Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2022/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 395/SKH-VP ngày 22/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính được bổ sung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. | Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
1 | Thẩm định dự án đầu tư do UBND cấp xã làm chủ đầu tư |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách xã, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp xã quyết định đầu tư. |
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
1. Thẩm định dự án đầu tư do UBND cấp xã làm chủ đầu tư
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh,
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Ban Tài chính - Ngân sách cấp xã để giải quyết theo thẩm quyền, trình UBND cấp xã quyết định và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình xin thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư (Bản chính);
- Thuyết minh dự án đầu tư (Bản chính);
- Thuyết minh tính toán thiết kế cơ sở (Bản chính);
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Dự án nhóm C: Không quá 10 ngày làm việc;
- Dự án nhóm B: Không quá 15 ngày làm việc;
- Dự án nhóm A: Không quá 30 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư thu theo biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư xây dựng công trình (ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục II
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | .........., ngày......... tháng......... năm.......... |
TỜ TRÌNH
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính gửi: …………………………..
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nếu khác với tổ chức tư vấn lập dự án):
4. Chủ nhiệm lập dự án:
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
7. Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
10. Loại, cấp công trình:
11. Thiết bị công nghệ (nếu có):
12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
13. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
18. Kết luận:
Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình./.
| Chủ đầu tư |
Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư
(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: %/giá trị công trình
Lệ phí thẩm định | Nhóm dự án | Giá trị công trình (đơn vị tính bằng tỷ đồng và không bao gồm thuế giá trị gia tăng) | ||||||||||
≤ 0,5 | 1 | 5 | 15 | 25 | 50 | 100 | 200 | 500 | 1000 | 2000 | ||
|
| Tổng mức đầu tư được duyệt | ||||||||||
1. Dự án đầu tư | I – V |
| 0.0250 | 0.0230 | 0.0190 | 0.0170 | 0.0150 | 0.0125 | 0.0100 | 0.0075 | 0.0047 | 0.0025 |
|
| Dự toán giá trị xây lắp | ||||||||||
2. Thiết kế kỹ thuật | I | 0.1026 | 0.0855 | 0.0765 | 0.0675 | 0.0450 | 0.0360 | 0.0315 | 0.0225 | 0.0157 | 0.0112 | 0.0056 |
| II | 0.0702 | 0.0585 | 0.0540 | 0.0450 | 0.0315 | 0.0252 | 0.0220 | 0.0157 | 0.0112 | 0.0081 | 0.0045 |
| III, IV | 0.0666 | 0.0558 | 0.0513 | 0.0427 | 0.0301 | 0.0238 | 0.0211 | 0.0148 | 0.0108 | 0.0076 | 0.0040 |
| V | 0.0960 | 0.0720 | 0.0675 | 0.0585 | 0.0382 | 0.0306 | 0.0270 | 0.0193 | 0.0112 | 0.0099 | 0.0055 |
3. Tổng dự toán | I | 0.0900 | 0.0750 | 0.0650 | 0.0500 | 0.0340 | 0.0240 | 0.0225 | 0.0180 | 0.0115 | 0.0095 | 0.0050 |
| II | 0.1080 | 0.0900 | 0.0800 | 0.0600 | 0.0400 | 0.0340 | 0.0265 | 0.0220 | 0.0165 | 0.0115 | 0.0057 |
| III, IV | 0.0755 | 0.0630 | 0.0560 | 0.0420 | 0.0290 | 0.0280 | 0.0185 | 0.0150 | 0.0115 | 0.0080 | 0.0045 |
| V | 0.0720 | 0.0600 | 0.0530 | 0.0400 | 0.0275 | 0.0265 | 0.0175 | 0.0145 | 0.0110 | 0.0075 | 0.0040 |
2. Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tể - kỹ thuật các dự án sử dụng vốn ngân sách xã, vốn ngân sách nhà nước phân cấp cho UBND cấp xã quyết định đầu tư.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ công chức kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn;
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thi hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Ban Tài chính - Ngân sách cấp xã để giải quyết theo thẩm quyền, trình UBND cấp xã quyết định và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (theo mẫu, bản chính);
- Quyết định chỉ định thầu tư vấn thiết kế báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính);
- Biên bản nghiệm thu thiết kế báo cáo kinh tế-kỹ thuật;
- Hợp đồng tư vấn thiết kế báo cáo kinh tế - kỹ thuật (bản chính);
- Thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công công trình, tổng dự toán, báo cáo khảo sát địa chất, địa hình (nếu có) đã thẩm tra (bản chính);
- Báo cáo kết quả thẩm tra bản vẽ thi công, tổng dự toán (bản chính);
- Các văn bản đóng góp ý kiến của các cơ quan liên quan có thẩm quyền (bản chính);
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD)
- Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BXD).
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý cua thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngảy 26/3/2009 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ lục số 2
(Tên Chủ đầu tư) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | .........., ngày......... tháng......... năm.......... |
TỜ TRÌNH
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH……….
Kính gửi: …(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)…
- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số.. .ngày … tháng … năm .. của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).
(Tên Chủ đầu tư) trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình:
2. Tên chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:
4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện:
11. Những kiến nghị:
(Gửi kèm theo Tờ trình này là toàn bộ hồ sơ Báo cáo KTKT và kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán)
Nơi nhận: | Đại diện chủ đầu tư |
Phụ lục số 3
(Tên Cơ quan, đơn vị đầu mối thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | .........., ngày......... tháng......... năm.......... |
TỜ TRÌNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH …….
Kính gửi: ………(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)……………
- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số ... ngày …tháng ... năm … của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan);
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình ………như sau:
1. Tóm tắt những nội dung chủ yếu của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật:
a. Tên công trình:
b. Tên chủ đầu tư;
c. Mục tiêu đầu tư:
d. Nội dung và quy mô đầu tư:
đ. Địa điểm xây dựng:
e. Diện tích sử dụng đất:
g. Loại, cấp công trình:
h. Thiết bị công nghệ (nếu có):
i. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có)
k. Tổng mức đầu tư:
- Trong đó:
+ Chi phí xây dựng:
+ Chi phí thiết bị:
+ Chi phí quản lý dự án:
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
+ Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có):
+ Chi phí khác:
+ Chi phí dự phòng:
l. Nguồn vốn đầu tư:
m. Hình thức quản lý dự án:
n. Thời gian thực hiện dự án:
0. Các nội dung khác:
2. Tóm tắt ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan:
3. Nhận xét, đánh giá về nội dung Báo cáo kinh tế kỹ thuật:
a. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính hiệu quả, bao gồm: sự cần thiết đầu tư; quy mô; thời gian thực hiện; tổng mức đầu tư; hiệu quả về kinh tế – xã hội.
b. Xem xét các yếu tố đảm bảo tính khả thi, bao gồm: nhu cầu sử dụng đất; khả năng giải phóng mặt bằng; các yếu tố ảnh hưởng tới công trình như an ninh, quốc phòng, môi trường và các quy định khác của pháp luật; kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.
4. Kết luận:
a. Đề nghị phê duyệt hay không phê duyệt Báo cáo kinh tế – kỹ thuật
b. Những kiến nghị:
Nơi nhận: | Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thẩm định BCKTKT |
- 1Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 3961/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND
- 9Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã tỉnh An Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 3961/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND
- 13Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1563/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã tỉnh An Giang
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Võ Kim Cự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra