Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2022/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Thạch An tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ..../TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
| 69.104,47 | 1.618,21 | 6.144,41 | 3.128,02 | 7.081,74 | 3.335,89 | 5.348,52 | 3.238,51 | 3.773,50 | 8.861,68 | 8.477,85 | 2.531,15 | 3.791,14 | 7.573,26 | 4.200,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65.727,54 | 1414,77 | 5826,04 | 2881,33 | 6844,20 | 3115,48 | 5063,70 | 2900,34 | 3579,20 | 8638,63 | 8288,83 | 2397,23 | 3625,16 | 7261,89 | 3890,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.383,43 | 150,80 | 162,86 | 147,28 | 168,53 | 127,97 | 211,02 | 248,37 | 251,03 | 155,44 | 128,68 | 91,68 | 89,77 | 225,04 | 224,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 276,47 |
| 25,51 |
| 25,82 |
|
| 48,58 | 46,64 | 85,91 |
| 21,85 | 22,16 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.614,38 | 87,31 | 87,95 | 313,46 | 62,70 | 157,72 | 263,31 | 342,98 | 244,13 | 63,05 | 100,48 | 155,57 | 86,55 | 152,69 | 496,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 740,85 | 30,74 | 75,46 | 26,77 | 85,94 | 67,20 | 142,25 | 38,02 | 40,53 | 34,75 | 28,64 | 30,90 | 18,38 | 42,59 | 78,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24.659,92 | 250,16 | 2134,81 | 632,49 | 576,31 | 1874,44 | 377,87 | 1423,63 | 2366,21 | 5143,48 | 4232,87 | 1108,42 | 1405,69 | 1140,19 | 1993,36 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.027,44 |
|
| 788,61 |
| 58,49 |
|
|
|
|
|
|
| 180,35 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.199,77 | 886,00 | 3359,79 | 958,11 | 5943,57 | 824,44 | 4065,71 | 832,38 | 670,65 | 3239,14 | 3793,64 | 1006,75 | 2021,01 | 5512,43 | 1086,15 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 25.301,62 | 630,38 | 2458,07 | 538,01 | 3681,71 | 574,69 | 3030,00 | 489,63 | 372,77 | 2310,54 | 3148,26 | 810,91 | 1463,37 | 5154,63 | 638,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 99,85 | 9,77 | 5,16 | 14,61 | 7,15 | 5,22 | 3,54 | 14,95 | 4,76 | 2,77 | 4,51 | 3,92 | 3,75 | 8,61 | 11,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.365,55 | 170,58 | 190,62 | 212,29 | 144,40 | 156,05 | 190,40 | 234,01 | 141,03 | 193,23 | 162,22 | 96,40 | 112,27 | 183,72 | 178,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,70 | 7,11 |
| 30,55 |
|
|
| 13,79 | 12,48 |
|
|
|
| 10,77 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,06 | 3,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,68 | 1,20 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,58 | 0,00 |
| 2,54 | 0,01 | 8,61 | 0,84 | 7,96 | 0,28 |
| 0,29 |
|
|
| 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,16 |
| 0,21 | 0,08 |
| 2,54 | 0,06 | 10,13 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.401,56 | 103,18 | 76,75 | 106,79 | 80,93 | 101,72 | 116,30 | 158,98 | 82,76 | 72,12 | 101,77 | 72,45 | 91,02 | 96,61 | 140,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.278,60 | 82,10 | 65,58 | 92,21 | 77,21 | 94,73 | 110,80 | 142,95 | 72,54 | 69,80 | 96,84 | 70,86 | 86,69 | 89,78 | 126,51 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 36,55 | 3,05 | 2,46 | 5,36 | 0,98 | 2,59 | 1,06 | 6,22 | 2,91 | 0,39 | 2,92 | 0,38 | 0,05 | 4,49 | 3,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,16 | 0,05 | 0,07 |
| 0,02 | 0,02 |
| 0,14 | 0,21 | 0,15 | 0,04 | 0,03 | 0,25 | 0,06 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,73 | 4,08 | 0,54 | 0,05 | 0,08 | 0,08 | 0,05 | 0,11 | 0,21 | 0,12 | 0,08 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 28,93 | 2,89 | 4,68 | 1,10 | 1,68 | 0,80 | 2,15 | 3,55 | 1,14 | 1,26 | 1,29 | 0,69 | 3,77 | 1,88 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,36 | 1,05 | 0,61 | 0,41 |
| 0,27 |
| 0,28 | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,69 | 0,05 |
| 0,04 | 0,01 |
| 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,13 | 0,09 | 0,11 | 0,02 | 0,06 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,44 | 0,13 |
| 0,12 |
|
| 0,04 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,15 | 4,09 |
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,97 |
|
|
|
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 35,41 | 4,54 | 2,66 | 4,48 | 0,88 | 3,23 | 1,60 | 4,74 | 5,29 | 0,14 | 0,26 | 0,28 | 0,15 | 0,23 | 6,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,58 | 1,15 | 0,14 | 2,15 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 0,13 | 0,24 |
|
| 0,04 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,99 | 1,09 | 0,14 | 0,25 | 0,28 | 0,10 | 0,49 | 0,25 | 0,32 | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,15 | 0,23 | 1,21 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 295,28 |
| 21,48 | 23,09 | 18,82 | 20,49 | 34,08 | 36,11 | 22,29 | 19,93 | 24,49 | 14,80 | 13,78 | 19,68 | 26,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 41,07 | 41,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,91 | 2,18 | 0,18 | 0,28 | 0,41 | 0,11 | 0,48 | 0,41 | 0,57 | 0,43 | 0,13 | 0,21 | 0,61 | 0,58 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,27 | 3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,80 | 0,26 |
| 0,14 | 0,02 | 0,22 | 0,09 | 0,34 | 0,52 | 0,04 | 0,22 | 0,06 |
|
| 0,90 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 457,03 | 8,16 | 91,85 | 20,34 | 43,94 | 22,27 | 37,97 | 5,49 | 14,81 | 100,59 | 31,84 | 8,68 | 6,57 | 55,83 | 8,71 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,12 |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,51 | 7,02 |
|
|
|
| 0,01 | 0,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.011,38 | 32,86 | 127,74 | 34,40 | 93,14 | 64,37 | 94,43 | 104,16 | 53,28 | 29,82 | 26,80 | 37,51 | 53,71 | 127,66 | 131,50 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 65.442,48 | 2873,74 | 5724,18 | 3349,50 | 6857,83 | 3029,13 | 4670,01 | 2560,17 | 3287,93 | 8566,62 | 8122,81 | 2244,70 | 3501,04 | 7262,60 | 3392,24 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.618,21 | 1618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.017,32 | 30,74 | 100,98 | 26,77 | 111,76 | 67,20 | 142,25 | 86,60 | 87,17 | 120,66 | 28,64 | 52,75 | 40,54 | 42,59 | 78,68 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 59.887,13 | 1136,16 | 5494,60 | 2379,21 | 6519,88 | 2757,37 | 4443,58 | 2256,01 | 3036,86 | 8382,62 | 8026,51 | 2115,17 | 3426,70 | 6832,96 | 3079,51 |
6 | Khu du lịch | KDL | 5,15 | 4,09 |
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.027,44 |
|
| 788,61 |
| 58,49 |
|
|
|
|
|
|
| 180,35 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 41,07 | 41,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 29,68 | 1,20 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 70,75 | 42,27 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.429,88 |
| 107,12 | 71,97 | 207,36 | 116,97 | 49,26 | 173,39 | 141,33 | 43,41 | 42,88 | 61,98 | 20,02 | 187,02 | 207,17 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 315,85 |
| 21,48 | 25,64 | 18,83 | 29,10 | 34,92 | 44,07 | 22,57 | 19,93 | 24,78 | 14,80 | 13,78 | 19,68 | 26,27 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 315,02 | 38,93 | 7,03 | 1,16 | 12,69 | 40,79 | 34,99 | 44,19 | 6,00 | 25,01 | 16,29 | 17,10 | 24,08 | 15,92 | 30,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,51 | 14,62 | 0,77 | 0,27 | 1,85 | 15,95 | 2,14 | 8,77 | 3,17 | 2,58 | 1,25 | 1,78 | 8,93 | 2,00 | 2,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,17 |
|
|
|
|
|
| 1,38 |
|
|
| 0,79 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 63,26 | 9,95 | 2,02 | 0,38 | 0,08 | 10,51 | 7,36 | 14,16 | 1,82 | 1,10 | 0,06 | 5,14 | 3,79 | 1,64 | 5,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,38 | 4,14 | 1,06 | 0,08 | 0,04 | 2,26 | 3,04 | 0,42 |
| 0,16 | 0,02 | 1,33 | 0,36 |
| 1,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 122,82 | 4,43 | 3,18 |
| 10,48 | 9,16 | 7,69 | 16,20 | 0,51 | 20,99 | 11,44 | 6,14 | 10,12 | 10,94 | 11,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,56 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 46,59 | 5,54 |
| 0,07 | 0,24 | 2,53 | 14,76 | 4,43 | 0,50 | 0,18 | 3,50 | 2,71 | 0,88 | 1,14 | 10,11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 63,26 | 9,95 | 2,02 | 0,38 | 0,08 | 10,51 | 7,36 | 14,16 | 1,82 | 1,10 | 0,06 | 5,14 | 3,79 | 1,64 | 5,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,90 | 0,25 |
|
|
| 0,38 |
| 0,21 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,08 |
|
| 0,04 | 0,59 | 0,11 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,86 |
|
| 0,04 | 0,41 | 0,11 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,05 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 291,94 | 37,86 | 6,21 | 0,69 | 12,45 | 40,27 | 34,46 | 29,45 | 4,42 | 24,39 | 16,17 | 16,05 | 23,24 | 15,92 | 30,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 62,49 | 14,37 | 0,23 | 0,03 | 1,73 | 15,71 | 2,09 | 8,59 | 1,59 | 2,45 | 1,21 | 1,74 | 8,49 | 2,00 | 2,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,40 |
|
|
|
|
| 1,56 | 1,38 |
|
|
| 0,79 |
|
| 0,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,42 | 9,33 | 1,76 | 0,20 |
| 10,36 | 7,16 | 8,77 | 1,82 | 1,05 |
| 4,76 | 3,56 | 1,64 | 5,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,91 | 3,97 | 1,04 | 0,03 |
| 2,13 | 2,85 | 0,40 |
|
| 0,02 | 0,83 | 0,23 |
| 1,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 113,35 | 4,43 | 3,18 |
| 10,48 | 9,16 | 7,69 | 7,05 | 0,51 | 20,71 | 11,44 | 6,14 | 10,08 | 10,94 | 11,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,56 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 46,36 | 5,54 |
| 0,07 | 0,24 | 2,53 | 14,67 | 4,43 | 0,50 | 0,18 | 3,50 | 2,58 | 0,88 | 1,14 | 10,10 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,85 | 0,22 |
|
|
| 0,38 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,79 | 0,42 |
|
| 0,01 | 1,56 | 0,04 | 1,10 |
|
|
| 0,36 | 0,15 |
| 1,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,72 |
|
|
|
| 0,44 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,72 |
|
|
|
| 0,44 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,65 |
|
|
| 0,01 | 1,12 | 0,04 | 0,82 |
|
|
| 0,36 | 0,15 |
| 1,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 17,95 | 0,79 | 0,01 |
|
| 5,61 | 3,78 | 4,76 |
|
|
| 0,02 | 0,35 | 0,03 | 2,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,62 | 0,79 | 0,01 |
|
| 5,61 | 3,78 | 4,43 |
|
|
| 0,02 | 0,35 | 0,03 | 2,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,56 | 0,79 | 0,01 |
|
| 5,61 | 3,78 | 4,43 |
|
|
|
| 0,32 | 0,02 | 2,60 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN
STT | Hạng mục | Tổng diện tích đăng ký (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Vị trí địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đoạn qua huyện Thạch An tổng chiều dài 21,3 km | 46,00 | 14,36 | 7,19 |
| 24,45 | Xã Đức Xuân | 1,2,4,9,13,20,25,26,31, 38,39,45,46,52,60,67,7 4,81,86 |
| 2021 |
14,13 | 5,69 | 1,48 |
| 6,96 | TT Đông Khê | 1,18,19,25,29,68,72,73 ,74,75,76,77,78,79 | ||||
30,43 | 7,71 | 4,70 |
| 18,02 | Xã Lê Lai | 2,4,5,10,18,30,42,43,5 3,66,77,78,88,89,97,10 5 | ||||
13,71 | 1,58 | 7,67 |
| 4,46 | Xã Vân Trình | 1,49,52,56,60,61,64 | ||||
13,00 | 2,28 | 9,87 |
| 0,85 | Xã Thụy Hùng | 1,9,13,14,15 | ||||
2 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19 00 - Km 79 00 và Cầu BTCT tại Km 15 200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út. (Tổng diện tích công trình là 93,6 ha, DT hiện trạng 39 ha, DT quy hoạch 54,6 ha) | 1,40 | 0,21 | 1,19 |
| 0 | Xã Canh Tân | 01 BĐLN |
| 2022 |
15,66 | 2,42 | 13,24 |
| 0 | Xã Minh Khai | 01,02,04 BĐLN | ||||
7,86 | 1,21 | 6,65 |
| 0 | Xã Quang Trọng | 01 BĐLN | ||||
11,23 | 1,73 | 9,5 |
| 0 | Xã Đức Thông | 01 BĐLN | ||||
12,24 | 1,89 | 10,15 | 0,2 | 0 | Xã Trọng Con | 01,02 BĐLN | ||||
2,78 | 0,43 | 2,35 |
| 0 | Xã Lê Lai | 01 BĐLN | ||||
3,43 | 0,53 | 2,9 |
| 0 | TT Đông Khê | 01 BĐLN | ||||
3 | Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu, nhà điều hành, Trạm trộn 1 2, bãi đúc dầm) (Tổng diện tích thu hồi là 11,81 ha, đã thu hồi 0,05 ha) | 11,76 | 6,15 |
|
| 5,61 | Xã Thụy Hùng | 01, 03 | 2023 |
|
B | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm điều hành Ban chỉ đạo dự án, TT quản lý điều hành Giao thông đường cao tốc Đồng Đăng - Trà Lĩnh | 1,62 | 1,62 |
|
| 0 | TT Đông Khê | 71 |
| 2021 |
2 | Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I | 0,32 | 0 |
|
| 0,32 | Xã Kim Đồng | 116 |
| 2022 |
3 | Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 4,3 | 1,9 |
|
| 2,4 | TT Đông Khê | 45,50,46,47,12,13,48, 49 |
| 2022 |
4 | Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, xóm Tân Hòa | 0,78 | 0 | 0,78 |
| 0 | Xã Canh Tân | 1 |
| 2022 |
5 | Mở mới cấp phối đường liên thôn Cẩu Lặn - Nà Đeng (Kéo Quý), xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 1,14 |
| 0,98 |
| 0,16 | Xã Đức Thông | 2,3,98,111 |
| 2022 |
6 | Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã | 0,25 | 0 |
|
| 0,25 | Xã Đức Xuân | 44,45 |
| 2022 |
7 | Đường GTNT Nà Pá - Slòng Luông | 0,8 | 0 | 0,8 |
| 0 | Xã Đức Xuân | 37;38 |
| 2022 |
8 | Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã | 0,3 | 0,3 |
|
| 0 | Xã Đức Xuân | 39;40 |
| 2022 |
9 | Cầu hang Nà thôn Tục Ngã | 0,02 | 0,02 |
|
| 0 | Xã Đức Xuân | 52 |
| 2022 |
10 | Đập mương thủy lợi xóm Nà Khao | 0,02 | 0,02 |
|
| 0 | Xã Kim Đồng | 172 |
| 2022 |
11 | Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai | 0,01 | 0,01 |
|
| 0 | Xã Kim Đồng | 114,105 |
| 2022 |
12 | Đập mương thủy lợi xóm Khuổi Đăm | 0,01 | 0,01 |
|
| 0 | Xã Kim Đồng | 32 |
| 2022 |
13 | Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Sộc Sao | 0,11 | 0 |
|
| 0,11 | Xã Lê Lai | 71;70 |
| 2022 |
14 | Mở mới bê tông đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) | 0,2 | 0 |
|
| 0,2 | Xã Lê Lai | 42 |
| 2022 |
15 | Mở mới bê tông đường nội đồng Bó Nả (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) | 0,3 | 0 |
|
| 0,3 | Xã Lê Lai | 81;82 |
| 2022 |
16 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Tỏng Trả - Bó Puông cầu | 0,06 | 0,06 |
|
| 0 | Xã Lê Lợi | 10,9 |
| 2022 |
17 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán | 0,36 | 0,36 |
|
| 0 | Xã Lê Lợi | 18,24 |
| 2022 |
18 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót | 0,12 | 0,1 |
|
| 0,02 | Xã Lê Lợi | 35, 36 |
| 2022 |
19 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung | 0,38 | 0,3 |
|
| 0,08 | Xã Lê Lợi | 12,13,7, 11,18 |
| 2022 |
20 | Xây mới đập Khưa Xăm kênh mương | 0,23 | 0,02 |
|
| 0,21 | Xã Lê Lợi | 8,13 |
| 2022 |
21 | Xây mới đập chứa nước Bản Nhận | 0,3 | 0 |
|
| 0,3 | Xã Lê Lợi | 59 |
| 2022 |
22 | Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai xóm Chông Cá | 0,69 | 0 | 0,69 |
| 0 | Xã Minh Khai | 3 |
| 2022 |
23 | Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng | 0,75 | 0 | 0,75 |
| 0 | Xã Minh Khai | 1 |
| 2022 |
24 | Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng | 1,8 | 0 | 1,8 |
| 0 | Xã Quang Trọng | 3 |
| 2022 |
25 | Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng | 1,3 | 0 | 1,3 |
| 0 | Xã Quang Trọng | 2 |
| 2022 |
26 | Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng | 0,6 | 0 | 0,6 |
| 0 | Xã Quang Trọng | 3 |
| 2022 |
27 | BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ | 0,4 | 0 | 0,4 |
| 0 | Xã Thái Cường | 1 |
| 2022 |
28 | BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un | 2,0 | 0 | 2,0 |
| 0 | Xã Thái Cường | 1 |
| 2022 |
29 | Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng | 0,3 | 0 | 0,3 |
| 0 | Xã Thái Cường | 1 |
| 2022 |
30 | Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 -Pác Giới | 0,1 | 0 | 0,03 |
| 0,07 | Xã Thái Cường | 2 |
| 2022 |
0,05 | 0 | 0,02 |
| 0,03 | Xã Trọng Con | 1 |
| |||
31 | BT đường SX Cạm Hước - Khuổi Ngườm | 0,3 | 0 | 0,3 |
| 0 | Xã Thái Cường | 2 |
| 2022 |
32 | BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược | 0,21 | 0 | 0,12 |
| 0,09 | Xã Thái Cường | 74,2 |
| 2022 |
33 | BT đường GTNT Lũng Mười | 0,08 | 0 | 0,02 |
| 0,06 | Xã Thái Cường | 95,93,2 |
| 2022 |
34 | Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm | 0,2 | 0 |
|
| 0,2 | Xã Vân Trình | 8,11 |
| 2022 |
35 | Đầu tư Trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (trụ sở Chi cục THADS huyện Thạch An) | 0,24 | 0,22 |
|
| 0,02 | TT Đông Khê | 45 |
| 2022 |
36 | Dự án cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn các (xã Vân Trình, xã Trọng Con huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng) | 0,06 | 0,01 | 0,03 |
| 0,02 | Xã Vân Trình, Trọng con | 01,03,06 (xã Vân Trình); 02,03,74,85,86,96,108, 117,118,125,139,149,1 57 (Trọng Con) |
| 2022 |
37 | Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 3,87 | 2,14 |
|
| 1,73 | TT Đông Khê | 24,71,72,77 |
| 2022 |
38 | Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022 | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 | Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông | Xã Thụy Hùng: Tờ 01,59; Xã Lê Lai: tờ 47,59,60; Đức Thông: tờ 53 |
| 2022 |
39 | Xây mới và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế huyện Thạch An | 3,250 | 2,27 | 0,05 |
| 0,93 | TT Đông Khê | 24 |
| 2022 |
I.2 | Công trình đăng ký mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình giao thông liên xã Nà Luồng (thị trấn Đông Khê)- Lũng Mằn ( Lê Lai) | 3,23 | 0 |
|
| 3,23 | Thị trấn Đông Khê | 01 BĐLN | 2023 |
|
2 | Công trình đường giao thông liên xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 2,66 | 0,01 | 2,6 |
| 0,05 | Xã Canh Tân, Kim Đồng | 01,02- BĐLN | 2023 |
|
3 | Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng- Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 4,94 | 0 | 1,24 |
| 3,7 | Xã Canh Tân, Kim Đồng | 02,03- BĐLN | 2023 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Bản Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,9 | 0,3 |
|
| 0,6 | Xã Lê Lợi | 51,59 | 2023 |
|
5 | Công trình mở mới đường nội đồng Bản Pò-Lũng Quáng, xã Đức Long, huyện Thạch, tỉnh Cao Bằng | 0,56 | 0 |
| 0,36 | 0,2 | Xã Đức Long | 59,46 | 2023 |
|
6 | Công trình đường giao thông liên xã Nà Pá (Đức Xuân) - Lũng Buốt (Lê Lai) | 1,35 | 0,01 | 1,17 |
| 0,17 | Xã Đức Xuân | 01 BĐLN | 2023 |
|
7 | Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0 |
|
| 0,02 | Xã Đức Xuân | 69 | 2023 |
|
8 | Nước sinh hoạt tập trung xóm Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0 |
|
| 0,02 | Xã Đức Xuân | 01 BĐLN | 2023 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 1,3 | 0,1 |
|
| 1,2 | Xã Kim Đồng | 01,02- BĐLN | 2023 |
|
10 | Đường điện sinh hoạt xóm Nà Chàm - Bó Pja, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Kim Đồng | 47,58,37 | 2023 |
|
11 | Công trình đường giao thông liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường) | 4,2 | 0,38 |
|
| 3,82 | Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường | 02- BĐLN | 2023 |
|
12 | Đường Nội đồng Sliền ngoại - Hang Thồng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,24 | 0,18 |
|
| 0,06 | Xã Lê Lợi | 42 | 2023 |
|
13 | Trạm y tế xã Lê Lợi, xã Lê Lợi, huyện Thạch an, tỉnh Cao Bằng | 0,14 | 0,03 |
|
| 0,11 | Xã Lê Lợi | 5 | 2023 |
|
14 | Công trình Nhà văn hóa xã Lê Lợi | 0,15 | 0,02 |
|
| 0,13 | Xã Lê Lợi | 5 | 2023 |
|
15 | Đường Nội đồng Đông Đăm - Keng Nhàn Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,32 | 0,11 |
|
| 0,21 | Xã Lê Lợi | 11 | 2023 |
|
16 | Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 2,1 | 0 | 1,05 |
| 1,05 | Xã Minh Khai | 1 | 2023 |
|
17 | Điện sinh hoạt xóm Khau Sliểm xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 | 0 | 0,04 |
| 0 | Xã Minh Khai | 03 _BĐLN | 2023 |
|
18 | Mở mới đường GTNT Phai Thin - Nặm Cáp, xóm Pác Nặm,xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,8 | 0 | 0,8 |
| 0 | Xã Minh Khai | 1 | 2023 |
|
19 | Nước sinh hoạt tập trung Nà Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0 |
|
| 0,02 | Xã Quang Trọng | 17 | 2023 |
|
20 | Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,09 | 0 | 0,09 |
| 0 | Xã Quang Trọng | 03_BĐLN | 2023 |
|
21 | Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn | 4,5 | 0 | 1 |
| 3,5 | Xã Quang Trọng | 3,04 | 2023 |
|
22 | Công trình giao thông liên xã Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình) | 2,1 | 0 | 1,5 |
| 0,6 | Xã Thái Cường | 02- BĐLN | 2023 |
|
23 | Mở mới đường sản xuất Kéo Mỹ- Kéo Ái, thôn Tẻm Tăng, xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,1 | 0,08 |
|
| 0,02 | Xã Thái Cường | 5,7 | 2023 |
|
24 | Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én, xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0 |
|
| 0,01 | Xã Thụy Hùng | 8,9,15 | 2023 |
|
25 | Công Trình Giao thông liên xã Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình) | 0,4 | 0 | 0,15 |
| 0,25 | Xã Thụy Hùng | 01 BĐLN | 2023 |
|
26 | Công Trình Giao thông Khưa Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng | 0,57 | 0 | 0,02 |
| 0,55 | Xã Thụy Hùng | 01 BĐLN | 2023 |
|
27 | Nhà Văn hóa xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,1 | 0 |
|
| 0,1 | Xã Thụy Hùng | 01 BĐLN | 2023 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Khuổi Shu - Bản Cáu xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 2,01 | 0 |
|
| 2,01 | Xã Trọng Con | 01-BĐLN | 2023 |
|
29 | Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,57 | 0,01 |
|
| 0,56 | Xã Trọng Con | 02,03-BĐLN | 2023 |
|
30 | Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Trọng Con | 190 | 2023 |
|
31 | Công trình điện sinh hoạt xóm Nam Quang, xã Trọng Con | 0,02 | 0,02 |
|
| 0 | Xã Trọng Con | 03 _BĐLN | 2023 |
|
32 | Nước sinh hoạt tập trung Khuổi Vinh, xóm Nà Lẹng, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0 |
|
| 0,01 | Xã Trọng Con | 01-BĐLN | 2023 |
|
33 | Đường GTNT xóm Pác Han xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 1,11 | 0,87 |
|
| 0,24 | Xã Thái Cường | 51,52,63 | 2023 |
|
34 | Bể nước sinh hoạt tập trung Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0 | 0,01 |
| 0 | Xã Lê Lợi |
| 2023 |
|
35 | Công trình đường giao thông liên xã Sliền Ngoại (Lê Lợi) - Bản Ràn (Tràng Định) | 1,2 | 0,1 | 0,5 |
| 0,6 | Xã Lê Lợi | 45,42,39,36,32,28; 44,41,35 | 2023 |
|
36 | Trường mầm non Canh Tân, xã Canh Tân | 0,21 | 0 | 0,21 |
| 0 | Xã Canh Tân | 01 BĐLN | 2023 |
|
37 | Công trình đường giao thông liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường) | 0,8 | 0,03 | 0,75 |
| 0,02 | Xã Trọng Con | 1,48,36,37,28,20,19,15 ,13,12,8,5,4 | 2023 |
|
38 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ trạm y tế Minh Khai | 0,05 | 0 |
|
| 0,05 | Xã Minh Khai | 72 | 2023 |
|
39 | Bê tông đường Lũng Pác Khoang - Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 1,20 | 0,02 |
|
| 1,18 | Xã Đức Xuân | 02 BĐLN | 2023 |
|
40 | Đường GTNT xóm Khuổi Đẩy xóm Nặm Nàng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,2 | 0 | 0,05 |
| 0,15 | Xã Kim Đồng | 162, 163 | 2023 |
|
41 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0 |
|
| 0,02 | Xã Canh Tân | 41 | 2023 |
|
42 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Canh Tân | 42 | 2023 |
|
43 | Cầu bê tông Pác Moọc xóm Tân Hợp, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Canh Tân | 56 | 2023 |
|
44 | Đường nội đồng Bản Cáu - Đuốc Sliểng xóm Bản Nghèn xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,13 | 0,03 |
|
| 0,1 | Xã Đức Long | 13,22 | 2023 |
|
45 | Cải tạo nâng cấp đường nội thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,09 | 0 |
|
| 0,09 | Xã Đức Thông | 1 | 2023 |
|
46 | Mương Thủy lợi Kéo Sau - Nà Pủng xóm Bản Pắng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0,01 |
|
| 0 | Xã Lê Lợi |
| 2023 |
|
47 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Nà Kẻ xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Minh Khai | 2-BĐLN | 2023 |
|
48 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Nặm Tàn, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0 |
|
| 0,02 | Xã Minh Khai | 4-BĐLN | 2023 |
|
49 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Nà Sèn, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Minh Khai | 02-BĐLN | 2023 |
|
50 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Pác Nặm xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0,03 |
|
| 0 | Xã Minh Khai | 51 | 2023 |
|
51 | Xây mới nhà văn hóa xóm Pác Han, xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Thái Cường | 54 | 2023 |
|
52 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Sliến xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 | 0,03 |
| 0 | Xã Thụy Hùng | 59 | 2023 |
|
53 | Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Cáp xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Thụy Hùng | 66 | 2023 |
|
54 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Néng xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,06 | 0,06 |
|
| 0 | Xã Thụy Hùng | 36 | 2023 |
|
55 | Xây mới nhà văn hóa xóm Ka Liệng xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Thụy Hùng | 01 - BĐLN | 2023 |
|
56 | Xây mới nhà văn hóa xóm Nam Quang xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0 |
|
| 0,03 | Xã Trọng Con | 170 | 2023 |
|
57 | Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Quang xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 | 0,03 |
|
| 0 | Xã Trọng Con | 127 | 2023 |
|
58 | Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,06 | 0 |
|
| 0,06 | Xã Vân Trình | 48 | 2023 |
|
59 | Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng - Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước | 1,2 | 0 | 1,2 |
| 0 | Xã Minh Khai | 2 | 2023 |
|
60 | Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù thôn Nà Pá | 0,7 | 0,7 |
|
| 0 | Xã Đức Xuân | 38,39 | 2023 |
|
61 | Đường và cầu Nà Lại thôn Pác Khoang | 0,3 | 0,3 |
|
| 0 | Xã Đức Xuân | 20,21 | 2023 |
|
62 | Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) | 59,06 | 3,47 | 9,48 |
| 46,11 | Xã Thái Cường, Lê Lai, Vân Trình, Kim Đồng | Xã Thái Cường: Tờ 02, 03, 05, 07; 08; Xã Lê Lai: Tờ 03, 09, 10, 18; Xã Vân Trình: 08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27. Xã Kim Đồng: 1, 2, 16. | 2023 |
|
63 | Đường giao thông liên xã Nà Dề (thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An | 3,04 |
|
|
| 3,04 | TT Đông Khê - xã Lê Lợi | 01 _BĐLN | 2023 |
|
64 | Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,74 |
| 0,01 |
| 0,73 | Xã Vân Trình | 01 _BĐLN | 2023 |
|
65 | Đường giao thông Phạc Sliến - Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An | 0,64 |
| 0,64 |
|
| Xã Vân Trình | 01 _BĐLN | 2023 |
|
66 | Đường giao thông liên xã Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 2,90 |
| 2,90 |
|
| Xã Minh Khai | 3 | 2023 |
|
67 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Thôm Bấc - Khau Tuổng xóm Nà Dề - thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Thị trấn Đông Khê | 01 _BĐLN | 2023 |
|
68 | Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng Mười - Pác Giới | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thái Cường | 2 | 2023 |
|
69 | Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thái Cường | 61 | 2023 |
|
70 | Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi Ngảng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Thái Cường | 1 | 2023 |
|
71 | Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn -Vài - Tẻm Tăng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thái Cường | 7 | 2023 |
|
72 | Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm | 0,09 |
| 0,04 |
| 0,05 | Xã Minh Khai | 1 | 2023 |
|
73 | Cầu bê tông Nà Ngái xã Trọng Con | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Trọng Con | 170 | 2023 |
|
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 9,20 | 0 | 9,15 |
| 0,05 | Xã Lê Lai | 2 |
| 2021 |
2 | Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh | 4,67 | 0 |
|
| 4,67 | Xã Lê Lai | 2 |
| 2021 |
III | Các khu đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2) | 0,01 | 0 |
|
| 0,01 | TT Đông Khê | 64 |
| 2022 |
IV | Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 | 0 |
|
| 0,01 | Xã Vân Trình | 55 |
| 2022 |
2 | Xây dựng 02 biển pano quảng bá công viên địa chất Non nước Cao Bằng theo tiêu chí của UNESCo trên địa bàn huyện Thạch An | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Kim Đồng, Vân Trình | Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 - BĐLN | 2023 |
|
| Tổng A B | 335,82 | 62,49 | 122,50 | 0,56 | 150,27 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 9Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra