- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạchngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2705/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 448/QĐ -UBND ngày 23/01/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông:
- Điều chỉnh nội dung 02 dự án đã được xác định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố, cụ thể:
+ Điều chỉnh địa danh cấp phường thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất) tại 01 dự án.
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất thực hiện tại 01 dự án với diện tích 9,494ha.
- Bổ sung danh mục 03 dự án với tổng diện tích 123,99ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.147,62 | 23,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 630,04 | 54,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 629,10 | 54,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 330,26 | 28,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 97,32 | 8,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,77 | 3,64 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 48,22 | 4,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.790,19 | 76,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,44 | 1,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,36 | 0,70 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 281,10 | 7,42 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 169,19 | 4,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,60 | 2,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,25 | 0,11 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.436,98 | 37,91 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.039,42 | 72,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 89,89 | 6,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,94 | 0,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 25,98 | 1,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 139,88 | 9,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,08 | 1,61 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,46 | 0,66 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,21 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,74 | 1,10 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 69,52 | 4,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,43 | 0,31 |
- | Đất chợ | DCH | 9,09 | 0,63 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,36 | 0,35 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 187,32 | 4,94 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.330,05 | 35,09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,95 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,12 | 0,14 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,42 | 0,51 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 99,26 | 2,62 |
2.20 | Đất c mặt nước chuyên dùng | MNC | 49,77 | 1,31 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,01 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,42 | 0,53 |
II | Khu chức năng |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.964,23 | 100,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 960,31 | 19,34 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 368,70 | 7,43 |
9 | Khu đô thị | DTC | 4.964,23 | 100,00 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 169,19 | 3,41 |
11 | Khu đô thị thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 64,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,73 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,16 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,89 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,80 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,004 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,46 |
2.20 | Đất c mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,34 |
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 77,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 7,73 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,44 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,48 |
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 41 dự án với tổng diện tích 371,366ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân c liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích đất thu hồi | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| |||||
I | Các dự án có trong Biểu 1A-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố (đã xác định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố) |
| |||||||
1 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông | DVH | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,096 | 0,096 | Hà Đông | Kiến Hưng | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông Phụ Lục 34 Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022-2025) | Điều chỉnh địa danh phường |
I.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Khu công viên văn hóa- vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 93,408 | 41,214 | Hà Đông | Kiến Hưng Hà Cầu | - Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Hà Đông về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư; bổ sung, điều chỉnh cập nhật kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận hà đông; kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn đầu tư công của quận Hà Đông. - Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 06/ 11/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa - vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 địa điểm: Các phường Hà Cầu, Kiến Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| |||||
I | Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố |
|
|
|
| ||||
3 | Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông) | DGT | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố | 68,445 | 10,808 | Hà Đông | Phú Lương Đông Mai Phú Lãm Yên Nghĩa | Nghị quyết 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; Thông báo số 274/TB-VP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông về công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư XD tuyến đường Vành đai 4- Vùng Thủ đô Hà Nội Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia địa phận thành phố Hà Nội) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
II | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Khu tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa bàn quận Hà Đông (thuộc Khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 1,147 |
| Hà Đông | Yên Nghĩa | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép UBND quận Hà Đông sử dụng 11.468 m2 đất tại khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông để bố trí tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa bàn quận Hà Đông; Văn bản số 1686/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND Thành phố về việc giải quyết vướng mắc khi thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa trên địa bàn quận Hà Đông |
|
5 | Giao đất dịch vụ (đất ở) tại các phường | TMD, ODT | UBND các phường | 29,435 |
| Hà Đông | Các phường | Các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về việc thu hồi đất, giao đất cho UBND thành phố Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ để giao cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất theo quy định tại Nghị Định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 và Nghị Định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ. Văn bản số 699/UBND-TNMT ngày 15/3/2024 của UBND Thành phố về việc thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố |
|
- 1Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1987/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội tại Quyết định 422/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1988/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1981/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2022/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 2Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội do Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1987/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội tại Quyết định 422/QĐ-UBND
- 17Quyết định 1988/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 1981/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 2022/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Quyết định 2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết