- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 2033/QĐ-BNN-CN năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2020/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 06 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 13/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (115 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên ( 95 TTHC) | |||||||
1.Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (08 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288015 | Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | Không | Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 | BNN-BTN- 288016 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | 01 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | Không | Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 | BNN-BTN- 288017 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. | 17 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm | - Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BNN-BTN- 288018 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. | 17 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm | - Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BNN-BTN- 288020 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản + Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Chi cục Thủy sản | 30.000 đồng/lần/ người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BNN-BTN- 288021 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản + Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Chi cục Thủy sản | 700.000 đồng/cơ sở. | - Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BNN-BTN- 288022 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản + Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Chi cục Thủy sản | 700.000 đồng/cơ sở. | - Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BNN-BTN- 288023 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản + Chi cục Chăn nuôi và Thú y + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật + Chi cục Thủy sản | Không | Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 287821 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Luật số 41/2013/QH13. - Nghị định 14/2015/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC |
|
2 | BNN-BTN- 287822 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 600.000 đồng | - Luật 41/2013/QH13 - Nghị định 181/2013/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BNN-BTN- 287823 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000 đồng | - Luật 41/2013/QH13 - Nghị định 66/2016/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BNN-BTN- 287824 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 800.000 đồng | - Luật 41/2013/QH13 - Nghị định 66/2016/NĐ-CP - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BNN-BTN- 287825 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính. | - Luật 41/2013/QH13 - Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3. Lĩnh vực thủy sản (21 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288210 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | 01 ngày, sau khi có kết quả kiểm tra | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | 590.000đ/ lần | Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 | BNN-BTN- 288029 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ |
|
3 | BNN-BTN- 288030 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ |
|
4 | BTN- 288033 | Cấp chứng nhận thủy sản khai thác | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. -Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 | BNN-BTN- 288035 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. -Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 | BNN-BTN- 288216 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. -Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
7 | BNN-BTN- 288067 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
8 | BTN- 288068 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. -Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
9 | BTN- 288225 | Cấp sổ Danh bạ thuyền viên | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
10 | BTN- 288226 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. -Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
11 | BTN- 288075 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
12 | BTN- 288227 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | 03 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản. | Không | - Quyết định 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
13 | BTN- 288230 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản. | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | 40.000đ/ lần | - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản v/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/ND-CP. - Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
14 | BTN- 288229 | Cấp Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | 20.000đ/ lần | - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. -Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
15 | BNN-BTN- 288234 | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | 20.000đ/ lần | -Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. - Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2009/NĐ- CP ngày 13/2/2009 của Chính phủ |
|
16 | BTN- 261701 | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | - Cấp lại 20.000đ/ lần - Cấp đổi 40.000đ/ lần. | - Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
17 | BTN- 288231 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | -Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. -Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
18 | BTN- 288056 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
19 | BTN- 288203 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 02/2007/TT- BTS ngày 17/3/2007 của Bộ Thủy sản. |
|
20 | BTN- 288233 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | - Thông tư số 53/2009/TT- BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
21 | BTN- 288031 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban quản lý các Cảng cá | Không | - Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4. Lĩnh vực Thú y (18 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288090 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới. - 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Lệ phí: 50.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTN- 261703 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Lệ phí: 50.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTN- 261704 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - 13 ngày làm việc đối với hết hạn. - 04 ngày làm việc đối với bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 | BNN-BTN- 288099 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán: 230.000 đồng/lần. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BNN-BTN- 288101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
6 | BNN-BTN- 288103 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 900.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BNN-BTN- 288105 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BNN-BTN- 288108 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
9 | BNN-BTN- 288111 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 | BNN-BTN- 288113 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 | BNN-BTN- 288124 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 | BNN-BTN- 288125 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
13 | BNN-BTN- 288126 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 | BNN-BTN- 288127 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 | BNN-BTN- 288128 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
16 | BNN-BTN- 288129 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 01 ngày đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch. + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 | BNN-BTN- 288130 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 04 ngày đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y. - 01 ngày đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
18 | BNN-BTN- 288131 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 04 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5. Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 261712 | Thẩm định dự án đầu tư công trình thủy lợi | 20 ngày (đối với nhóm C) 30 ngày (đối với nhóm B) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT (Chi cục Thủy lợi). | Không | - Luật xây dựng số 50/2014/QH13, ngày 18/6/2014 - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2015/NĐ- CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ- CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 32/2015/NĐ- CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ- CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
|
6. Lĩnh vực Lâm nghiệp (42 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 287677 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | BNN-BTN- 287982 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 | BNN-BTN- 287984 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4 | BNN-BTN- 287985 | Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 | BNN-BTN- 287983 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 | BNN-BTN- 287690 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 38/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | BTN- 287759 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Kiểm lâm + Chi cục Thủy sản | Không | Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính |
|
8 | BTN- 287760 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | - Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
9 | BNN-BTN- 287761 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | - Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
10 | BTN- 287874 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
11 | BTN- 287875 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
12 | BTN- 287885 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
13 | BTN- 287876 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
14 | BTN- 287886 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
15 | BTN- 287887 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 99/2010/NĐ- CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
16 | BTN- 287888 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
17 | BTN- 287889 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
18 | BTN- 287890 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
19 | BTN- 287891 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
20 | BTN- 287892 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | 50 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
21 | BNN-BTN- 287672 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
22 | BNN-BTN- 287895 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 57/2008/NĐ- CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
23 | BNN-BTN- 287843 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | 600,000 đồng | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
|
24 | BNN-BTN- 287844 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | 600.000 đồng | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; |
|
25 | BNN-BTN- 287853 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Theo Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; | - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
|
26 | BTN- 261728 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ- CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. |
|
27 | BNN-BTN- 287710 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 38/2007/TT- BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
28 | BTN- 261730 | Giao rừng cho tổ chức | 32 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 20/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
29 | BNN-BTN- 287712 | Cho thuê rừng cho tổ chức | 32 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Thông tư số 20/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
|
30 | BNN-BTN- 287717 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
31 | BNN-BTN- 287718 | Giao nộp gấu cho nhà nước | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
32 | BNN-BTN- 287719 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 40/2015/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
33 | BNN-BTN- 287725 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hạt Kiểm lâm Khu BTTN Núi Ông – Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông | Không | - Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 40/2015/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
34 | BNN-BTN- 287720 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
35 | BNN-BTN- 287730 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: + Các Hạt kiểm lâm. + Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông. | Không | Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
36 | BTN- 261744 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | 5 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: + Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu. + Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông. | Không | Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
37 | BTN- 261745 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | 5 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: + Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu. + Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông. | Không | Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
38 | BTN- 287758 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng | 5 ngày | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: + Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu. + Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông. | Không | - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 98/2011/NĐ- CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ. |
|
39 | BTN- 261749 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ- CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. |
|
40 | BTN- 261559 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
41 | BTN- 261564 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
42 | BTN- 261568 | Khoán công việc và dịch vụ | Không quy định | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành ( 09 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC) | |||||||
1 | BNN- 288027 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ. | TTHC mới ban hành được Công bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 |
2 | BNN- 288028 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản | Không | Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ. | TTHC mới ban hành được Công bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 |
2. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC) | |||||||
1 | BNN- 288214 | Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
2 | BNN- 288202 | Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
3. | BNN- 288199 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016 |
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288212 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3.000.000 đồng | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
2 | BTN- 262791 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - 20 ngày làm việc đối với giấy hết hạn - 5 ngày làm việc đối với giấy bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1.200.000 đồng | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | |
3 | BNN-BTN- 288215 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 500.000 đồng | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | |
4 | BNN-BTN- 288217 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 200.000 đồng | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | |
III. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ( 06 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 261743 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng, UBND tỉnh. | Không | Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Quy định tại Quyết định 5581/QĐ-BNN ngày 29/12/2017 của Bộ NN&PTNT |
2 | BTN- 287741 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. | 35 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT. | Không | Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
3 | BTN- 261729 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) | - 28,5 ngày đối với nhận hồ sơ trực tiếp. - 30 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. | Không | Thông tư 22/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
2. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288205 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. |
| - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ. - Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC thay đổi theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT |
2. | BTN- 261709 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ. - Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thay đổi tên TTHC theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT |
3. | BTN- 261707 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. |
| - Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001. - Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ. - Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 56/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thay đổi tên TTHC theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT |
IV. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 287745 | Thủ tục Công nhận làng nghề | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ NN&PTNT |
2 | BNN-BTN- 287746 | Thủ tục Công nhận nghề truyền thống | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | |
3 | BNN-BTN- 287747 | Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | |
4 | BNN-BTN- 288219 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | - 10 ngày làm việc đối với xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 01 ngày làm việc đối với đăng ký hội thảo phân bón. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Không | - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. | TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
2. Lĩnh vực Diêm nghiệp (01 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 287744 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Phát triển nông thôn | Không | Thông tư số 27/2017/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 517/QĐ-BNN- KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ NN&PTNT |
V. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thú y (01 TTHC) | ||||
1 | BTN-287856 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (22 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (17 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288020 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công). | 30.000 đồng/lần /người | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BNN-BTN- 288021 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. | 13 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công). | 700.000 đồng/cơ sở. | - Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BNN-BTN- 288022 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 13 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công). | 700.000 đồng/cơ sở. | - Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
4 | BNN-BTN- 288023 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | 05 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công). | Không | Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp (13 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 287765 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | 03 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 | BTN- 287762 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | 03 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 | BTN- 287763 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 03 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4 | BTN- 287764 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 | BNN-BTN- 287713 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 | BTN- 261804 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 25 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | BTN- 287715 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 36 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
8 | BNN-BTN- 287727 | Đóng dấu búa kiểm lâm | 10 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
9 | BNN-BTN- 287729 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên trong nước, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
10 | BNN-BTN- 287730 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | - Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại | Không | Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | BNN-BTN- 287988 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | 10 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 21/2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
12 | BTN- 261805 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 08 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
13 | BTN- 261806 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) cấp huyện | 20 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (05 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 287716 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | 30 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC công bố theo QĐ số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT |
2 | BNN-BTN- 287987 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. | 10 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 21/2016/TT- BNN ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC công bố theo QĐ số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ NN&PTNT |
3 | BNN-BTN- 288281 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ | TTHC công bố theo QĐ số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày |
4 | BNN-BTN- 288282 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ | |
5 | BNN-BTN- 288283 | Khoán công việc và dịch vụ | Không quy định | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ | 02/6/2017 của Bộ NN&PTNT |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (03 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN-287826 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 03 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Không | Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
2. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN-287721 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Không | Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | BTN-261807 | Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân (cấp xã) | - 3 ngày đối với trường hợp không xác minh. - 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Không | Quyết định 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN-287701 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 10 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | Không | Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TTHC công bố theo QĐ số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT |
PHẦN D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN (03 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC) | |||||||
1 | BNN-BTN- 288284 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | 35 ngày | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh. | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
2 | BNN-BTN- 288285 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | 35 ngày | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh. | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
3 | BNN-BTN- 288321 | Khoán công việc và dịch vụ | Không quy định | - Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh. | Không | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
- 1Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 18/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn động vật hoang dã quý hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 2033/QĐ-BNN-CN năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 18/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn động vật hoang dã quý hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực