Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 21 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 - 2026

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2 017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế: Số 07/2024/TT-BYT ngày 17/5/2024 quy định về đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập ; số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế; số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án mua sắm tập trung thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế năm 2024 - 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2410/TTr-SYT ngày 19/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024 - 2026 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao Sở Y tế chủ trì tổ chức, triển khai thực hiện mua sắm tập trung thuốc cấp địa phương theo đúng quy định hiện hành của Pháp luật về đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

- Sở Y tế chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về tính chính xác và tính pháp lý của danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024 - 2026 và việc phân nhóm tiêu chí kỹ thuật (TCKT) các thuốc đúng theo quy định. Thường xuyên rà soát các danh mục và nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trường hợp có thay đổi tham mưu trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh, đảm bảo theo đúng các quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VXNVH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đầu Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 202 4 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nhóm TCKT

Tên hoạt chất

Nồng độ/Hàm lượng

Dạng bào chế, đường dùng

Đơn vị tính

1

4

Atropin sulfat

0,25mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

2

1

Bupivacain hydroclorid

0,5% x 20ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

3

4

Bupivacain hydroclorid

0,5% x 4ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

4

1

Diazepam

10mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

5

2

Diazepam

10mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

6

4

Diazepam

10mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

7

1

Etomidat

20mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

8

1

Fentanyl

0,5mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

9

5

Fentanyl

0,5mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

10

5

Fentanyl

0,1mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

11

1

Ketamin

500mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

12

1

Lidocain hydroclodrid

200mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

13

4

Lidocain hydroclodrid

40mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

14

1

Midazolam

50mg/50ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

15

4

Midazolam

5mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

16

1

Midazolam

1 mg/ml x 5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

17

1

Morphin

10mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

18

4

Morphin

10mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

19

1

Pethidin

100mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

20

1

Propofol

1%, 20ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

21

2

Propofol

1%, 20ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

22

1

Propofol

0,5%; 20ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

23

1

Sevofluran

100%/250ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

24

4

Atracurium besylat

25mg/2,5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

25

4

Neostigmin metylsulfat

0,5mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

26

1

Rocuronium bromid

10mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

27

1

Suxamethonium clorid

100mg

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

28

4

Diclofenac

100mg

Thuốc đặt hậu môn/trực tràng

Viên

29

4

Diclofenac

75mg/3ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

30

4

Ibuprofen

400mg

Viên, Uống

Viên

31

1

Ibuprofen

600mg

Viên, Uống

Viên

32

4

Ibuprofen

100mg/10ml

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

33

4

Meloxicam

15mg/1,5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

34

4

Meloxicam

7,5mg

Viên, Uống

Viên

35

4

Paracetamol (acetaminophen)

500mg

Viên, Uống

Viên

36

1

Paracetamol (acetaminophen)

80mg

Thuốc đặt hậu môn/trực tràng

Viên

37

4

Paracetamol (acetaminophen)

80mg

Thuốc đặt hậu môn/trực tràng

Viên

38

4

Paracetamol (acetaminophen)

150mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

39

4

Paracetamol (acetaminophen)

1g/100ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

40

1

Paracetamol (acetaminophen)

500mg

Viên, Uống

Viên

41

2

Paracetamol (acetaminophen)

500mg

Viên, Uống

Viên

42

3

Paracetamol (acetaminophen)

250mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

43

4

Paracetamol + Codein phosphat

500 mg + 10 mg

Viên, Uống

Viên

44

4

Allopurinol

300mg

Viên, Uống

Viên

45

1

Allopurinol

100mg

Viên, Uống

Viên

46

1

Colchicine

1mg

Viên, Uống

Viên

47

4

Colchicine

1mg

Viên, Uống

Viên

48

4

Alimemazin

5mg

Viên, Uống

Viên

49

4

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

4mg

Viên, Uống

Viên

50

4

Diphenhydrami n

10mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

51

4

Epinephrin (adrenalin)

1mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

52

4

Epinephrin (adrenalin)

1mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

53

3

Fexofenadin

60mg

Viên, Uống

Viên

54

4

Loratadin

10mg

Viên, Uống

Viên

55

4

Acetylcystein

300mg/3ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

56

1

Ephedrin

30mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

57

1

Ephedrin

30mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

58

4

Naloxon hydroclorid

0,4mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

59

4

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

1,4%/250ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

60

4

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

8,4%; 10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

61

4

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

1mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

62

4

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

10mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

63

4

Sorbitol

3% /5 lít

Dung dịch rửa vô khuẩn

Can/Chai/Lọ/ Túi

64

4

Phenobarbital

100mg

Viên, Uống

Viên

65

4

Phenobarbital

10mg

Viên, Uống

Viên

66

4

Valproat natri

200mg

Viên, Uống

Viên

67

4

Albendazol

400mg

Viên, Uống

Viên

68

1

Amoxicillin

250mg

Viên, Uống

Viên

69

1

Amoxicillin

500mg

Viên, Uống

Viên

70

3

Amoxicilin

250mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

71

4

Amoxicilin

500mg

Viên, Uống

Viên

72

4

Amoxicilin

250mg

Viên, Uống

Viên

73

2

Cefradin

500mg

Viên, Uống

Viên

74

4

Cefalexin

500mg

Viên, Uống

Viên

75

4

Cefalexin

250mg

Viên, Uống

Viên

76

1

Cefoperazon

1g

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

77

2

Cefoperazon

0,5g

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

78

2

Cefoperazon

1g

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

79

2

Cefotiam

1g

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

80

2

Ceftizoxim

1g

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

81

4

Gentamicin

80mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

82

1

Tobramycin

3mg/ml; 5ml

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

83

4

Tobramycin

3 mg/ml

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

84

4

Tobramycin + dexamethason

3mg/1ml + 1mg/1ml

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

85

2

Metronidazol

250mg

Viên, Uống

Viên

86

4

Metronidazol

250mg

Viên, Uống

Viên

87

4

Metronidazol

500mg/100ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

88

4

Tinidazol

400mg/100ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

89

4

Azithromycin

250mg

Viên, Uống

Viên

90

4

Erythromycin

500mg

Viên, Uống

Viên

91

2

Spiramycin + Metronidazol

750.000 IU + 125mg

Viên, Uống

Viên

92

4

Ciprofloxacin

15mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

93

4

Ciprofloxacin

200mg/100ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

94

4

Ciprofloxacin

500mg

Viên, Uống

Viên

95

4

Ofloxacin

200mg/100ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

96

4

Sulfamethoxazol + trimethoprim

400mg + 80mg

Viên, Uống

Viên

97

4

Doxycyclin

100mg

Viên, Uống

Viên

98

3

Aciclovir

800mg

Viên, Uống

Viên

99

4

Aciclovir

150mg; 5g

Thuốc tra mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

100

4

Aciclovir

200mg

Viên, Uống

Viên

101

4

Nystatin + neomycin + polymyxin B

100.000UI + 35.000UI + 35.000UI

Viên đặt âm đạo

Viên

102

4

Flunarizin

5mg

Viên, Uống

Viên

103

4

Drotaverin hydroclorid

80mg

Viên, Uống

Viên

104

4

Etamsylat

500mg/4ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

105

1

Heparin (natri)

25000IU/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

106

2

Heparin (natri)

25000 UI/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

107

4

Heparin (natri)

25000IU/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

108

4

Phytomenadion (vitamin K1)

1mg/1ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

109

4

Tranexamic acid

500mg/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

110

4

Tranexamic acid

500mg

Viên, Uống

Viên

111

4

Tranexamic acid

500mg/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

112

1

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

6%/500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

113

4

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

0,6mg

Viên đặt dưới lưỡi

Viên

114

4

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

5mg/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

115

1

Trimetazidin

35mg

Viên, Uống

Viên

116

3

Trimetazidin

35mg

Viên, Uống

Viên

117

4

Trimetazidin

35mg

Viên, Uống

Viên

118

4

Amiodaron hydroclorid

200mg

Viên, Uống

Viên

119

4

Amiodaron hydroclorid

150mg/3ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

120

4

Propranolol hydroclorid

40mg

Viên, Uống

Viên

121

3

Amlodipin

10mg

Viên, Uống

Viên

122

4

Amlodipin

5mg

Viên, Uống

Viên

123

1

Amlodipin + lisinopril

5mg+10mg

Viên, Uống

Viên

124

2

Bisoprolol

2.5mg

Viên, Uống

Viên

125

4

Captopril

25mg

Viên, Uống

Viên

126

4

Enalapril

5mg

Viên, Uống

Viên

127

4

Enalapril

10mg

Viên, Uống

Viên

128

2

Enalapril + Hydroclorothiazid

10mg + 12,5mg

Viên, Uống

Viên

129

4

Enalapril + Hydroclorothiazid

5mg + 12,5mg

Viên, Uống

Viên

130

1

Lisinopril+ Hydroclorothiazid

10mg+12,5mg

Viên, Uống

Viên

131

4

Nicardipin

10mg/50ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

132

4

Nifedipin

10mg

Viên, Uống

Viên

133

4

Nifedipin

20mg

Viên, Uống

Viên

134

4

Perindopril

4mg

Viên, Uống

Viên

135

2

Perindopril + indapamid

4mg + 1,25mg

Viên, Uống

Viên

136

1

Digoxin

0,5mg/2ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

137

4

Digoxin

0,25mg

Viên, Uống

Viên

138

4

Digoxin

0,25mg/ 1ml

Thuốc tiêm /tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

139

1

Dobutamin

12,5mg/ml; 20ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

140

4

Dobutamin

250mg/50ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

141

4

Acetylsalicylic acid (DL-lysin- acetylsalicylat)

100mg

Viên, Uống

Viên

142

4

Atorvastatin

20mg

Viên, Uống

Viên

143

4

Simvastatin

20mg

Viên, Uống

Viên

144

4

Povidon iodin

10%; 125ml

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

145

1

Furosemid

40mg

Viên, Uống

Viên

146

4

Furosemid

20mg/2ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

147

4

Furosemid

40mg

Viên, Uống

Viên

148

1

Spironolacton

25mg

Viên, Uống

Viên

149

4

Spironolacton

25mg

Viên, Uống

Viên

150

4

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxyd

2,5g + 0,3g+ 0,2g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

151

4

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxyd

2,5g; 250mg; 250mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

152

4

Famotidin

20mg/2ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

153

4

Famotidin

40mg

Viên, Uống

Viên

154

4

Pantoprazol

40mg

Viên, Uống

Viên

155

4

Alverin citrat

40mg

Viên, Uống

Viên

156

1

Drotaverin

40mg/2 ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

157

3

Drotaverin

40mg

Viên, Uống

Viên

158

4

Papaverin hydrochlorid

40mg/2ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

159

4

Glycerol

6,75g/9g

Thuốc thụt hậu môn/trực tràng

Tuýp

160

4

Sorbitol

5g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

161

4

Bacillus subtilis

2x109 CFU/5ml

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

162

4

Bacillus subtilis

≥ 108 CFU

Viên, Uống

Viên

163

4

Bacillus clausii

2 tỷ bào tử/g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

164

4

Kẽm gluconat

70mg/5ml, ≥50ml

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

165

2

Loperamid

2mg

Viên, Uống

Viên

166

1

Diosmin + hesperidin

450mg + 50mg

Viên, Uống

Viên

167

4

Dexamethason

4mg/1ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

168

2

Methyl prednisolon

40mg

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

169

4

Methyl prednisolon

16mg

Viên, Uống

Viên

170

4

Methyl prednisolon

4mg

Viên, Uống

Viên

171

4

Methyl prednisolon

40mg

Thuốc tiêm /tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

172

4

Prednisolon acetat (natri phosphate)

5mg

Viên, Uống

Viên

173

3

Metformin+ Glibenclamide

500mg + 5mg

Viên, Uống

Viên

174

1

Gliclazid

60mg

Viên, Uống

Viên

175

1

Gliclazid

30mg

Viên, Uống

Viên

176

4

Gliclazid

30mg

Viên, Uống

Viên

177

4

Gliclazid

60mg

Viên, Uống

Viên

178

3

Gliclazid + Metformin

80mg + 500mg

Viên, Uống

Viên

179

5

Gliclazid + Metformin

80mg + 500mg

Viên, Uống

Viên

180

4

Metformin + Glimepirid

500mg + 2mg

Viên, Uống

Viên

181

5

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài

100 IU/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói/ Bút

182

1

Metformin

850mg

Viên, Uống

Viên

183

3

Metformin

850mg

Viên, Uống

Viên

184

4

Levothyroxin (muối natri)

100mcg

Viên, Uống

Viên

185

4

Propylthiouracil (PTU)

50mg

Viên, Uống

Viên

186

4

Thiamazol

5mg

Viên, Uống

Viên

187

4

Natri clorid

0,9%; 10ml

Thuốc nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

188

1

Methyl ergometrin maleat

0,2mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

189

4

Methyl ergometrin maleat

0,2mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

190

1

Oxytocin

5IU/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

191

4

Oxytocin

5IU/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

192

4

Oxytocin

10UI/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

193

1

Diazepam

5mg

Viên, Uống

Viên

194

4

Diazepam

5mg

Viên, Uống

Viên

195

4

Haloperidol

5mg/1ml

Thuốc tiêm/tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

196

4

Haloperidol

1,5 mg

Viên, Uống

Viên

197

4

Sulpirid

50mg

Viên, Uống

Viên

198

2

Acetylleucin

500mg

Viên, Uống

Viên

199

4

Acetylleucine

500mg/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

200

1

Piracetam

400mg

Viên, Uống

Viên

201

1

Aminophylin

240mg

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

202

1

Budesonid

0,5mg/ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

203

4

Budesonid

0,5mg/2ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

204

1

Fenoterol + ipratropium

0,02mg/ nhát xịt + 0,05mg/ nhát xịt

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

205

1

Salbutamol sulfat

5mg/ 2,5ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

206

1

Salbutamol sulfat

100mcg/liều

Thuốc hít định liều/phun mù định liều

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Bình xịt

207

4

Salbutamol sulfat

0,5mg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

208

4

Salbutamol sulfat

2,5mg/2,5ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

209

4

Salbutamol sulfat

5mg/2,5ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

210

5

Salbutamol sulfat

4mg

Viên, Uống

Viên

211

4

Salbutamol + ipratropium

(2,5mg + 0,5mg)/ 2,5ml

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói

212

4

Ambroxol

30mg

Viên, Uống

Viên

213

4

Bromhexin hydroclorid

4mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

214

4

N-acetylcystein

200mg

Viên, Uống

Viên

215

4

N-acetylcystein

200mg

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

216

1

Kali clorid

500mg

Viên, Uống

Viên

217

4

Kali clorid

500mg

Viên, Uống

Viên

218

1

Magnesi aspartat + kali aspartat

140mg + 158mg

Viên, Uống

Viên

219

4

Magnesi aspartat + kali aspartat

140mg + 158mg

Viên, Uống

Viên

220

2

Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan

0,52g + 0,58g + 0,3g + 2,7g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

221

4

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

3,5g + 1,5g + 2,545g +20g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

222

4

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

0,7g + 0,3g + 0,58g +4g

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

223

4

Calci clorid

0,5g/5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

224

1

Glucose

5% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

225

4

Glucose

20% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

226

4

Glucose

5% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

227

4

Glucose

10% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

228

1

Kali clorid

1g/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

229

4

Kali clorid

1g/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

230

4

Magnesi sulfat

1,5g/10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

231

4

Manitol

20%, 250ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

232

1

Natri clorid

0,9% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

233

2

Natri clorid

0,9% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

234

4

Natri clorid

0,9% 500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

235

1

Nhũ dịch lipid

(10,0g + 10g)/100ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

236

1

Ringer lactat

500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

237

4

Ringer lactat

500ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

238

4

Nước cất pha tiêm

5ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

239

4

Nước cất pha tiêm

10ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

240

4

Vitamin B1

100mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

241

4

Vitamin B1

100mg

Viên, Uống

Viên

242

4

Vitamin B6

100mg/1ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

243

4

Vitamin B6

50mg

Viên, Uống

Viên

244

4

Vitamin B12

1000mcg/ml

Thuốc tiêm/ tiêm truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

245

4

Vitamin C

500mg

Viên, Uống

Viên

246

4

Vitamin C

1000mg

Viên, Uống

Viên

Tổng 246 danh mục./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024-2026 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đầu Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản