưng Đạo

07, 11

 

2021

17

Đường vào khu khai thác chế biến VLXD tập trung của thành phố Cao Bằng

8,76

0,09

0,85

 

7,82

Xã Chu Trinh

56

 

2021

68

69

79

80

81

82

83

92

93

18

Xây mới bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng

3,43

0,31

 

 

3,12

Phường Sông Hiến, Đề Thám

Sông Hiến (55, 68, 69, 02); Đề Thám (127,132, 39)

 

2021

19

Giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại khu vực lý trình Km272 700 - Đường Quốc lộ 3 thuộc địa phận thành phố Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Phường Sông Hiến

42

 

2021

20

Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại)

63,58

5,93

 

 

57,65

Xã Chu Trinh

Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000)

 

2021

Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 66, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 75, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 76, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 77, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 86, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 87, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 88, tỷ lệ 1/1000

-

Đường vào hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

6,45

0,73

 

 

5,72

Xã Chu Trinh

2

 

2021

75

76

86

87

21

Xây dựng xuất tuyến trung áp 22kV và 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh

0,04

 

 

 

0,04

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Tân Giang

Xã Chu Trinh: Tờ số 10 (tỷ lệ 1/500)

 

2021

Phường Duyệt Trung: Tờ số 60,59,58,57,56 ,52, 51,50,46,45,41 ,38, 37,34,30,29 (ty lệ 1/500); tờ 18 (tỷ lệ 1/1000); tờ 1 (tỷ lệ 1/10000)

Phường Tân Giang: Tờ 58 (tỷ lệ 1/500)

22

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng

6,00

0,20

0,54

 

5,26

Xã Chu Trinh

26

 

2021

36

28

29

38

39

40

50

51

62

63

73

74

85

23

Tu bổ, tôn tạo Địa điểm lưu niệm đồng chí Hoàng Đình Giong

0,40

0,32

 

 

0,08

Phường Đề Thám

14

 

2022

55

60

65

24

Thủy điện Hồng Nam

55,20

6,33

 

 

48,87

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng

Xã Chu Trinh: Tờ số:3,4,8,12,18, 19,20,28,29,39 ,40,50,51,52,6 2,63,73,74 (tỷ lệ 1/1000);

 

2022

Phường Duyệt Trung: Tờ số 1 Tỷ lệ (1/10.000); Tờ số 2 Tỷ lệ (1/1000)

25

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh

1,00

0,25

0,05

 

0,70

Xã Chu Trinh

1

 

2022

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

26

Nhà văn hóa tổ 3 phường Ngọc Xuân

0,04

 

 

 

0,04

Phường Ngọc Xuân

16

 

2022

27

Đường nối nút giao I42 -I43 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,55

0,19

 

 

0,36

Phường Đề Thám

27

 

2022

104

28

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Nà Rụa, thuộc tổ 8, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng

0,20

 

 

 

0,20

Phường Hòa Chung

- Tờ 8,9,11,12,16,1 7 ( Tỷ lệ 1/1000);  

- Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500).

 

2022

29

Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1 ) năm 2021

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Hưng Đạo

71

 

2022

70

61

18

12

8

7

6

Phường Đề Thám

63

51

47

19

13

12

6

30

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

1,22

0,81

 

 

0,41

Phường Đề Thám

77

 

2022

20

21

31

Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,966

 

 

 

0,966

Phường Tân Giang

5

 

2022

6

7

42

56

57

Phường Hòa Chung

24

25

31

32

38

43

44

47

48

51

Phường Sông Hiến

111

112

124

98

99

37

45

58

59

60

Phường Đề Thám

34

117

32

Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh

0,016

0,0033

0,0004

 

0,0123

Xã Chu Trinh

Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000)

Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

2023

 

33

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0019

 

 

 

0,0019

Phường Đề Thám

Tờ 20 (1/1000); 89 (1/500)

2023

 

Phường Hợp Giang

Tờ 02 (1/500)

Phường Sông Bằng

Tờ 64 (1/500); 20 (1/1000)

34

Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)

21,16

0,62

9,00

 

11,54

Xã Chu Trinh

2 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

77 (tỷ lệ 1/1.000)

78 (tỷ lệ 1/1.000)

89 (tỷ lệ 1/1.000)

90 (tỷ lệ 1/1.000)

97 (tỷ lệ 1/1.000)

101 (tỷ lệ 1/1.000)

102 (tỷ lệ 1/1.000)

104 ((tỷ lệ 1/1.000)

35

Xây mới khu nhà 04 lớp học, khu nhà bếp và hạ tầng kỹ thuật trường Mầm non Nam Phong thành phố Cao Bằng

0,22

 

 

 

0,22

Xã Hưng Đạo

40

2023

 

36

Đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư đường phía Nam, khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. Hạng mục: đường giao thông kết nối từ Khu tái định cư đến các công trình lân cận, tổng chiều dài tuyến đường 448,75m; xử lý

0,67

 

 

 

0,67

Phường Sông Hiến

78

2023

 

79

80

90

37

Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc (giai đoạn 2)

16,98

0,31

 

 

16,67

Phường Hòa Chung

Tờ (43) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

2023

 

Tờ (44) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (46) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (47) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (50) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (51) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (08) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000

Tờ (09) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

53,09

1,24

 

 

51,85

 

 

 

 

1

Dự án Cửa hàng cà phê vườn đồi, nhà hàng, nhà nghỉ Đại Lợi

3,36

 

 

 

3,36

Phường Sông Hiến

 

 

2021

2

Nhà máy chế biến trúc tre xuất khẩu Cao Bằng

1,85

 

 

 

1,85

Xã Chu Trinh

55

 

2021

3

Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

8,86

0,93

 

 

7,93

Phường Đề Thám

44,45

 

2021

4

Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng

25,00

 

 

 

25,00

Phường Hoà Chung

Tờ 1 (1/10000); Tờ 3,5,6 (1/1000).

 

2021

5

Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp

0,86

 

 

 

0,86

Phường Sông Hiến

86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000)

 

2021

6

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2)

3,89

0,31

 

 

3,58

Xã Vĩnh Quang

1,24,33

 

2022

7

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong

1,57

 

 

 

1,57

Xã Hưng Đạo

49

 

2022

8

Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

7,70

 

 

 

7,70

Phường Sông Hiến

1,11,16

2023

 

V

Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai

1,75

 

 

 

1,75

 

 

 

 

1

Khắc phục hậu quả thiên tai và di dân ra khỏi vùng sạt lở tại tổ 16, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

1,75

 

 

 

1,75

Phường Sông Hiến

101

 

2021

90

VI

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

11,50

 

 

 

11,50

 

 

 

 

1

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

11,50

 

 

 

0,93

 

 

 

 

-

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Ngọc Xuân thực hiện đấu giá đất

0,20

 

 

 

0,20

Phường Ngọc Xuân

59

 

2020

-

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 1 thực hiện đấu giá đất

0,0209

 

 

 

0,0209

Phường Đề Thám

79

 

2020

-

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 2 thực hiện đấu giá

0,128

 

 

 

0,128

Phường Đề Thám

79

 

2020

-

Thu hồi đất Trụ sở làm việc hội nhà báo tỉnh thực hiện đấu giá đất

0,0102

 

 

 

0,0102

Phường Hợp Giang

9

 

2020

-

Thu hồi đất Bến xe khách cũ thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện đấu giá

0,5529

 

 

 

0,5529

Phường Sông Bằng

49;50

 

2020

-

Thu hồi đất Cơ sở hoạt động sự nghiệp trung tâm chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thực hiện đấu giá

0,0225

 

 

 

0,0225

Phường Hợp Giang

9

 

2020

-

Dãy lô A7 thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

0,3036

 

 

 

0,3036

Phường Sông Hiến

90

 

2021

91

-

Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

4,95

 

 

 

4,95

Phường Sông Hiến

26

 

2021

27

34

35

36

-

Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

4,74

 

 

 

4,74

Phường Sông Hiến

35

 

2022

36

43

-

Khu đất dãy C2A, tại Khu tái định cư 1 phường Sông

0,1553

 

 

 

0,1553

Phường Sông Hiến

91

 

2021

-

Khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám

0,1331

 

 

 

0,1331

Phường Đề Thám

128

 

2022

121

122

-

Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám

0,112

 

 

 

0,112

Phường Đề Thám

130

 

2022

126

131

-

Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám

0,02688

 

 

 

0,02688

Phường Đề Thám

107

 

2022

-

Khu tái định cư 2 Duyệt Trung

0,144

 

 

 

0,144

Phường Duyệt Trung

50

 

2022

VII

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

1,03

 

 

 

1,03

 

 

 

 

1

Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường

1,00

 

 

 

1,00

Các xã, phường

 

 

2021

2

Nhà văn hóa tổ 12, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Phường Hợp Giang

21

 

2022

VIII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

467,32

52,05

10,44

 

404,82

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản