Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2020/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4712/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.757,62 | 1.157,36 | 1.084,68 | 2.616,21 | 2.728,45 | 4.060,27 | 4.038,58 | 2.904,09 | 4.817,38 | 3.276,18 | 4.109,94 | 2.868,72 | 1.968,31 | 2.652,87 | 2.164,57 | 2.714,16 | 3.868,72 | 2.438,05 | 5.036,82 | 2.469,44 | 3.015,41 | 2.767,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.474,41 | 213,12 | 176,58 | 284,81 | 307,92 | 525,02 | 370,02 | 367,67 | 612,10 | 514,22 | 311,35 | 374,25 | 304,36 | 339,47 | 242,85 | 166,68 | 350,20 | 214,17 | 64,19 | 186,44 | 368,43 | 180,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.942,79 | 77,56 | 248,76 | 219,61 | 208,62 | 300,89 | 386,08 | 520,38 | 383,41 | 392,54 | 307,35 | 339,93 | 149,77 | 370,50 | 147,13 | 136,53 | 242,68 | 221,71 | 647,03 | 224,62 | 241,85 | 175,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 503,59 | 13,79 | 63,38 | 14,65 | 14,95 | 44,99 | 20,61 | 25,08 | 37,97 | 44,22 | 29,41 | 18,98 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,31 | 14,88 | 9,60 | 2,57 | 20,32 | 7,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.487,54 | 248,85 | 265,49 | 965,28 | 1.593,87 | 2.646,89 | 2.600,19 | 1.150,86 | 3.494,98 | 2.178,47 | 2.972,49 | 2.109,36 | 515,34 | 846,36 | 1.306,60 | 1.110,89 | 2.375,53 | 1.067,90 | 4.305,82 | 1.934,44 | 2.132,31 | 1.665,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.452,28 |
|
|
|
|
| 569,44 |
|
|
|
|
| 984,14 | 613,19 |
| 1.285,51 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.837,55 | 602,28 | 328,38 | 1.129,31 | 601,13 | 537,08 | 91,69 | 831,79 | 286,04 | 143,75 | 485,77 | 21,81 |
| 460,12 | 445,08 |
| 837,66 | 917,95 | 10,02 | 119,80 | 251,15 | 736,74 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.337,92 | 321,56 | 187,43 | 755,47 | 506,43 | 313,41 | 78,30 | 492,03 | 206,12 | 101,10 | 77,77 | 10,25 |
| 161,16 | 255,25 |
| 467,94 | 662,29 | 4,54 | 101,64 | 103,71 | 531,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 56,03 | 1,76 | 2,10 | 2,55 | 1,96 | 5,40 | 0,55 | 8,31 | 2,88 | 2,98 | 3,57 | 0,96 | 4,70 | 3,81 | 1,20 | 3,61 | 4,35 | 1,45 | 0,16 | 1,57 | 1,35 | 0,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.142,44 | 302,38 | 275,34 | 221,11 | 152,55 | 285,66 | 455,17 | 419,61 | 435,79 | 280,21 | 264,01 | 185,27 | 180,38 | 298,56 | 343,24 | 115,39 | 198,51 | 166,20 | 113,20 | 155,14 | 209,14 | 85,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 128,81 | 30,65 | 7,46 | 16,19 | 1,29 | 0,05 | 9,22 | 0,24 |
|
| 6,30 | 0,16 | 1,07 |
|
| 0,06 | 54,52 |
|
| 0,06 |
| 1,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,04 |
| 2,68 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 128,14 | 97,94 | 1,77 | 0,10 |
| 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 |
|
| 0,33 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 43,92 | 0,38 | 6,85 | 0,54 |
|
| 0,77 | 17,30 |
| 1,40 | 1,38 |
| 4,08 | 10,80 |
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 508,98 |
|
| 0,97 |
|
| 26,82 | 26,08 | 76,01 |
| 34,54 | 5,10 |
| 29,96 | 200,18 |
| 11,71 | 32,89 |
| 49,43 | 15,29 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 67,87 |
| 4,68 | 0,12 |
| 1,19 | 0,40 | 44,22 | 2,61 | 0,15 | 6,78 | 5,08 | 0,03 | 1,07 | 0,06 | 0,92 |
|
|
|
| 0,56 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.417,25 | 91,70 | 153,41 | 124,42 | 102,71 | 124,81 | 176,08 | 170,10 | 222,49 | 181,96 | 156,36 | 119,82 | 77,09 | 122,17 | 69,94 | 45,66 | 77,19 | 92,02 | 82,45 | 57,81 | 112,42 | 56,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.055,76 | 77,40 | 108,00 | 110,90 | 94,07 | 103,26 | 141,09 | 151,09 | 171,99 | 162,91 | 116,97 | 103,06 | 64,31 | 114,88 | 64,99 | 38,83 | 67,87 | 76,87 | 77,94 | 54,84 | 104,29 | 50,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 93,17 | 4,50 | 13,66 | 2,65 | 5,93 | 8,10 | 0,94 | 10,14 | 4,81 | 4,17 | 2,07 | 5,89 | 4,16 | 2,60 | 0,67 | 3,19 | 4,93 | 6,63 | 1,96 | 1,32 | 2,83 | 2,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,09 | 0,17 | 4,66 |
| 0,03 |
| 0,10 |
| 0,16 |
| 0,16 | 0,03 | 0,20 |
| 0,02 | 0,10 | 0,08 | 0,29 |
| 0,07 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,56 | 0,12 | 1,07 | 0,62 | 0,20 | 0,24 | 1,39 | 0,16 | 0,08 | 2,11 | 0,28 | 0,31 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,19 | 0,18 | 0,02 | 0,14 | 0,05 | 0,05 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 45,39 | 2,10 | 5,55 | 2,98 | 1,25 | 3,06 | 2,97 | 3,51 | 2,90 | 1,34 | 1,00 | 2,81 | 1,18 | 2,01 | 1,88 | 0,97 | 1,94 | 3,63 | 1,88 | 0,99 | 0,56 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,53 | 0,20 | 1,39 | 0,41 |
|
| 3,95 | 0,18 |
| 0,19 | 0,45 | 0,50 |
|
| 0,80 | 0,35 | 0,45 | 0,39 |
|
| 0,27 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 52,45 | 0,02 | 0,32 | 0,0042 |
| 4,26 | 11,35 | 0,01 | 36,30 | 0,06 | 0,0030 |
| 0,02 |
| 0,01 | 0,002 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,00 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,19 | 0,07 | 0,38 | 0,01 |
| 0,09 | 0,18 | 0,05 | 0,09 | 0,15 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,57 | 2,24 | 5,04 |
|
|
|
|
| 0,63 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,41 |
|
|
|
|
| 4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,80 | 2,47 | 11,15 | 6,85 | 1,23 | 5,47 | 9,00 | 4,66 | 5,24 | 11,03 | 3,72 | 7,21 | 5,11 | 2,62 | 1,48 | 2,00 | 1,69 | 3,13 | 0,51 | 0,52 | 4,38 | 3,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 8,11 | 2,41 | 2,15 |
|
| 0,33 | 0,20 | 0,30 | 0,29 |
|
|
| 1,83 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 13,24 |
|
|
|
|
| 13,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,09 | 0,05 | 0,53 | 0,21 | 0,40 | 0,42 | 0,53 | 0,33 | 0,36 | 0,41 | 0,33 | 0,45 | 0,35 | 0,44 | 0,15 | 0,13 | 0,26 | 0,20 | 0,12 | 0,09 | 0,19 | 0,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 577,81 |
|
| 31,92 | 30,86 | 46,61 | 46,47 | 33,23 | 56,77 | 55,91 | 29,33 | 28,41 | 24,74 | 27,99 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,22 | 14,11 | 31,40 | 14,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 140,61 | 49,16 | 91,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,19 | 1,93 | 2,52 | 0,18 | 0,35 | 0,18 | 0,14 | 0,71 | 0,57 | 0,46 | 0,25 | 1,05 | 0,30 | 0,29 | 0,34 | 0,29 | 0,30 | 0,22 | 0,41 | 0,14 | 0,36 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,18 | 14,72 | 1,92 | 0,44 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,37 | 0,12 | 0,23 | 0,28 | 0,17 | 0,04 | 0,41 | 2,65 | 0,12 | 0,67 | 0,18 | 0,27 | 0,04 | 0,07 | 0,15 | 0,04 | 0,27 | 0,29 | 0,43 | 0,05 | 0,71 | 0,18 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.002,69 | 15,69 | 0,74 | 26,26 | 16,63 | 111,89 | 159,57 | 121,62 | 76,35 | 38,11 | 28,38 | 24,35 | 72,30 | 105,77 | 12,49 | 54,30 | 21,77 | 23,94 | 0,42 | 31,94 | 48,21 | 11,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 67,21 | 0,03 | 1,06 | 18,33 | 0,14 | 0,36 |
|
| 0,35 | 0,88 | 0,18 | 0,58 | 0,05 |
| 39,84 |
| 2,02 | 0,01 | 1,73 | 1,51 |
| 0,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 900,24 | 30,60 | 21,13 | 14,32 | 24,71 | 34,92 | 65,58 | 43,33 | 49,91 | 44,31 | 65,56 | 74,82 | 13,51 | 58,47 | 15,29 | 8,18 | 50,75 | 30,46 | 92,70 | 61,44 | 14,21 | 86,04 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.871,48 | 1.490,33 | 1.381,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 357,45 | 13,79 | 63,38 | 14,65 | 14,95 | 44,99 | 20,61 | 25,08 | 37,97 | 44,22 | 29,41 | 18,98 | 10,00 | 19,42 | 21,71 | 10,93 | 58,31 | 14,88 | 9,60 | 2,57 | 20,32 | 7,83 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 29.274,35 | 851,13 | 593,87 | 2.094,59 | 2.195,00 | 3.183,97 | 3.261,32 | 1.982,65 | 3.781,02 | 2.322,22 | 3.458,26 | 2.131,17 | 1.499,48 | 1.919,67 | 1.751,68 | 2.396,40 | 3.213,19 | 1.985,85 | 4.315,84 | 2.054,24 | 2.383,46 | 2.402,37 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 140,61 | 49,16 | 91,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 125,22 | 97,94 | 1,77 | 0,10 |
| 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 |
|
| 0,33 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 265,84 | 147,10 | 93,22 | 0,10 |
| 0,11 | 21,42 | 3,13 | 0,16 | 0,26 |
|
| 0,33 |
|
|
| 0,04 | 2,88 |
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 412,24 |
|
| 31,92 | 30,86 | 46,61 | 46,47 | 33,23 | 56,77 | 55,91 | 29,33 | 28,41 | 24,74 | 27,99 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,22 | 14,11 | 31,40 | 14,80 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 455,74 | 0,38 | 6,85 | 32,46 | 30,86 | 46,61 | 47,24 | 50,53 | 56,77 | 57,31 | 30,71 | 28,41 | 28,82 | 38,79 | 20,09 | 13,99 | 30,42 | 13,54 | 27,64 | 14,11 | 31,40 | 14,80 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 135,08 | 73,78 | 30,34 | 0,51 | 2,21 | 1,60 | 2,45 | 3,13 | 0,00 | 2,10 | 4,20 | 1,72 | 0,10 |
| 1,93 | 1,58 | 4,42 | 0,35 | 3,90 | 0,06 | 0,22 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55,80 | 36,91 | 9,95 | 0,39 | 1,53 | 0,28 | 2,18 | 0,83 | 0,0008 |
| 0,45 | 0,07 | 0,10 |
| 0,02 | 1,42 | 1,25 | 0,13 | 0,06 | 0,01 | 0,22 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,65 | 13,09 | 19,67 | 0,09 | 0,67 | 1,24 | 0,27 |
|
| 2,10 | 0,25 | 1,63 |
|
| 0,48 | 0,17 | 2,40 | 0,20 | 1,92 | 0,05 |
| 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,76 | 1,45 | 0,09 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,0008 | 0,02 |
|
|
|
| 0,12 |
| 0,04 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,32 | 1,31 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
| 2,70 |
|
|
| 1,43 |
| 0,64 | 0,02 | 1,88 |
|
| 0,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,53 | 21,02 | 0,63 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 135,08 | 73,78 | 30,34 | 0,51 | 2,21 | 1,60 | 2,45 | 3,13 | 0,00 | 2,10 | 4,20 | 1,72 | 0,10 |
| 1,93 | 1,58 | 4,42 | 0,35 | 3,90 | 0,06 | 0,22 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 55,80 | 36,91 | 9,95 | 0,39 | 1,53 | 0,28 | 2,18 | 0,83 | 0,0008 |
| 0,45 | 0,07 | 0,10 |
| 0,02 | 1,42 | 1,25 | 0,13 | 0,06 | 0,01 | 0,22 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 44,65 | 13,09 | 19,67 | 0,09 | 0,67 | 1,24 | 0,27 |
|
| 2,10 | 0,25 | 1,63 |
|
| 0,48 | 0,17 | 2,40 | 0,20 | 1,92 | 0,05 |
| 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,76 | 1,45 | 0,09 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,0008 | 0,02 |
|
|
|
| 0,12 |
| 0,04 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,32 | 1,31 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
| 2,70 |
|
|
| 1,43 |
| 0,64 | 0,02 | 1,88 |
|
| 0,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,53 | 21,02 | 0,63 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 21,00 | 10,72 | 2,09 | 0,0013 | 0,08 | 0,0006 | 0,40 | 0,0008 |
|
| 0,1101 | 2,21 |
|
| 0,0006 | 0,0008 | 5,38 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,23 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,53 | 5,89 | 1,19 | 0,0013 |
| 0,0006 |
| 0,0008 |
|
| 0,1101 | 0,28 |
|
| 0,0006 | 0,0008 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 6,88 | 5,74 | 1,00 | 0,0013 |
| 0,0006 |
| 0,0005 |
|
| 0,1101 | 0,01 |
|
| 0,0006 | 0,0008 | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,57 | 0,15 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,0003 |
|
|
|
|
|
| 0,0003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,05 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,93 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 | 1,60 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 | 0,02 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,89 | 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Thị trấn Trà Lĩnh | Thị trấn Trùng Khánh | Xã Cao Chương | Xã Cao Thăng | Xã Chí Viễn | Xã Đàm Thủy | Xã Đình Phong | Xã Đoài Dương | Xã Đức Hồng | Xã Khâm Thành | Xã Lăng Hiếu | Xã Ngọc Côn | Xã Ngọc Khê | Xã Phong Châu | Xã Phong Nặm | Xã Quang Hán | Xã Quang Trung | Xã Quang Vinh | Xã Tri Phương | Xã Trung Phúc | Xã Xuân Nội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,05 | 0,00 | 0,97 | 0,0008 |
|
|
|
|
|
| 0,0008 |
|
|
| 0,0004 |
| 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,94 | 0,0008 | 0,90 | 0,0008 |
|
|
|
|
|
| 0,0008 |
|
|
| 0,0004 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0028 | 0,0008 |
| 0,0008 |
|
|
|
|
|
| 0,0008 |
|
|
| 0,0004 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ |
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 1,48 | 0,57 |
|
| 0,91 |
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 1,48 | 0,57 |
|
| 0,91 |
|
|
|
|
1,1 | Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh | 1,08 | 0,57 |
|
| 0,51 | Xã Cao Thăng | Tờ 76;77 |
| 2022 |
1,2 | Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Đàm Thủy | Tờ LN số 2 |
| 2022 |
II | Công trình dự án do Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án ho Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 52,18 | 14,48 | 3,41 |
| 34,29 |
|
|
|
|
1 | Đất giao thông | 27,61 | 2,25 | 3,40 |
| 21,97 |
|
|
|
|
1,1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2021 |
- Hạng mục hạ tầng giao thông | 3,00 |
|
|
| 3,00 | TT. Trùng Khánh | 49;64;65 | |||
- Hạng mục đất ở | 11,00 |
|
|
| 11,00 | TT. Trùng Khánh | 49;64;65 | |||
1.2 | Đường GTNT xóm Bản Khun, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,20 | 0,20 |
|
|
| TT. Trà Lĩnh | Tờ 40 |
| 2022 |
1.3 | Đường nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 | Xã Phong Nặm | 41;15;16 |
| 2022 | |
- Đường giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Phong Nặm | 17;18;25 |
| ||
- Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Xã Phong Nặm | 25;26;27 |
| ||
1.4 | Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh (Theo quy hoạch), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,00 |
|
|
| 3,00 | TT. Trùng Khánh | Tờ 55;61;62;67;68 |
| 2022 |
1.5 | Đường ra đồng các xóm, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2022 |
- Đường ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha) | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Ngọc Côn | 20; |
| ||
- Đường ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi) | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Ngọc Côn | 3 |
| ||
- Đường ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông) | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Ngọc Côn | 10;9 |
| ||
- Đường ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất) | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Ngọc Côn | 28 |
| ||
1.6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Vĩnh Quang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,36 |
|
|
| 0,36 | TT. Trà Lĩnh | 40 | 2023 |
|
1.7 | Đường GT liên xóm Bản Lang - Tông Rỳ xóm Bản Lang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,34 |
|
|
| 0,34 | TT. Trà Lĩnh | 01 (Tỷ lệ 1/10.000); 19-5 | 2023 |
|
1.8 | Đường ra đồng Sộc Lóng - Nà Chi - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Cao Thăng | 54;55;62; | 2023 |
|
1.9 | Đường ra đồng Kha Tắc xóm Pác Lung, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Cao Thăng | 66;76 | 2023 |
|
1.10 | Đường giao thông nội đồng Rẫy Đông xóm Bản Hâu, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Cao Thăng | 25 | 2023 |
|
1.11 | Đường ra đồng Pác Lung - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Cao Thăng | 78 | 2023 |
|
1.12 | Đường giao thông Đồng Tâm - Long Giang, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,30 | 0,02 |
|
| 0,28 | Xã Chí Viễn | 10 | 2023 |
|
1.13 | Nâng cấp đường nội đồng Bản Khấy - Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp đường nội đồng Bản Khấy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,40 | 0,03 |
|
| 0,37 | Xã Chí Viễn | 51 | 2023 |
| |
- Nâng cấp đường nội đồng Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,40 | 0,03 |
|
| 0,37 | Xã Chí Viễn | 69; 77 | 2023 |
| |
1.14 | Đường nội đồng xóm Bản Chang - Pác Rao - Thềnh Khe, xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Đức Hồng | 92;102;103;104 | 2023 |
|
1.15 | Đường GT nội đồng xóm Đà Hoặc - Phia Hồng - Pác Chang, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Xã Khâm Thành | 54;53;39 | 2023 |
|
1.16 | Đường GTNT xóm Tân Phong, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,50 |
| 0,02 |
| 0,48 | Xã Phong Châu | 02 (tỷ lệ 1/10.000) | 2023 |
|
1.17 | Đường GTNT Bản Viết - Luộc Pết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,40 |
| 0,40 |
|
| Xã Phong Châu | 02- BĐLN | 2023 |
|
1.18 | Đường giao thông liên xã Nà Mằn (Phong Châu)- Nà Sa (Đình Phong) | 1,00 |
| 1,00 |
|
| Xã Phong Châu | 01-BĐLN | 2023 |
|
1.19 | Đường nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường ra đồng Đà Bút - Nà Đoan - Giốc Rùng | 0,023 | 0,016 |
|
| 0,01 | Xã Phong Nặm | 42;35 | 2023 |
| |
- Đường ra đồng Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,04 | Xã Phong Nặm | 40 | 2023 |
| |
- Đường GTNT Xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Phong Nặm | 10;11 | 2023 |
| |
1.20 | Đường GTNT Bản Niếng - Pú Dô, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,34 |
| 0,03 |
| 0,31 | Xã Quang Hán | 46;55 (tỷ lệ 1/1.000); 01- BĐLN (xã Cô Mười cũ) | 2023 |
|
1.21 | Mở mới đường GTNT Lũng Quăn Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,36 |
| 0,01 |
| 0,35 | Xã Quang Hán | 18; 01-BĐLN (xã Cô Mười cũ) | 2023 |
|
1.22 | Đường nội đồng Diều Phon - Cốc Đứa xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa, xã Quang Trung, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,35 | 0,13 | 0,02 |
| 0,20 | Xã Quang Trung | 28,29,30 | 2023 |
|
1.23 | Đường GTNT Lũng Bá - Lũng Tó, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,15 |
| 1,00 |
| 0,15 | Xã Quang Vinh | 35;36;43 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000) xã Lưu Ngọc cũ | 2023 |
|
1.24 | Đường GTNT Lũng Nà Ngoài - Lũng Nà Trong, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Xã Quang Vinh | 22 | 2023 |
|
1.25 | Đường giao thông liên kết vùng Lũng Thá - Lũng Mu, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 1,20 |
| 0,88 |
| 0,32 | Xã Quang Vinh | 58;63 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000) xã Lưu Ngọc cũ | 2023 |
|
1.26 | Trường PT Dân tộc bán trú THCS Quang Vinh - Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Đường giao thông) | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Quang Vinh | 71 | 2023 |
|
1.27 | Đường thôn xóm Lũng Nặm Dưới -Rằng Khiêu, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Tri Phương | 65 | 2023 |
|
1.28 | Đường GTNT Lũng Noọc - Nà Ngỏn - Lũng Riềm, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,46 |
| 0,04 |
| 0,42 | Xã Xuân Nội | 23; 01-BĐLN | 2023 |
|
2 | Đất ở nông thôn | 4,01 | 0,31 |
|
| 3,70 |
|
|
|
|
2,1 | Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,62 |
|
|
| 3,62 | Xã Lăng Hiếu | 34;46 |
| 2022 |
0,39 | 0,31 |
|
| 0,08 | TT. Trùng Khánh | 16 |
| |||
3 | Đất ở đô thị | 10,04 | 9,41 |
|
| 0,63 |
|
|
|
|
3.1 | Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh, tỷ lệ 1/500. | 10,04 | 9,41 |
|
| 0,63 | TT. Trùng Khánh | 42 |
| 2021 |
4 | Đất chợ | 0,84 | 0,20 |
|
| 0,64 |
|
|
|
|
4.1 | Chợ gia súc thị trấn Trùng Khánh | 0,84 | 0,20 |
|
| 0,64 | TT. Trùng Khánh | 19 |
| 2021 |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,00 | 0,19 |
|
| 4,81 |
|
|
|
|
5.1 | Nhà văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quang Hán | 18(1/1000) 01(1/10.000) |
| 2022 | |
5.2 | Nhà văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) | 4,66 |
|
|
| 4,66 | TT. Trùng Khánh | 50;55;83;89 |
| 2022 |
5.3 | Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa các xóm, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
|
- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Đà Hoặc | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Khâm Thành | 20 | |||
- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Phia Hồng | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Khâm Thành | 65 | |||
- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Giộc Vung | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Khâm Thành | 20 (xã Ngọc Chung cũ) | |||
5.4 | Nhà văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
|
- Nhà văn hóa xóm Vững Bền | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Quang Hán | 52 | |||
- Nhà văn hóa xóm Bản Lòa | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quang Hán | 35 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000) | |||
5.6 | Nhà văn hóa 3 xóm, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
|
- Nhà văn hóa xóm Đồng Xoa | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Tri Phương | 47 | |||
- Nhà văn hóa xóm Hợp Thành | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Tri Phương | 55 | |||
- Nhà văn hóa xóm Bản Biên | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Tri Phương | 70 | |||
5.7 | Nhà văn hóa xóm Nà Hâu - Nà Chang, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Phong Nặm | 24 | 2023 |
|
6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xây mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc) | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Xã Đàm Thủy | 48 |
| 2022 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,36 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
7.1 | Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 0,29 |
|
|
| 0,29 | TT. Trùng Khánh | 58 |
| 2022 |
7.2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Nông Nghiệp và PTNN huyện Trùng Khánh | 0,07 |
|
|
| 0,07 | TT. Trùng Khánh | 52 |
| 2022 |
8 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,27 | 0,09 |
|
| 2,18 |
|
|
|
|
8.1 | Trạm y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh | 0,17 | 0,09 |
|
| 0,08 | Xã Cao Thăng | 71 |
| 2022 |
8.2 | Trạm y tế xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Chí Viễn | 02(1/10.000) | 2023 |
|
8.3 | Đầu tư xây dựng mới Trạm Y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Đức Hồng | 28 | 2023 |
|
9 | Đất thủy lợi | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Mương thủy lợi Nà Cai - Cốc Chia, xóm Bản Viết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Phong Châu | 48;46 | 2023 |
|
10 | Đất công trình năng lượng | 0,0318 | 0,0090 | 0,0132 |
| 0,0096 |
|
|
|
|
10.1 | Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,0042 | 0,0021 |
|
| 0,00 | Xã Cao Chương | 12;19;20 | 2023 |
|
0,0030 | 0,0008 |
|
| 0,00 | TT. Trà Lĩnh | 37;39 | ||||
0,0030 | 0,0007 | 0,0006 |
| 0,00 | Xã Khâm Thành | 02 (tỷ lệ 1/10.000) 46;47 | ||||
0,0008 |
|
|
| 0,00 | Xã Đình Phong | 21 | ||||
0,0016 | 0,0008 |
|
| 0,00 | Xã Phong Nặm | 32;33 | ||||
0,0008 | 0,0008 |
|
|
| Xã Đoài Dương | 19 | ||||
0,0044 | 0,0038 |
|
| 0,00 | Xã Chí Viễn | 81;82;85;86 | ||||
0,0140 |
| 0,0126 |
| 0,00 | Xã Phong Châu | 01(tỷ lệ 1/10.000)15;16;17;22;24;25; 40;41;46;47 (tỷ lệ 1/1.000) | ||||
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 98,04 | 37,74 | 6,91 |
| 53,39 |
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 86,28 | 37,38 | 3,61 |
| 45,29 |
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | TT. Trà Lĩnh | 4, 2 |
| 2021 |
1.2 | Địa điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long | 3,13 | 0,83 | 2,30 |
|
| Xã Đình Phong | 8, 12, 1 |
| 2021 |
1.3 | Dự án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa Linh Chi | 0,88 |
|
|
| 0,88 | TT. Trà Lĩnh | BĐLN 01 |
| 2021 |
1.4 | Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của công ty TNHH Thương mại Thu Công | 1,93 |
|
|
| 1,93 | TT. Trà Lĩnh | Tờ 1 |
| 2021 |
1.5 | Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | 80,00 | 36,51 | 1,31 |
| 42,18 | TT. Trà Lĩnh |
|
| 2021 |
1.6 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu hóa lỏng xã Quang Hán | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Quang Hán | 10 |
| 2022 |
2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 7,95 | 0,36 | 0,60 |
| 6,99 |
|
|
|
|
2.1 | Khai thác khoáng sản mỏ Manggan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 7,95 | 0,36 | 0,60 |
| 6,99 | Xã Quang Hán | Tờ số 11 (Tỷ lệ 1/1000);Tờ số 01 (Tỷ lệ 10.000) |
| 2022 |
3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,81 |
| 2,70 |
| 1,11 |
|
|
|
|
3.1 | Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 3,81 |
| 2,70 |
| 1,11 | Xã Khâm Thành |
| 2023 |
|
III | Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở cũ phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh (Trụ sở tại huyện Trà Lĩnh cũ, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thị trấn Trà Lĩnh | 114 |
| 2022 |
2 | Lô đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 0,32 |
|
|
| 0,32 | TT. Trà Lĩnh | 02 tỷ lệ 1/500 |
| 2021 |
| Tổng | 152,04 | 52,79 | 10,32 |
| 88,93 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Nghị quyết 96/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 11Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra